Thoong báo tình hình sâu bệnh tuần 15
Việt Trì - Tháng 4/2014

(Từ ngày 07/04/2014 đến ngày 13/04/2014)

Trạm Bảo vệ thực vật TP Việt Trì                       Số: 15 TBSBK

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 7 đến ngày 13 tháng 4 năm  2014)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ trung bình  250C, Cao: 280C, Thấp: 220C

Độ ẩm trung bình: 70%, Cao: 85%, Thấp: 65%

Lượng mưa: tổng số: ……………………………………........................

Nhận xét khác: Trong tuần, trời ấm, cây trồng sinh trưởng phát triển tốt.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

* Lúa xuân Sớm: 449ha, GĐST:  Đứng cái

* Lúa xuân muộn: 1000ha, GĐST Cuối đẻ- ĐC

II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY

Loại bẫy: 

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.

I.                   TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa sớm (Đứng cái)

Bệnh đạo ôn lá

0.06

0.64

Chuột

1.473

9.60

Sâu đục thân

0.217

2.60

Ruồi đục nõn

0.553

5.50

Bệnh khô vằn

1.211

7.60

Lúa muộn cuối đẻ- ĐC)

Chuột

1.24

6.90

Sâu đục thân

0.215

2.30

Ruồi đục nõn

4.178

11.60

Bệnh khô vằn

0.57

6.80


 IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống

 Giai đoạn ST

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành 

Tổng số

0

1

3

5

7

9

Bệnh đạo ôn lá

Lúa sớm (Đứng cái)

0.06

0.64

Chuột

1.473

9.60

Sâu đục thân

0.217

2.60

Ruồi đục nõn

0.553

5.50

Bệnh khô vằn

1.211

7.60

Lúa muộn ( cuối đẻ- ĐCái)

Chuột

1.24

6.90

Sâu đục thân

0.215

2.30

Ruồi đục nõn

4.178

11.60

Bệnh khô vằn

0.57

6.80

 DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

STT

Tên dịch hại

Giống và GĐST cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ, TB

Nặng

Mất trắng

1

Chuột

Lúa

Sớm(ĐC)

1.24

6.90

39.614

39.614

1

Chuột

Lúa muộn( cuối đẻ-ĐC)

1.473

9.60

48.107

48.107

2

Ruồi đục nõn

4.178

11.60

100.00

100.00

100.00

II. Nhận xét:

* Tình hình sinh vật gây hại.

* Trên lúa xuân sớm:

                                  -  Ruồi đục nõn gây hại nhẹ

                                    - Bệnh đạo ôn phát sinh và gây hại nhẹ.

                                    - Sâu  đục thân cú mèo gây hại nhẹ,

                                    -  Bệnh khô vằn phát sinh và gây hại nhẹ.

                                    - Chuột gây hại nhe – TB.

* Trên lúa xuân muộn: - Bọ trĩ, ruồi đục nõn gây hại nhẹ.

                                       - Bệnh đạo ôn phát sinh và gây hại nhẹ.

                                       - Chuột gây hại nhe – TB.

                                       - Bệnh khô vằn phát sinh và gây hại nhẹ.

*Biện pháp xử lý:

- Thăm đồng thường xuyên nắm trắc diễn biến tình hình sâu bệnh trên đồng ruộng. Chỉ đạo đánh chuột tập chung, hướng dẫn phòng trừ ruồi đục nõn, bệnh khô vằn.

* Dự kiến thời gian tới:

* Trên Lúa  - Ruồi đục nõn phát sinh gây hại nhẹ, cục bộ - TB.

                    - Bệnh đạo ôn  phát sinh và gây hại nhẹ.

                    - Rầy các loại gây hại nhẹ.

                    - Bệnh khô vằn phát sinh và gây hại nhẹ.

                    - Chuột gây hại nhẹ - TB. Cục bộ hại nặng.

                    - Đục thân gây hại rải rác.

        Người tập hợp                                                                                                                            Trạm trưởng

        Đỗ Thị Huyền                                                                                                                              Phạm Hùng

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...