Thông báo tình hình sâu bệnh kỳ 17
Việt Trì - Tháng 4/2014

(Từ ngày 21/04/2014 đến ngày 27/04/2014)

Trạm Bảo vệ thực vật TP Việt Trì                       Số: 17TBSBK

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 21 đến ngày 27 tháng 4 năm  2014)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ trung bình 250C, Cao: 280C, Thấp: 220C

Độ ẩm trung bình:70%, Cao: 85%, Thấp: 65%

Lượng mưa: tổng số: ……………………………………........................

Nhận xét khác: Trong tuần, trời ấm, cây trồng sinh trưởng phát triển tốt.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

* Lúa xuân Sớm: 449 ha, GĐST: Đòng già

* Lúa xuân muộn: 1000 ha, GĐST: Làm đòng

II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY

Loại bẫy: 

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.

I.                   TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa sớm (đòng già)

Chuột

1.21

7.40

Sâu đục thân

0.573

3.30

T5.N

Sâu cuốn lá nhỏ

2.80

14.00

T5

Bệnh bạc lá

0.133

2.40

C1

Bệnh khô vằn

7.037

48.30

C3

Rầy các loại

1.167

14.00

T3

Lúa muộn

( Làm đòng)

Chuột

1.265

6.30

Sâu đục thân

0.50

3.80

T5.N

Sâu cuốn lá nhỏ

1.75

14.00

T5

Bệnh khô vằn

3.23

20.00

C1.3


 IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống

 Giai đoạn ST

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành 

Tổng số

0

1

3

5

7

9

Chuột

Lúa sớm (đòng già)

1.21

7.40

Sâu đục thân

19

0

0

0

2

11

6

19

0

0.573

3.30

Sâu cuốn lá nhỏ

10

0

0

0

2

8

0

10

0

2.80

14.00

Bệnh bạc lá

0.133

2.40

Bệnh khô vằn

7.037

48.30

Rầy các loại

14

4

7

2

1.167

14.00

Lúa muộn(

 Làm đòng)

Chuột

1.265

6.30

Sâu đục thân

0.50

3.80

Sâu cuốn lá nhỏ

1.75

14.00

Bệnh khô vằn

3.23

20.00

 DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

STT

Tên dịch hại

Giống và GĐST cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ, TB

Nặng

Mất trắng

1

Chuột

Lúa sớm

 (Đòng già)

1.21

7.40

89.80

53.34

TB: 36.46

2

Sâu đục thân

0.573

3.30

70.895

70.895

3

Sâu cuốn lá nhỏ

2.80

14.00

17.892

17.892

4

Bệnh khô vằn

7.037

48.30

145.841

82.373

TB:36.46

27.008

72.92

Lúa muộn( Làm đòng)

1

Chuột

1.265

6.30

200.00

200.00

2

Sâu đục thân

0.50

3.80

60.386

60.386

3

Sâu cuốn lá nhỏ

1.75

14.00

60.386

60.386

4

Bệnh khô vằn

3.23

20.00

118.841

118.841

39.614

II. Nhận xét:

* Tình hình sinh vật gây hại.

* Trên lúa xuân sớm:

                                   - Chuột gây hại nhe – TB.Cục bộ ổ hại nặng

                                     - Sâu cuốn lá hại rải rác.

                                     - Sâu  đục thân cú mèo, 5 vạch gây hại nhẹ,

                                     - Bệnh khô vằn phát sinh và gây hại nhẹ -TB.Cục bộ hại nặng những ruộng cấy dầy, bón nhiều phân đạm.

                                     - Bệnh bạc lá bắt đầu gây hại rải rác ( Sông Lô 2%LH)

* Trên lúa xuân muộn: - Sâu cuốn lá hại nhẹ.

                                       - Chuột gây hại nhe – TB.

                                       - Bệnh khô vằn phát sinh và gây hại nhẹ.

                                       - Sâu  đục thân cú mèo, 5 vạch gây hại nhẹ,

*Biện pháp xử lý:

- Thăm đồng thường xuyên nắm trắc diễn biến tình hình sâu bệnh trên đồng ruộng. Chỉ đạo đánh chuột tập chung. Hướng dẫn phòng trừ, bệnh khô vằn.

* Dự kiến thời gian tới:

*Trên Lúa  - Bệnh khô vằn phát sinh và gây hại nhẹ - TB. Cục bộ hại nặng.

                   - Chuột gây hại nhẹ - TB. Cục bộ hại nặng.

                   - Rầy các loại gây hại nhẹ.

                   - Đục thân các loaị gây hại nhẹ.

                   - Bệnh bạc lá tiếp tục lây lan và gây hại nhẹ.

        Người tập hợp                                                                                                                            Trạm trưởng

        Đỗ Thị Huyền                                                                                                                              Phạm Hùng

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...