Chi cục Bảo vệ thực vật Phú Thọ
Trạm Bảo vệ thực vật Đoan Hùng
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 25 tháng 11 đến ngày 01 tháng 12 năm 2013)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 26 oC; Cao: 30 oC; Thấp: 20 oC.
Độ ẩm trung bình: 75 %. Cao: 80 %. Thấp: 70 %
Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..
Thời tiết: Trời nắng, sáng sớm và chiều tối có sương, mưa nhỏ rải rác cây trồng sinh trưởng và phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Ngô đông: 970 ha. Giống: LNV4, LVN 61, C919, NK 4300, DK 9901…GĐST: chín sữa.
- Chè: 1484 ha. GĐST: đốn
- Bưởi: 1.364 ha. Giống: Bằng Luân, Sửu, Diễn,… Sinh trưởng: Chín - thu hoạch-vệ sinh vườn.
- Khoai tây:6 ha. Giống: Diamant, Sinora, atlantic,.... GĐST: phát triển thân-lá.
- Keo: 12.400 ha. Giống: Keo tai tượng, keo lá tràm, keo lai…Sinh trưởng: Phát triển thân lá.
II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY
Loại bẫy:
Tên dịch hại
|
Số lượng trưởng thành/bẫy
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.
III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
1. Ngô: chín sữa
|
Bệnh khô vằn
|
2.267
|
15.80
|
|
Chuột
|
0.30
|
5.00
|
|
Bệnh đốm lá lớn
|
0.433
|
6.00
|
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
0.60
|
10.00
|
|
Rệp cờ
|
0.187
|
3.00
|
|
Sâu đục thân, bắp
|
0.76
|
8.00
|
|
2. Khoai tây: phát triển thân-lá
|
Bệnh héo xanh VK
|
0.007
|
0.20
|
|
Bệnh sương mai
|
0.093
|
1.60
|
|
Bệnh xoăn lá
|
0.107
|
2.00
|
|
Sâu khoang
|
|
|
|
Sâu xám
|
0.04
|
1.20
|
|
Sâu xanh
|
0.007
|
0.20
|
|
3. Bưởi: Chín - thu hoạch-vệ sinh vườn.
|
Bệnh chảy gôm
|
0.18
|
2.00
|
|
Bệnh loét
|
0.17
|
2.20
|
|
Bệnh sẹo
|
0.285
|
2.40
|
|
Sâu vẽ bùa
|
0.205
|
2.50
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
1. Ngô: chín sữa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.267
|
15.80
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.30
|
5.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm lá lớn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.433
|
6.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.60
|
10.00
|
|
|
|
|
|
|
Rệp cờ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.187
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân, bắp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.76
|
8.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh héo xanh VK
|
3. Khoai tây: phát triển thân-lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.007
|
0.20
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sương mai
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.093
|
1.60
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh xoăn lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.107
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu khoang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu xám
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.04
|
1.20
|
|
|
|
|
|
|
Sâu xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.007
|
0.20
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh chảy gôm
|
4. Bưởi: Chín - thu hoạch-vệ sinh vườn.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.18
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh loét
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.17
|
2.20
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sẹo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.285
|
2.40
|
|
|
|
|
|
|
Sâu vẽ bùa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.205
|
2.50
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 25 tháng 11 đến ngày 01 tháng12 năm 2013)
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Bệnh khô vằn
|
1. Ngô: chín sữa
|
2-14
|
15.80
|
36.375
|
36.375
|
|
|
+14.257
|
|
Rộng
|
2
|
Chuột
|
1-3
|
5.00
|
72.75
|
72.75
|
|
|
+13.768
|
|
Hẹp
|
3
|
Bệnh đốm lá lớn
|
3-5
|
6.00
|
|
|
|
|
|
|
Rộng
|
4
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
2-8
|
10.00
|
|
|
|
|
|
|
Rộng
|
5
|
Rệp cờ
|
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
Hẹp
|
6
|
Sâu đục thân, bắp
|
2-4.2
|
8.00
|
30.313
|
30.313
|
|
|
+8.195
|
|
Rộng
|
1
|
Bệnh héo xanh VK
|
3. Khoai tây: phát triển thân-lá
|
|
0.20
|
|
|
|
|
|
|
Hẹp
|
2
|
Bệnh sương mai
|
|
1.60
|
|
|
|
|
|
|
Rộng
|
3
|
Bệnh xoăn lá
|
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Hẹp
|
4
|
Sâu khoang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hẹp
|
5
|
Sâu xám
|
|
1.20
|
|
|
|
|
|
|
Hẹp
|
6
|
Sâu xanh
|
|
0.20
|
|
|
|
|
|
|
Hẹp
|
1
|
Bệnh chảy gôm
|
4. Bưởi: Chín - thu hoạch-vệ sinh vườn.
|
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Rộng
|
2
|
Bệnh loét
|
|
2.20
|
|
|
|
|
|
|
Hẹp
|
3
|
Bệnh sẹo
|
0.8-1.4
|
2.40
|
|
|
|
|
|
|
Rộng
|
4
|
Sâu vẽ bùa
|
|
2.50
|
|
|
|
|
|
|
Rộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.
- Diện tích nhiễm sinh vật gây hại 7 ngày của Nhân viên BVTV cấp xã/trạm BVTV cấp huyện là số liệu tổng hợp, phản ánh tình hình sinh vật gây hại của xã/huyện mà Nhân viên BVTV cấp xã/Trạm BVTV cấp huyện phụ trách.
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
1. Tình hình dịch hại:
- Cây ngô: Bệnh khô vằn, chuột phát sinh gây hại nhẹ - cục bộ hại trung bình. Sâu đục thân, đục bắp, bệnh đốm lá phát sinh gây hại nhẹ. Rệp cờ, bệnh gỉ sắt phát sinh gây hại rải rác.
- Bưởi: Bệnh chảy gôm, bệnh loét, bệnh sẹo phát sinh gây hại nhẹ. Sâu vẽ bùa, rệp muội, rệp sáp, nhện đỏ, rầy chổng cánh gây hại rải rác.
- Cây khoai tây: Bệnh sương mai phát sinh gây hại nhẹ. Bệnh lở cổ rễ, bệnh xoăn lá, bệnh héo xanh, sâu xanh, sâu koang, sâu xám phát sinh gây hại rải rác.
2. Biện pháp xử lý:
- Thường xuyên theo dõi, kiểm tra đồng ruộng đôn đốc việc phòng trừ các đối tượng sâu bệnh khi đến ngưỡng.
- Duy trì công tác diệt chuột thường xuyên bằng mọi biện pháp.
3. Dự kiến thời gian tới:
- Cây ngô: Bệnh khô vằn, chuột, bệnh đốm lá lớn, đốm lá nhỏ, sâu đục thân, đục bắp, phát sinh gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Rệp cờ hại rải rác.
- Bưởi: Bệnh chảy gôm, bệnh loét, bệnh sẹo, rệp sáp, sâu vẽ bùa phát sinh gây hại nhẹ.
- Cây khoai tây: Bệnh sương mai, bệnh lở cổ rễ, bệnh xoăn lá, bệnh héo xanh, bệnh thối nhũn, sâu xanh, sâu khoang, phát sinh gây hại nhẹ.
Người tập hợp
Lê Thị Châm
|
Ngày 26 tháng 11 năm 2013
Trạm trưởng
Đỗ Chí Thành
|