Thông báo tình hình sâu bệnh kỳ 41
Đoan Hùng - Tháng 10/2013

(Từ ngày 07/10/2013 đến ngày 13/10/2013)

Chi cục Bảo vệ thực vật Phú Thọ

Trạm Bảo vệ thực vật Đoan Hùng



CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 07  tháng 10  đến ngày 13 tháng 10  năm 2013)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ trung bình: 30 oC; Cao: 34 oC; Thấp: 26 oC.

Độ ẩm trung bình: 75 %. Cao: 80 %. Thấp: 70 %

Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..

Thời tiết: Trời nắng, sáng sớm và chiều tối có sương, cây trồng sinh trưởng và phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Ngô đông: 970 ha. Giống: LNV4, LVN 61, C919, NK 4300, DK 9901…GĐST:   3- 5 lá.

- Chè: 1484 ha. Giống: LDP1, LDP2, PH1,… Sinh trưởng: Phát triển búp – thu hoạch.

- Bưởi: 1.364 ha. Giống: Bằng Luân, Sửu, Diễn,… Sinh trưởng: Phát triển quả - thu hoạch.

II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY

Loại bẫy: 

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.

III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

1. Chè: Phát triển búp - thu hoạch

Bệnh đốm nâu

0.227

2.60

Bệnh thối búp

Bọ cánh tơ

0.827

5.20

Bọ xít muỗi

0.88

5.40

Nhện đỏ

0.247

2.20

Rầy xanh

1.14

7.00

2. Ngô: 3 – 5 lá

Bệnh khô vằn

0.187

3.60

Bệnh đốm lá lớn

1.393

16.00

Bệnh huyết dụ

0.367

5.00

Châu chấu

Sâu cắn lá

0.24

3.00

Sâu đục thân, bắp

3. Bưởi: phát triển quả - thu hoạch

Bệnh chảy gôm

Bệnh loét

0.155

2.10

Ruồi đục quả

Sâu đục quả

Sâu nhớt

Sâu vẽ bùa


IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành 

Tổng số

0

1

3

5

7

9

Bệnh đốm nâu

1. Chè: Phát triển búp - thu hoạch

0.227

2.60

Bệnh thối búp

Bọ cánh tơ

0.827

5.20

Bọ xít muỗi

0.88

5.40

Nhện đỏ

0.247

2.20

Rầy xanh

1.14

7.00

Bệnh khô vằn

2. Ngô: 3 – 5 lá

0.187

3.60

Bệnh đốm lá lớn

1.393

16.00

Bệnh huyết dụ

0.367

5.00

Châu chấu

Sâu cắn lá

0.24

3.00

Sâu đục thân, bắp

Bệnh chảy gôm

3. Bưởi: phát triển quả - thu hoạch

Bệnh loét

0.155

2.10

Ruồi đục quả

Sâu đục quả

Sâu nhớt

Sâu vẽ bùa

V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

(Từ ngày 07 tháng 10  đến ngày 13 tháng10 năm 2013)

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ, Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh đốm nâu

1. Chè: Phát triển búp - thu hoạch

1.6-2.0

2.60

Hẹp

2

Bệnh thối búp

Rộng

3

Bọ cánh tơ

1.8-4.6

5.20

46.076

46.076

-59.53

Rộng

4

Bọ xít muỗi

2.2-4.

5.40

74.798

74.798

-150.03

Hẹp

5

Nhện đỏ

1.2-1.8

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...