Chi cục Bảo vệ thực vật Phú Thọ
Trạm Bảo vệ thực vật Đoan Hùng
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 11 tháng 11 đến ngày 17 tháng 11 năm 2013)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 28 oC; Cao: 30 oC; Thấp: 26 oC.
Độ ẩm trung bình: 75 %. Cao: 80 %. Thấp: 70 %
Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..
Thời tiết: Trời nắng, sáng sớm và chiều tối có sương, cây trồng sinh trưởng và phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Ngô đông: 970 ha. Giống: LNV4, LVN 61, C919, NK 4300, DK 9901…GĐST: làm hạt
- Chè: 1484 ha. Giống: LDP1, LDP2, PH1,… Sinh trưởng: Phát triển búp – thu hoạch.
- Bưởi: 1.364 ha. Giống: Bằng Luân, Sửu, Diễn,… Sinh trưởng: Chín - thu hoạch-vệ sinh vườn.
- Keo: 12.400 ha. Giống: Keo tai tượng, keo lá tràm, keo lai…Sinh trưởng: Phát triển thân lá.
II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY
Loại bẫy:
Tên dịch hại
|
Số lượng trưởng thành/bẫy
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.
III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
1. Chè: Phát triển búp - thu hoạch
|
Bọ xít muỗi
|
0.567
|
3.20
|
|
Bọ cánh tơ
|
0.647
|
4.60
|
|
Bệnh đốm nâu
|
|
|
|
Nhện đỏ
|
0.107
|
2.00
|
|
Rầy xanh
|
0.74
|
5.00
|
|
2. Ngô: làm hạt
|
Bệnh khô vằn
|
2.027
|
15.00
|
|
Chuột
|
0.20
|
2.00
|
|
Bệnh đốm lá lớn
|
1.50
|
17.00
|
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
|
|
|
Rệp cờ
|
|
|
|
Sâu đục thân, bắp
|
0.333
|
4.00
|
|
3. Bưởi: Chín - thu hoạch-vệ sing vườn
|
Bệnh chảy gôm
|
0.27
|
2.20
|
|
Bệnh loét
|
0.425
|
3.60
|
|
Bệnh sẹo
|
0.065
|
1.30
|
|
4. Keo: phát triển thân cành
|
Bệnh khô lá
|
|
|
|
Bệnh phấn trắng
|
|
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
1. Chè: Phát triển búp - thu hoạch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.567
|
3.20
|
|
|
|
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.647
|
4.60
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm nâu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhện đỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.107
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.74
|
5.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
2. Ngô: làm hạt
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.027
|
15.00
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.20
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm lá lớn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.50
|
17.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rệp cờ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân, bắp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.333
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh chảy gôm
|
3. Bưởi: Chín - thu hoạch-vệ sing vườn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.27
|
2.20
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh loét
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.425
|
3.60
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sẹo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.065
|
1.30
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô lá
|
4. Keo: phát triển thân cành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh phấn trắng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 11 tháng 11 đến ngày 17 tháng11 năm 2013)
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Bọ xít muỗi
|
1. Chè: Phát triển búp - thu hoạch
|
1.2-2.8
|
3.20
|
|
|
|
|
|
|
Hẹp
|
2
|
Bọ cánh tơ
|
2.2-3.6
|
4.60
|
|
|
|
|
|
|
Rộng
|
3
|
Bệnh đốm nâu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rộng
|
4
|
Nhện đỏ
|
0.8-1.2
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Rầy xanh
|
2.0-3.2
|
5.00
|
27.526
|
27.526
|
|
|
+27.53
|
|
Rộng
|
1
|
Bệnh khô vằn
|
2. Ngô: làm hạt
|
4-8
|
15.00
|
30.313
|
30.313
|
|
|
-28.67
|
|
Rộng
|
2
|
Chuột
|
0.6-1.0
|
2.00
|
|
|
|
|
-36.86
|
|
|
3
|
Bệnh đốm lá lớn
|
4-12
|
17.00
|
36.375
|
36.375
|
|
|
-30.51
|
|
|
4
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rộng
|
5
|
Rệp cờ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rộng
|
6
|
Sâu đục thân, bắp
|
1-3
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Hẹp
|
1
|
Bệnh chảy gôm
|
3. Bưởi: Chín - thu hoạch-vệ sing vườn
|
|
2.20
|
|
|
|
|
|
|
Hẹp
|
2
|
Bệnh loét
|
|
3.60
|
|
|
|
|
|
|
Hẹp
|
3
|
Bệnh sẹo
|
|
1.30
|
|
|
|
|
|
|
Rộng
|
1
|
Bệnh khô lá
|
4. Keo: phát triển thân cành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Bệnh phấn trắng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.
- Diện tích nhiễm sinh vật gây hại 7 ngày của Nhân viên BVTV cấp xã/trạm BVTV cấp huyện là số liệu tổng hợp, phản ánh tình hình sinh vật gây hại của xã/huyện mà Nhân viên BVTV cấp xã/Trạm BVTV cấp huyện phụ trách.
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
1. Tình hình dịch hại:
- Chè: Bọ xít muỗi, rầy xanh, bọ cánh tơ, nhện đỏ phát sinh gây hại nhẹ. Bệnh đốm nâu, bệnh khô cành phát sinh rải rác.
- Cây ngô: bệnh đốm lá, bệnh khô vằn phát sinh gây hại nhẹ- cục bộ hại trung bình. Sâu đục thân-bắp, rệp cờ phát sinh gây hại rải rác.
- Bưởi: bệnh chảy gôm, bệnh loét phát sinh gây hại nhẹ. Rệp muội, rệp sáp, nhện đỏ, rầy chổng cánh gây hại rải rác.
- Cây keo: Bệnh phấn trắng, bệnh khô cành phát sinh gây hại rải rác.
2. Biện pháp xử lý:
- Thường xuyên theo dõi, kiểm tra đồng ruộng đôn đốc việc phòng trừ các đối tượng sâu bệnh khi đến ngưỡng.
- Duy trì công tác diệt chuột thường xuyên bằng mọi biện pháp.
3. Dự kiến thời gian tới:
- Cây ngô: Bệnh khô vằn, bệnh đốm lá lớn, sâu đục thân, đục bắp, rệp cờ phát sinh gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình.
- Chè: đốn
- Bưởi: Bệnh chảy gôm, bệnh loét, rệp sáp phát sinh gây hại nhẹ.
Người tập hợp
Lại Thị Lan
|
Ngày 12 tháng 11 năm 2013
Trạm trưởng
Đỗ Chí Thành
|