Chi cục Bảo vệ thực vật Phú Thọ
Trạm Bảo vệ thực vật Đoan Hùng
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 28 tháng 10 đến ngày 03 tháng 11 năm 2013)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 28 oC; Cao: 30 oC; Thấp: 26 oC.
Độ ẩm trung bình: 75 %. Cao: 80 %. Thấp: 70 %
Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..
Thời tiết: Trời nắng, sáng sớm và chiều tối có sương, mưa rải rác, cây trồng sinh trưởng và phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Ngô đông: 970 ha. Giống: LNV4, LVN 61, C919, NK 4300, DK 9901…GĐST: 7-xoáy nõn .
- Chè: 1484 ha. Giống: LDP1, LDP2, PH1,… Sinh trưởng: Phát triển búp – thu hoạch.
- Bưởi: 1.364 ha. Giống: Bằng Luân, Sửu, Diễn,… Sinh trưởng: Chín - thu hoạch.
- Keo: 12.400 ha. Giống: Keo tai tượng, keo lá tràm, keo lai…Sinh trưởng: Phát triển thân lá.
II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY
Loại bẫy:
Tên dịch hại
|
Số lượng trưởng thành/bẫy
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.
III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
1. Chè: Phát triển búp - thu hoạch
|
Bọ xít muỗi
|
0.673
|
5.00
|
|
Bọ cánh tơ
|
0.427
|
4.00
|
|
Bệnh đốm nâu
|
|
|
|
Nhện đỏ
|
0.707
|
5.00
|
|
Rầy xanh
|
0.787
|
4.00
|
|
2. Ngô: 7 lá-xoáy nõn
|
Bệnh khô vằn
|
0.927
|
6.00
|
|
Bệnh đốm lá lớn
|
2.76
|
20.00
|
|
Sâu đục thân, bắp
|
0.20
|
4.00
|
|
3. Bưởi: Chín - thu hoạch
|
Bệnh chảy gôm
|
0.34
|
3.00
|
|
Bệnh loét
|
0.48
|
4.60
|
|
Bệnh sẹo
|
|
|
|
Nhện đỏ
|
0.19
|
2.00
|
|
4. Keo: Phát triển thân lá
|
Bệnh khô lá
|
|
|
|
Bệnh phấn trắng
|
0.24
|
2.40
|
|
Sâu cuốn lá
|
|
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
1. Chè: Phát triển búp - thu hoạch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.673
|
5.00
|
|
|
|
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.427
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm nâu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhện đỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.707
|
5.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.787
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
2. Ngô: 7lá-xoáy nõn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.927
|
6.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm lá lớn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.76
|
20.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân, bắp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.20
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh chảy gôm
|
3. Bưởi: Chín - thu hoạch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.34
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh loét
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.48
|
4.60
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sẹo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhện đỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.19
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô lá
|
4. Keo: Phát triển thân lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh phấn trắng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.24
|
2.40
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 28 tháng 10 đến ngày 03 tháng11 năm 2013)
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Bọ xít muỗi
|
1. Chè: Phát triển búp - thu hoạch
|
1.8-3
|
5.00
|
74.798
|
74.798
|
|
|
|
|
Rộng
|
2
|
Bọ cánh tơ
|
2-3.6
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Rộng
|
3
|
Bệnh đốm nâu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
H ẹp
|
4
|
Nhện đỏ
|
1.2-3.6
|
5.00
|
74.798
|
74.798
|
|
|
|
|
Rộng
|
5
|
Rầy xanh
|
2.2-3.4
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Rộng
|
1
|
Bệnh khô vằn
|
2. Ngô: 7 lá- xoáy nõn
|
2-5
|
6.00
|
|
|
|
|
|
|
Hẹp
|
2
|
Bệnh đốm lá lớn
|
4.6-16
|
20.00
|
66.688
|
66.688
|
|
|
|
|
Rộng
|
3
|
Sâu đục thân, bắp
|
1-3
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bệnh chảy gôm
|
3. Bưởi: Chín - thu hoạch
|
0.8-2.4
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
Rộng
|
2
|
Bệnh loét
|
1.8-3.2
|
4.60
|
|
|
|
|
|
|
Rộng
|
3
|
Bệnh sẹo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Nhện đỏ
|
0.6-1.8
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Rộng
|
1
|
Bệnh khô lá
|
4. Keo: Phát triển thân lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Bệnh phấn trắng
|
1-2
|
2.40
|
|
|
|
|
|
|
Rộng
|
3
|
Sâu cuốn lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.
- Diện tích nhiễm sinh vật gây hại 7 ngày của Nhân viên BVTV cấp xã/trạm BVTV cấp huyện là số liệu tổng hợp, phản ánh tình hình sinh vật gây hại của xã/huyện mà Nhân viên BVTV cấp xã/Trạm BVTV cấp huyện phụ trách.
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
1. Tình hình dịch hại:
- Chè: Bọ xít muỗi, rầy xanh phát sinh gây hại nhẹ - trung bình. Nhện đỏ , bọ cánh tơ phát sinh gây hại nhẹ. Bệnh đốm nâu, bệnh khô cành phát sinh rải rác.
- Cây ngô: sâu cắn lá, bệnh đốm lá phát sinh gây hại nhẹ. Sâu đục thân-bắp gây hại RR.
- Bưởi: Bệnh chảy gôm phát sinh gây hại trên diện rộng, mức độ hại nhẹ. Bệnh loét, sẹo gây hại nhẹ trên diện hẹp. Sâu đục cành gây hại RR.
- Cây keo: Bệnh phấn trắng phát sinh gây hại nhẹ. Bệnh khô lá, sâu cuốn lá phát sinh gây hại RR.
2. Biện pháp xử lý:
- Thường xuyên theo dõi, kiểm tra đồng ruộng đôn đốc việc phòng trừ các đối tượng sâu bệnh khi đến ngưỡng.
- Duy trì công tác diệt chuột thường xuyên bằng mọi biện pháp.
3. Dự kiến thời gian tới:
- Cây ngô: bệnh đốm lá lớn, rệp cờ phát sinh gây hại nhẹ. Sâu cắn lá, sâu đục thân-bắp phát sinh gây hại RR
- Chè: Rầy xanh, bọ cánh tơ, nhện đỏ, bọ xít muỗi, bệnh đốm nâu phát sinh gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình.
- Bưởi. Thu hoạch trái, vệ sinh vườn và tỉa cành.
Người tập hợp
Lại Thị Lan
|
Ngày 29 tháng 10 năm 2013
Trạm trưởng
Đỗ Chí Thành
|