Chi cục Bảo vệ thực vật Phú Thọ
Trạm Bảo vệ thực vật Đoan Hùng
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 04 tháng 11 đến ngày 10 tháng 11 năm 2013)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 28 oC; Cao: 33 oC; Thấp: 26 oC.
Độ ẩm trung bình: 75 %. Cao: 80 %. Thấp: 70 %
Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..
Thời tiết: Trời nắng, sáng sớm và chiều tối có sương, cây trồng sinh trưởng và phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Ngô đông: 970 ha. Giống: LNV4, LVN 61, C919, NK 4300, DK 9901…GĐST: 9 lá - trỗ cờ, phun râu.
- Chè: 1484 ha. Giống: LDP1, LDP2, PH1,… Sinh trưởng: Phát triển búp – thu hoạch.
- Bưởi: 1.364 ha. Giống: Bằng Luân, Sửu, Diễn,… Sinh trưởng: Chín - thu hoạch.
- Khoai tây: 4ha. Giống: Sinora, Diamant…Sinh trưởng: trồng - nảy mầm.
- Keo: 12.400 ha. Giống: Keo tai tượng, keo lá tràm, keo lai…Sinh trưởng: Phát triển thân lá.
II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY
Loại bẫy:
Tên dịch hại
|
Số lượng trưởng thành/bẫy
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.
III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
1. Chè: Phát triển búp – thu hoạch
|
Bọ xít muỗi
|
0.70
|
6.00
|
|
Bọ cánh tơ
|
0.30
|
3.00
|
|
Nhện đỏ
|
0.167
|
3.00
|
|
Rầy xanh
|
1.033
|
6.00
|
|
2. Khoai tây: trồng –nảy mầm
|
Sâu xám
|
|
|
|
3. Ngô: 9 lá-trỗ cờ, phun râu
|
Bệnh khô vằn
|
0.733
|
6.00
|
|
Chuột
|
0.767
|
6.00
|
|
Bệnh đốm lá lớn
|
2.533
|
16.00
|
|
Rệp cờ
|
|
|
|
Sâu cắn lá
|
|
|
|
Sâu đục thân, bắp
|
0.933
|
8.00
|
|
4. Bưởi: Chín - thu hoạch
|
Bệnh chảy gôm
|
0.505
|
3.80
|
|
Bệnh loét
|
0.69
|
4.20
|
|
Bệnh sẹo
|
0.17
|
2.20
|
|
Sâu đục quả
|
|
|
|
Sâu vẽ bùa
|
|
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
1. Chè: Phát triển búp – thu hoạch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.70
|
6.00
|
|
|
|
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.30
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
Nhện đỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.167
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.033
|
6.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu xám
|
2. Khoai tây: trồng –nảy mầm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
3. Ngô: 9 lá-trỗ cờ, phun râu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.733
|
6.00
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.767
|
6.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm lá lớn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.533
|
16.00
|
|
|
|
|
|
|
Rệp cờ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cắn lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân, bắp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.933
|
8.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh chảy gôm
|
4. Bưởi: Chín - thu hoạch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.505
|
3.80
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh loét
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.69
|
4.20
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sẹo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.17
|
2.20
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục quả
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu vẽ bùa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 04 tháng 11 đến ngày 10 tháng11 năm 2013)
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Bọ xít muỗi
|
1. Chè: Phát triển búp - thu hoạch
|
2-4
|
6.00
|
27.526
|
27.526
|
|
|
-15.276
|
|
Rộng
|
2
|
Bọ cánh tơ
|
1-2
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
Rộng
|
3
|
Nhện đỏ
|
1-2
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
Hẹp
|
4
|
Rầy xanh
|
2-5
|
6.00
|
148.40
|
148.40
|
|
|
+71.97
|
|
Rộng
|
1
|
Sâu xám
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rộng
|
1
|
Bệnh khô vằn
|
2. Ngô: 7 lá- xoáy nõn
|
2-5
|
6.00
|
|
|
|
|
|
|
Rộng
|
2
|
Chuột
|
2-4
|
6.00
|
|
|
|
|
|
|
Rộng
|
3
|
Bệnh đốm lá lớn
|
3-15
|
16.00
|
66.688
|
66.688
|
|
|
+29.83
|
|
Rộng
|
4
|
Rệp cờ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rộng
|
5
|
Sâu cắn lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rộng
|
6
|
Sâu đục thân, bắp
|
2-6
|
8.00
|
|
|
|
|
|
|
Rộng
|
1
|
Bệnh chảy gôm
|
3. Bưởi: Chín - thu hoạch
|
1.6-3.2
|
3.80
|
|
|
|
|
|
|
Rộng
|
2
|
Bệnh loét
|
1.2-3.4
|
4.20
|
|
|
|
|
|
|
Rộng
|
3
|
Bệnh sẹo
|
1.2-2.1
|
2.20
|
|
|
|
|
|
|
Hẹp
|
4
|
Sâu đục quả
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hẹp
|
5
|
Sâu vẽ bùa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hẹp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:- (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.
- Diện tích nhiễm sinh vật gây hại 7 ngày của Nhân viên BVTV cấp xã/trạm BVTV cấp huyện là số liệu tổng hợp, phản ánh tình hình sinh vật gây hại của xã/huyện mà Nhân viên BVTV cấp xã/Trạm BVTV cấp huyện phụ trách.
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
1. Tình hình dịch hại:
- Chè: Bọ xít muỗi, rầy xanh phát sinh gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Bọ cánh tơ, nhện đỏ phát sinh gây hại nhẹ. Bệnh đốm nâu, đốm xám, bệnh khô cành phát sinh rải rác.
- Khoai tây: Sâu xám phát sinh gây hại rải rác.
- Cây ngô: Bệnh đốm lá, sâu đục thân, đục bắp, chuột, bệnh khô vằn phát sinh gây hại nhẹ. Sâu ăn lá, rệp cờ gây hại RR.
- Bưởi: Bệnh chảy gôm, bệnh loét, bệnh sẹo phát sinh gây hại nhẹ trên diện rộng. Sâu đục quả, sâu vẽ bùa, sâu đục cành gây hại RR.
2. Biện pháp xử lý:
- Thường xuyên theo dõi, kiểm tra đồng ruộng đôn đốc việc phòng trừ các đối tượng sâu bệnh khi đến ngưỡng.
- Duy trì công tác diệt chuột thường xuyên bằng mọi biện pháp.
3. Dự kiến thời gian tới:
- Cây ngô: Bệnh đốm lá lớn, bệnh khô vằn, chuột, sâu đục thân đục bắp, rệp cờ phát sinh gây hại nhẹ. Sâu cắn lá phát sinh gây hại RR.
- Chè: Rầy xanh, bọ xít muỗi phát sinh gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Bọ cánh tơ, nhện đỏ, bệnh đốm nâu, bệnh đốm xám phát sinh gây hại RR.
- Bưởi. Thu hoạch trái, vệ sinh vườn và cắt tỉa cành.
Người tập hợp
Lê Thị Châm
|
Ngày 04 tháng 11 năm 2013
Trạm trưởng
Đỗ Chí Thành
|