Chi cục Bảo vệ thực vật Phú Thọ
Trạm Bảo vệ thực vật Đoan Hùng
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 21 tháng 10 đến ngày 27 tháng 10 năm 2013)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 28 oC; Cao: 30 oC; Thấp: 26 oC.
Độ ẩm trung bình: 75 %. Cao: 80 %. Thấp: 70 %
Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..
Thời tiết: Trời nắng, sáng sớm và chiều tối có sương, cây trồng sinh trưởng và phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Ngô đông: 970 ha. Giống: LNV4, LVN 61, C919, NK 4300, DK 9901…GĐST: 5-7 lá.
- Chè: 1484 ha. Giống: LDP1, LDP2, PH1,… Sinh trưởng: Phát triển búp – thu hoạch.
- Bưởi: 1.364 ha. Giống: Bằng Luân, Sửu, Diễn,… Sinh trưởng: Chín - thu hoạch.
- Keo: 12.400 ha. Giống: Keo tai tượng, keo lá tràm, keo lai…Sinh trưởng: Phát triển thân lá.
II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY
Loại bẫy:
Tên dịch hại
|
Số lượng trưởng thành/bẫy
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.
III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
1. Chè: Phát triển búp - thu hoạch
|
Bọ xít muỗi
|
0.587
|
3.40
|
|
Bọ cánh tơ
|
0.427
|
4.00
|
|
Nhện đỏ
|
0.16
|
2.80
|
|
Rầy xanh
|
0.673
|
4.00
|
|
2. Ngô: 5-7 lá
|
Bệnh khô vằn
|
1.113
|
8.00
|
|
Bệnh đốm lá lớn
|
1.453
|
15.00
|
|
Sâu cắn lá
|
0.067
|
1.20
|
|
Sâu đục thân, bắp
|
0.20
|
4.00
|
|
Bệnh loét
|
0.29
|
2.30
|
|
3. Bưởi: Chín - thu hoạch
|
Sâu đục quả
|
0.07
|
0.80
|
|
Sâu vẽ bùa
|
0.587
|
3.40
|
|
Bọ xít muỗi
|
0.427
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
1. Chè: Phát triển búp - thu hoạch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.587
|
3.40
|
|
|
|
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.427
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Nhện đỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.16
|
2.80
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.673
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
2. Ngô: 5-7 lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm lá lớn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.453
|
15.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cắn lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.067
|
1.20
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân, bắp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.20
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh loét
|
3. Bưởi: Chín - thu hoạch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục quả
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.07
|
0.80
|
|
|
|
|
|
|
Sâu vẽ bùa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.587
|
3.40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 21 tháng 10 đến ngày 27 tháng10 năm 2013)
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Bọ xít muỗi
|
1. Chè: Phát triển búp - thu hoạch
|
1.8-3
|
3.40
|
|
|
|
|
|
|
Hẹp
|
2
|
Bọ cánh tơ
|
2-3
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Rộng
|
3
|
Nhện đỏ
|
|
2.80
|
|
|
|
|
-76.653
|
|
Rộng
|
4
|
Rầy xanh
|
2-3
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Rộng
|
1
|
Bệnh khô vằn
|
2. Ngô: 5-7 lá
|
3-6
|
8.00
|
|
|
|
|
|
|
Rộng
|
2
|
Bệnh đốm lá lớn
|
4-6
|
15.00
|
30.313
|
30.313
|
|
|
+30.313
|
|
Rộng
|
3
|
Sâu cắn lá
|
|
1.20
|
|
|
|
|
-22.118
|
|
Rộng
|
4
|
Sâu đục thân, bắp
|
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Hẹp
|
1
|
Bệnh loét
|
3. Bưởi: Chín - thu hoạch
|
|
2.30
|
|
|
|
|
|
|
Hẹp
|
2
|
Sâu đục quả
|
|
0.80
|
|
|
|
|
|
|
Hẹp
|
3
|
Sâu vẽ bùa
|
|
3.40
|
|
|
|
|
|
|
Rộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.
- Diện tích nhiễm sinh vật gây hại 7 ngày của Nhân viên BVTV cấp xã/trạm BVTV cấp huyện là số liệu tổng hợp, phản ánh tình hình sinh vật gây hại của xã/huyện mà Nhân viên BVTV cấp xã/Trạm BVTV cấp huyện phụ trách.
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
1. Tình hình dịch hại:
- Chè: Bọ xít muỗi, rầy xanh, bọ cánh tơ, nhện đỏ phát sinh gây hại nhẹ. Bệnh đốm nâu, bệnh khô cành phát sinh rải rác.
- Cây ngô: Sâu cắn lá, bệnh đốm lá, bệnh khô vằn phát sinh gây hại nhẹ. Sâu đục thân phát sinh gây hại rải rác.
- Bưởi: Sâu đục quả, ruồi đục quả, bệnh chảy gôm phát sinh gây hại nhẹ. Rệp muội, rệp sáp, nhện đỏ, bệnh loét, rầy chổng cánh gây hại rải rác.
2. Biện pháp xử lý:
- Thường xuyên theo dõi, kiểm tra đồng ruộng đôn đốc việc phòng trừ các đối tượng sâu bệnh khi đến ngưỡng.
- Duy trì công tác diệt chuột thường xuyên bằng mọi biện pháp.
3. Dự kiến thời gian tới:
- Cây ngô: Bệnh khô vằn, bệnh đốm lá lớn, sâu đục thân, đục bắp, rệp cờ phát sinh gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình.
- Chè: Rầy xanh, bọ cánh tơ, nhện đỏ, bọ xít muỗi, bệnh đốm nâu phát sinh gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình.
- Bưởi: Sâu đục quả tập trung gây hại trên vườn bưởi thu hoạch muộn. Bệnh chảy gôm, bệnh loét, rệp sáp phát sinh gây hại nhẹ.
Người tập hợp
Nguyễn Thị Nam Giang
|
Ngày 22 tháng 10 năm 2013
Trạm trưởng
Đỗ Chí Thành
|