Thông báo tình hình sâu bệnh kỳ 43
Đoan Hùng - Tháng 10/2013

(Từ ngày 21/10/2013 đến ngày 27/10/2013)

Chi cục Bảo vệ thực vật Phú Thọ

Trạm Bảo vệ thực vật Đoan Hùng



CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 21  tháng 10 đến ngày 27 tháng 10  năm 2013)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ trung bình: 28 oC; Cao: 30 oC; Thấp: 26 oC.

Độ ẩm trung bình: 75 %. Cao: 80 %. Thấp: 70 %

Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..

Thời tiết: Trời nắng, sáng sớm và chiều tối có sương, cây trồng sinh trưởng và phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Ngô đông: 970 ha. Giống: LNV4, LVN 61, C919, NK 4300, DK 9901…GĐST: 5-7 lá.

- Chè: 1484 ha. Giống: LDP1, LDP2, PH1,… Sinh trưởng: Phát triển búp – thu hoạch.

- Bưởi: 1.364 ha. Giống: Bằng Luân, Sửu, Diễn,… Sinh trưởng: Chín - thu hoạch.

- Keo: 12.400 ha. Giống: Keo tai tượng, keo lá tràm, keo lai…Sinh trưởng: Phát triển thân lá.

II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY

Loại bẫy: 

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.

III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

1. Chè: Phát triển búp - thu hoạch

Bọ xít muỗi

0.587

3.40

Bọ cánh tơ

0.427

4.00

Nhện đỏ

0.16

2.80

Rầy xanh

0.673

4.00

2. Ngô: 5-7 lá

Bệnh khô vằn

1.113

8.00

Bệnh đốm lá lớn

1.453

15.00

Sâu cắn lá

0.067

1.20

Sâu đục thân, bắp

0.20

4.00

Bệnh loét

0.29

2.30

3. Bưởi: Chín - thu hoạch

Sâu đục quả

0.07

0.80

Sâu vẽ bùa

0.587

3.40

Bọ xít muỗi

0.427

4.00


IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành 

Tổng số

0

1

3

5

7

9

Bọ xít muỗi

1. Chè: Phát triển búp - thu hoạch

0.587

3.40

Bọ cánh tơ

0.427

4.00

Nhện đỏ

0.16

2.80

Rầy xanh

0.673

4.00

Bệnh khô vằn

2. Ngô: 5-7 lá

Bệnh đốm lá lớn

1.453

15.00

Sâu cắn lá

0.067

1.20

Sâu đục thân, bắp

0.20

4.00

Bệnh loét

3. Bưởi: Chín - thu hoạch

Sâu đục quả

0.07

0.80

Sâu vẽ bùa

0.587

3.40

V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

(Từ ngày 21 tháng 10 đến ngày 27 tháng10 năm 2013)

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ, Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bọ xít muỗi

1. Chè: Phát triển búp - thu hoạch

1.8-3

3.40

Hẹp

2

Bọ cánh tơ

2-3

4.00

Rộng

3

Nhện đỏ

2.80

-76.653

Rộng

4

Rầy xanh

2-3

4.00

Rộng

1

Bệnh khô vằn

2. Ngô: 5-7 lá

3-6

8.00

Rộng

2

Bệnh đốm lá lớn

4-6

15.00

30.313

30.313

+30.313

Rộng

3

Sâu cắn lá

1.20

-22.118

Rộng

4

Sâu đục thân, bắp

4.00

Hẹp

1

Bệnh loét

3. Bưởi: Chín - thu hoạch

2.30

Hẹp

2

Sâu đục quả

0.80

Hẹp

3

Sâu vẽ bùa

3.40

Rộng

Ghi chú:

- (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.

- Diện tích nhiễm sinh vật gây hại 7 ngày của Nhân viên BVTV cấp xã/trạm BVTV cấp huyện là số liệu tổng hợp, phản ánh tình hình sinh vật gây hại của xã/huyện mà Nhân viên BVTV cấp xã/Trạm BVTV cấp huyện phụ trách.


VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
 1. Tình hình dịch hại:

- Chè: Bọ xít muỗi, rầy xanh, bọ cánh tơ, nhện đỏ phát sinh gây hại nhẹ. Bệnh đốm nâu, bệnh khô cành phát sinh rải rác.

- Cây ngô: Sâu cắn lá, bệnh đốm lá, bệnh khô vằn phát sinh gây hại nhẹ. Sâu đục thân phát sinh gây hại rải rác.

- Bưởi: Sâu đục quả, ruồi đục quả, bệnh chảy gôm phát sinh gây hại nhẹ. Rệp muội, rệp sáp, nhện đỏ, bệnh loét, rầy chổng cánh gây hại rải rác.

2. Biện pháp xử lý:

- Thường xuyên theo dõi, kiểm tra đồng ruộng đôn đốc việc phòng trừ các đối tượng sâu bệnh khi đến ngưỡng.

- Duy trì công tác diệt chuột thường xuyên bằng mọi biện pháp.

3. Dự kiến thời gian tới:

- Cây ngô: Bệnh khô vằn, bệnh đốm lá lớn, sâu đục thân, đục bắp, rệp cờ phát sinh gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình.

- Chè: Rầy xanh, bọ cánh tơ, nhện đỏ, bọ xít muỗi, bệnh đốm nâu phát sinh gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình.

- Bưởi: Sâu đục quả tập trung gây hại trên vườn bưởi thu hoạch muộn. Bệnh chảy gôm, bệnh loét, rệp sáp phát sinh gây hại nhẹ.

Người tập hợp

Nguyễn Thị Nam Giang

Ngày 22  tháng 10 năm 2013

Trạm trưởng

Đỗ Chí Thành

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...