thông báo tình hình sâu bệnh kỳ 51
Đoan Hùng - Tháng 12/2013

(Từ ngày 16/12/2013 đến ngày 22/12/2013)

Chi cục Bảo vệ thực vật Phú Thọ

Trạm Bảo vệ thực vật Đoan Hùng



CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 16 tháng 12 đến ngày 22 tháng 12  năm 2013)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ trung bình: 16 oC; Cao: 20oC; Thấp: 13 oC.

Độ ẩm trung bình: 80 %. Cao: 90 %. Thấp: 70 %

Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..

Thời tiết: Trời rét đậm, mưa rải rác, cây trồng sinh trưởng và phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Ngô đông: 970 ha. Giống: LNV4, LVN 61, C919, NK 4300, DK 9901…GĐST: chín sáp - chín hoàn toàn.

- Bưởi: 1.364 ha. Giống: Bằng Luân, Sửu, Diễn,… Sinh trưởng: Thu hoạch - vệ sinh vườn.

- Khoai tây: 6 ha. Giống: Diamant, Sinora, atlantic,.... GĐST: phát triển củ.

- Keo: 12.400 ha. Giống: Keo tai tượng, keo lá tràm, keo lai…Sinh trưởng: Phát triển thân lá.

II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY

Loại bẫy: 

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.

III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

1. Ngô: chín sáp - chín hoàn toàn

Bệnh khô vằn

2.307

15.20

C1,3

Chuột

0.30

2.00

Bệnh đốm lá lớn

0.84

10.20

C1,3

Bệnh đốm lá nhỏ

Rệp cờ

0.24

4.20

Sâu đục thân, bắp

0.473

4.20

2. Khoai tây:  Phát triển củ

Bệnh héo xanh VK

Bệnh lở cổ rễ

0.073

1.20

Bệnh sương mai

0.147

2.40

Bệnh thối nhũn VK

0.06

1.00

Bệnh xoăn lá

Rệp

3. Bưởi: Thu hoạch - vệ sinh vườn.

Bệnh chảy gôm

0.17

1.40

Bệnh greening

0.01

0.20

Bệnh loét

0.09

1.80

Rệp muội

Sâu vẽ bùa


IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành 

Tổng số

0

1

3

5

7

9

Bệnh khô vằn

1. Ngô: chín sáp – chín hoàn toàn

Chuột

0.30

2.00

Bệnh đốm lá lớn

Bệnh đốm lá nhỏ

Rệp cờ

0.24

4.20

Sâu đục thân, bắp

0.473

4.20

Bệnh héo xanh VK

2. Khoai tây:  Phát triển củ

Bệnh lở cổ rễ

Bệnh sương mai

Bệnh thối nhũn VK

Bệnh xoăn lá

Rệp

Bệnh chảy gôm

3. Bưởi: Thu hoạch - vệ sinh vườn.

Bệnh greening

Bệnh loét

Rệp muội

Sâu vẽ bùa

V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

(Từ ngày 16 tháng 12 đến ngày 22 tháng12 năm 2013)

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ, Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh khô vằn

1. Ngô: chín sáp – chín hoàn toàn

3-14

15.20

97.00

97.00

+65.99

Rộng

2

Chuột

1-1.8

2.00

Rộng

3

Bệnh đốm lá lớn

2-8

10.20

Rộng

4

Bệnh đốm lá nhỏ

Rộng

5

Rệp cờ

4.20

Hẹp

6

Sâu đục thân, bắp

1.2-4

4.20

Rộng

1

Bệnh héo xanh VK

2. Khoai tây:  Phát triển củ

Hẹp

2

Bệnh lở cổ rễ

1.20

Rộng

3

Bệnh sương mai

2-2.4

2.40

Rộng

4

Bệnh thối nhũn VK

1.00

Hẹp

5

Bệnh xoăn lá

Hẹp

6

Rệp

Hẹp

1

Bệnh chảy gôm

3. Bưởi: Thu hoạch - vệ sinh vườn.

0.8-1.2

1.40

Rộng

2

Bệnh greening

0.20

Hẹp

3

Bệnh loét

1.80

Hẹp

4

Rệp muội

Rộng

5

Sâu vẽ bùa

Hẹp

Ghi chú:

- (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.

- Diện tích nhiễm sinh vật gây hại 7 ngày của Nhân viên BVTV cấp xã/trạm BVTV cấp huyện là số liệu tổng hợp, phản ánh tình hình sinh vật gây hại của xã/huyện mà Nhân viên BVTV cấp xã/Trạm BVTV cấp huyện phụ trách.


VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
 1. Tình hình dịch hại:

- Cây ngô: Bệnh khô vằn phát sinh gây hại nhẹ - trung bình. Chuột, sâu đục thân, đục bắp, bệnh đốm lá, bệnh gỉ sắt phát sinh gây hại nhẹ. Rệp cờ phát sinh gây hại rải rác.

- Bưởi: Bệnh chảy gôm phát sinh gây hại nhẹ. Bệnh loét, bệnh sẹo, bệnh Greening, sâu vẽ bùa, rệp muội, rệp sáp, rầy chổng cánh gây hại rải rác.

- Cây khoai tây: Bệnh sương mai, bệnh lở cổ rễ, bệnh thối nhũn VK phát sinh gây hại nhẹ. Bệnh xoăn lá, bệnh héo xanh VK, rệp, sâu xanh, sâu khoang  phát sinh gây hại rải rác.

2. Biện pháp xử lý:

- Thường xuyên theo dõi, kiểm tra đồng ruộng đôn đốc việc phòng trừ các đối tượng sâu bệnh khi đến ngưỡng.

- Duy trì công tác diệt chuột thường xuyên bằng mọi biện pháp.

3. Dự kiến thời gian tới:

- Cây ngô: Bệnh khô vằn, bệnh đốm lá phát sinh gây hại nhẹ - trung bình. Chuột, sâu đục thân, đục bắp hại nhẹ.

- Bưởi: Bệnh chảy gôm, bệnh loét, bệnh sẹo, bệnh Greening, sâu vẽ bùa, rệp sáp, rệp muội, rầy chổng cánh phát sinh gây hại nhẹ.

- Cây khoai tây: Bệnh sương mai, bệnh thối nhũn, bệnh xoăn lá phát sinh gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Bệnh héo xanh, sâu xanh, sâu khoang, chuột phát sinh gây hại nhẹ.

Người tập hợp

Lê Thị Châm

Ngày 16  tháng 12 năm 2013

Trạm trưởng

Đỗ Chí Thành

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...