Chi cục Bảo vệ thực vật Phú Thọ
Trạm Bảo vệ thực vật Đoan Hùng
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 09 tháng 12 đến ngày 15 tháng 12 năm 2013)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 24 oC; Cao: 28 oC; Thấp: 20 oC.
Độ ẩm trung bình: 75 %. Cao: 80 %. Thấp: 70 %
Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..
Thời tiết: Trời nắng, sáng sớm và chiều tối có sương mù, cây trồng sinh trưởng và phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Ngô đông: 970 ha. Giống: LNV4, LVN 61, C919, NK 4300, DK 9901…GĐST: chín sáp – chín hoàn toàn.
- Bưởi: 1.364 ha. Giống: Bằng Luân, Sửu, Diễn,… Sinh trưởng: Chín - thu hoạch-vệ sinh vườn.
- Khoai tây: 6 ha. Giống: Diamant, Sinora, atlantic,.... GĐST: hình thành tia củ - phát triển củ.
- Keo: 12.400 ha. Giống: Keo tai tượng, keo lá tràm, keo lai…Sinh trưởng: Phát triển thân lá.
II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY
Loại bẫy:
Tên dịch hại
|
Số lượng trưởng thành/bẫy
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.
III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
1. Ngô: chín sáp – chín hoàn toàn
|
Bệnh khô vằn
|
2.40
|
14.00
|
C1,3
|
Chuột
|
0.387
|
4.20
|
|
Bệnh đốm lá lớn
|
0.953
|
10.00
|
C1,3
|
Sâu đục thân, bắp
|
1.267
|
8.00
|
|
2. Khoai tây: hình thành tia củ - Phát triển củ
|
Bệnh héo xanh VK
|
0.027
|
0.80
|
|
Bệnh sương mai
|
0.487
|
5.00
|
|
Bệnh xoăn lá
|
0.107
|
2.40
|
|
3. Bưởi: Chín - thu hoạch - vệ sinh vườn.
|
Bệnh chảy gôm
|
0.09
|
1.80
|
|
Bệnh loét
|
0.50
|
3.40
|
|
Bệnh sẹo
|
0.06
|
1.20
|
|
Sâu vẽ bùa
|
0.49
|
4.20
|
|
4. Keo: Phát triển thân lá
|
Bệnh khô lá
|
|
|
|
Bệnh phấn trắng
|
0.24
|
2.40
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
1. Ngô: chín sáp – chín hoàn toàn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.387
|
4.20
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm lá lớn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân, bắp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.267
|
8.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh héo xanh VK
|
2. Khoai tây: hình thành tia củ - Phát triển củ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sương mai
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh xoăn lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh chảy gôm
|
3. Bưởi: Chín - thu hoạch - vệ sinh vườn.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh loét
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sẹo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu vẽ bùa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.49
|
4.20
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô lá
|
4. Keo: Phát triển thân lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh phấn trắng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 09 tháng 12 đến ngày 15 tháng12 năm 2013)
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Bệnh khô vằn
|
1. Ngô: chín sáp – chín hoàn toàn
|
4-8
|
14.00
|
66.688
|
66.688
|
|
|
+45.088
|
|
Rộng
|
2
|
Chuột
|
|
4.20
|
30.313
|
30.313
|
|
|
+4.613
|
|
Rộng
|
3
|
Bệnh đốm lá lớn
|
|
10.00
|
|
|
|
|
|
|
Rộng
|
4
|
Sâu đục thân, bắp
|
4-6
|
8.00
|
|
|
|
|
|
|
Rộng
|
1
|
Bệnh héo xanh VK
|
2. Khoai tây: hình thành tia củ - Phát triển củ
|
|
0.80
|
|
|
|
|
|
|
Hẹp
|
2
|
Bệnh sương mai
|
1.2-2.2
|
5.00
|
0.400
|
0.400
|
|
|
+0.400
|
|
Rộng
|
3
|
Bệnh xoăn lá
|
|
2.40
|
|
|
|
|
|
|
Hẹp
|
1
|
Bệnh chảy gôm
|
3. Bưởi: Chín - thu hoạch - vệ sinh vườn.
|
|
1.80
|
|
|
|
|
|
|
Rộng
|
2
|
Bệnh loét
|
|
3.40
|
|
|
|
|
|
|
Rộng
|
3
|
Bệnh sẹo
|
|
1.20
|
|
|
|
|
|
|
Hẹp
|
4
|
Sâu vẽ bùa
|
|
4.20
|
|
|
|
|
|
|
Rộng
|
1
|
Bệnh khô lá
|
4. Keo: Phát triển thân lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hẹp
|
2
|
Bệnh phấn trắng
|
|
2.40
|
|
|
|
|
|
|
Hẹp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.
- Diện tích nhiễm sinh vật gây hại 7 ngày của Nhân viên BVTV cấp xã/trạm BVTV cấp huyện là số liệu tổng hợp, phản ánh tình hình sinh vật gây hại của xã/huyện mà Nhân viên BVTV cấp xã/Trạm BVTV cấp huyện phụ trách.
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
1. Tình hình dịch hại:
- Cây ngô: Bệnh khô vằn, chuột phát sinh gây hại nhẹ - trung bình. Sâu đục thân, đục bắp, bệnh đốm lá, bệnh gỉ sắt phát sinh gây hại nhẹ. Rệp cờ phát sinh gây hại rải rác.
- Bưởi: Bệnh loét, bệnh sẹo, sâu vẽ bùa, bệnh chảy gôm phát sinh gây hại nhẹ. Nhện đỏ, rệp muội, rệp sáp, rầy chổng cánh gây hại rải rác.
- Cây khoai tây: Bệnh sương mai phát sinh gây hại nhẹ. Bệnh xoăn lá, bệnh héo xanh, bệnh thối nhũn, sâu xanh, sâu khoang phát sinh gây hại rải rác.
- Cây keo: Bệnh phấn trắng, bệnh khô cành, sâu ăn lá phát sinh gây hại nhẹ.
2. Biện pháp xử lý:
- Thường xuyên theo dõi, kiểm tra đồng ruộng đôn đốc việc phòng trừ các đối tượng sâu bệnh khi đến ngưỡng.
- Duy trì công tác diệt chuột thường xuyên bằng mọi biện pháp.
3. Dự kiến thời gian tới:
- Cây ngô: Bệnh khô vằn, chuột, bệnh đốm lá phát sinh gây hại nhẹ - trung bình. Sâu đục thân, đục bắp hại nhẹ.
- Bưởi: Bệnh chảy gôm, bệnh loét, bệnh sẹo, sâu vẽ bùa, rệp sáp, rệp muội, rầy chổng cánh, nhện đỏ phát sinh gây hại nhẹ.
- Cây khoai tây: Bệnh sương mai, bệnh xoăn lá phát sinh gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Bệnh héo xanh, bệnh thối nhũn, sâu xanh, sâu khoang phát sinh gây hại nhẹ.
- Cây keo: Bệnh phấn trắng, bệnh khô cành, sâu ăn lá phát sinh gây hại nhẹ.
Người tập hợp
Nguyễn Thị Nam Giang
|
Ngày 10 tháng 12 năm 2013
Trạm trưởng
Đỗ Chí Thành
|