Thông báo tình hình sâu bệnh kỳ 40
Đoan Hùng - Tháng 10/2013

(Từ ngày 30/09/2013 đến ngày 06/10/2013)

Chi cục Bảo vệ thực vật Phú Thọ

Trạm Bảo vệ thực vật Đoan Hùng



CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 30  tháng 9  đến ngày 30  tháng 10  năm 2013)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ trung bình: 30 oC; Cao: 34 oC; Thấp: 26 oC.

Độ ẩm trung bình: 75 %. Cao: 80 %. Thấp: 70 %

Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..

Thời tiết: Trời nắng có mưa rào rải rác cây trồng sinh trưởng và phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Lúa trung: 990 ha. Giống: Nhị ưu 838, Nhị ưu số 7, BTST, Thiên nguyên ưu 16, KD18, VS1….GĐST: Chín – thu hoạch.

- Ngô đông: 910 ha. Giống: LNV4, LVN 61, C919, NK 4300, DK 9901…GĐST: gieo – 3 lá.

- Chè: 1484 ha. Giống: LDP1, LDP2, PH1,… Sinh trưởng: Phát triển búp – thu hoạch.

- Bưởi: 1.364 ha. Giống: Bằng Luân, Sửu, Diễn,… Sinh trưởng: Phát triển quả - thu hoạch.

- Keo: 12.400 ha. Giống: Keo tai tượng, keo lá tràm, keo lai…Sinh trưởng: Phát triển thân lá.

II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY

Loại bẫy: 

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.

III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

1. Lúa trung: chín – thu hoạch

Rầy các loại

74.60

700.00

Bệnh khô vằn

2.66

24.20

Bệnh đen lép hạt

0.187

3.00

Bọ xít dài

2. Chè: Phát triển búp - thu hoạch

Bệnh thối búp

Bọ cánh tơ

0.753

4.60

Bọ xít muỗi

0.687

5.20

Nhện đỏ

0.30

3.20

Rầy xanh

1.12

7.00

3. Ngô: gieo-3 lá

Bệnh khô vằn

0.39

3.50

Chuột

Sâu cắn lá

0.10

1.00

4. Bưởi: phát triển quả - thu hoạch

Bệnh chảy gôm

0.02

0.40

Bệnh loét

0.17

2.00

Bệnh sẹo

0.14

1.60

5. Keo: Phát triển thân lá

Bệnh khô lá

Bệnh phấn trắng


IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành 

Tổng số

0

1

3

5

7

9

Rầy các loại

1.  Lúa trung: chín – thu hoạch

74.60

700.00

Bệnh khô vằn

Bệnh đen lép hạt

Bọ xít dài

Bệnh thối búp

2.  Chè: Phát triển búp - thu hoạch

Bọ cánh tơ

0.753

4.60

Bọ xít muỗi

0.687

5.20

Nhện đỏ

0.30

3.20

Rầy xanh

1.12

7.00

Bệnh khô vằn

3. Ngô:  gieo-3 lá

Chuột

Sâu cắn lá

0.10

1.00

Bệnh chảy gôm

4. Bưởi: phát triển quả - thu hoạch

0.02

0.40

Bệnh loét

0.17

2.00

Bệnh sẹo

0.14

1.60

Bệnh khô lá

5. Keo: Phát triển thân lá

Bệnh phấn trắng

V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

(Từ ngày 30 tháng 9  đến ngày 06 tháng10 năm 2013)

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ, Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Rầy các loại

1. Lúa trung: chín – thu hoạch

50-150

700.00

- 119.06

Rộng

2

Bệnh khô vằn

6-10

24.20

111.913

111.913

- 113.34

3

Bệnh đen lép hạt

1-2

3.00

4

Bọ xít dài

Hẹp

1

Bệnh thối búp

2. Chè: Phát triển búp - thu hoạch

Hẹp

2

Bọ cánh tơ

2-3.4

4.60

- 177.22

Rộng

3

Bọ xít muỗi

1.8-4.3

5.20

27.526

27.526

-92.03

Rộng

4

Nhện đỏ

3.20

-42.93

Rộng

5

Rầy xanh

2,8-4,6

7.00

73.602

73.602

-45.98

Hẹp

1

Bệnh khô vằn

3. Ngô: gieo-3 lá

3.50

Hẹp

2

Chuột

Rộng

3

Sâu cắn lá

1.00

Hẹp

1

Bệnh chảy gôm

4. Bưởi: phát triển quả - thu hoạch

0.40

-52.1

Hẹp

2

Bệnh loét

2.00

Hẹp

3

Bệnh sẹo

1.60

Rộng

1

Bệnh khô lá

5. Keo: phát triển thân lá

2

Bệnh phấn trắng

Ghi chú:

- (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.

- Diện tích nhiễm sinh vật gây hại 7 ngày của Nhân viên BVTV cấp xã/trạm BVTV cấp huyện là số liệu tổng hợp, phản ánh tình hình sinh vật gây hại của xã/huyện mà Nhân viên BVTV cấp xã/Trạm BVTV cấp huyện phụ trách.


VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
 1. Tình hình dịch hại:

Lúa trung: Bệnh khô vằn gây hại nhẹ - trung bình, cục bộ hại nặng. Rầy các loại phát sinh gây hại nhẹ. bọ xít dài, nhện gié, bệnh lem lép hạt, bệnh hoa cúc hại rải rác.

- Cây ngô: Sâu xám, sâu cắn lá, bệnh sinh lý phát sinh gây hại nhẹ.

- Chè: Bọ cánh tơ phát sinh gây hại nhẹ - trung bình. Bọ xít muỗi, rầy xanh, nhện đỏ phát sinh gây hại nhẹ. Bệnh đốm nâu, bệnh khô cành phát sinh rải rác.

- Bưởi: Ruồi đục quả, bệnh chảy gôm phát sinh gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Rệp muội, nhện đỏ, bệnh loét, rầy chổng cánh gây hại rải rác. Sâu đục quả bưởi phát sinh gây hại rải rác.

- Cây keo: Bệnh khô cánh, lá phát sinh gây hại rải rác- cục bộ hại nhẹ (Bằng Luân)

2. Biện pháp xử lý:

- Thường xuyên theo dõi, kiểm tra đồng ruộng đôn đốc việc phòng trừ các đối tượng sâu bệnh khi đến ngưỡng.

- Duy trì công tác diệt chuột thường xuyên bằng mọi biện pháp.

3. Dự kiến thời gian tới:

- Cây lúa: Rầy các loại, bệnh khô vằn, bệnh lem lép hạt phát sinh gây hại nhẹ cục bộ hại trung bình trên diện tích trỗ muộn.

- Cây ngô: bệnh sinh lý, bệnh đốm lá lớn, rệp cờ phát sinh gây hại nhẹ.

- Chè: Rầy xanh, bọ cánh tơ, nhện đỏ, bọ xít muỗi, bệnh đốm nâu phát sinh gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình.

- Bưởi. Bệnh chảy gôm, bệnh loét, sâu đục trái, ruồi đục trái phát sinh gây hại nhẹ .  Nhện đỏ, sâu đục thân - cành, sâu vẽ bùa, rệp phát sinh gây hại rải rác.

Người tập hợp

Lại Thị Lan

Ngày 01  tháng 10 năm 2013

Trạm trưởng

Đỗ Chí Thành

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...