CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ
TRẠM BVTV ĐOAN HÙNG
Số: 32/2011/TB-BVTV
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Đoan Hùng, ngày 09 tháng 8 năm 2011
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 08 tháng 8 đến ngày 14 tháng 8 năm 2011)
I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG :
1.Thời tiết:
- Nhiệt độ trung bình: 32oC, Cao: 36oC, Thấp: 28oC
- Độ ẩm trung bình: Cao: 85 %; Thấp: 65 %
- Lượng mưa:
- Nhận xét khác: Trời có mưa rào rải rác cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:
- Lúa:
+ Mùa sớm (trà 1): Diện tích: 1040 ha; Giống: KD18, Q5, Nưu 838, BTST, TNU 16, ... ; GĐST: Cuối đẻ nhánh.
+ Mùa trung (trà 2): Diện tích: 2560 ha; Giống: KD18, Q5, Nưu 838, BTST, TNU 16, ... ; GĐST: Đẻ nhánh rộ.
- Ngô: Diện tích: 296 ha; Giống: NK4300, NK 6654, LVN 14, C919, ngô nếp, ....; GĐST: 5 - 8 lá
- Chè: Diện tích: 1484 ha; Giống: trung du, LDPI, LDPII, ... ; GĐST: Phát triển búp – thu hoạch
- Cây ăn quả: Diện tích: 2200 ha; Bưởi: 1364 ha; Giống: Bằng luân, Khả Lĩnh; Sửu; GĐST: Phát triển quả.
- Cây lâm nghiệp: Diện tích 1787 ha: Keo lá tràm, bạch đàn, ...
TỔNG HỢP TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Cây trồng
|
Diện tích
|
Đối tượng
|
Mật độ (con/m2) tỷ lệ (%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Tuổi sâu, cấp bệnh
|
Trung bình
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ
|
Trung bình
|
Nặng
|
Tổng số
|
lần 1
|
lần 2
|
Tổng số
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Nhộng
|
Chủ yếu
|
Lúa sớm
|
1040
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
14.967
|
35.00
|
194.133
|
194.133
|
|
|
|
|
|
65
|
46
|
10
|
1
|
0
|
0
|
8
|
TT, Tr, T1
|
|
|
Rầy các loại
|
225.133
|
960.00
|
69.333
|
69.333
|
|
|
|
|
|
51
|
0
|
0
|
6
|
21
|
24
|
0
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)
|
2.40
|
8.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)
|
15.80
|
36.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
Lúa trung
|
2560
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
9.35
|
35.00
|
179.313
|
179.313
|
|
|
|
|
|
46
|
10
|
2
|
0
|
0
|
10
|
24
|
N, TT, Tr
|
|
|
Rầy các loại
|
169.167
|
820.00
|
179.313
|
179.313
|
|
|
|
|
|
55
|
4
|
7
|
22
|
14
|
8
|
0
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)
|
3.367
|
12.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)
|
11.35
|
40.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sinh lý (nghẹt rễ)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngô
|
296
|
Sâu đục thân, bắp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Châu chấu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cắn lá
|
0.267
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
Chè
|
1484
|
Rầy xanh
|
1.20
|
8.00
|
120.623
|
120.623
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
0.133
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
0.40
|
8.00
|
47.564
|
47.564
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhện đỏ
|
0.133
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh thối búp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
Bưởi
|
1364
|
Nhện đỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy chổng cánh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu vẽ bùa
|
0.373
|
8.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
II/ NHẬN XÉT:
1/ Tình hình sinh vật gây hại
- Lúa:
Sâu cuốn lá nhỏ, rầy các loại phát sinh gây hại nhẹ - trung bình, cục bộ hại nặng. Chuột, bọ trĩ, sâu đục thân, bệnh sinh lý phát sinh gây hại nhẹ.
- Ngô: Sâu cắn lá, cào cào châu chấu, sâu đục thân, đục bắp phát sinh gây hại nhẹ rải rác.
- Chè: Rầy xanh, nhện đỏ, bọ xít muỗi, bọ cánh tơ phát sinh gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình.
+ Cây bưởi: Sâu vẽ bùa, nhện đỏ phát sinh gây hại nhẹ. Rệp muội, bệnh ghẻ sẹo, bệnh chảy gôm, phát sinh gây hại rải rác.
2/ Biện pháp xử lý:
- Kiểm tra sâu bệnh trên đồng ruộng, phát hiện các đối tượng sâu bệnh, phòng trừ các diện tích đến ngưỡng.
- Tập trung chỉ đạo phun phòng trừ sâu cuốn lá đúng thời điểm đảm bảo hiệu quả phòng trừ.
- Duy trì công tác diệt chuột thường xuyên, bằng các biện pháp tổng hợp.
3/ Dự kiến thời gian tới:
- Lúa: Sâu cuốn lá nhỏ, rầy các loại (đặc biệt rầy trắng) phát sinh gây hại nhẹ - trung bình, cục bộ hại nặng. Sâu đục thân, cào cào châu chấu, bệnh sinh lý,bọ trĩ, chuột phát sinh gây hại nhẹ.
- Ngô: Sâu ăn lá, sâu đục thân, bệnh khô vằn phát sinh gây hại nhẹ.
- Cây chè: Rầy xanh, bọ cánh tơ, bọ xít muỗi, nhện đỏ phát sinh gây hại nhẹ - trung bình, cục bộ hại nặng. Bệnh phồng lá chè, chấm xám, bệnh thối búp phát sinh rải rác.
- Cây bưởi: Nhện đỏ, sâu đục cành, bệnh chảy gôm, bệnh ghẻ sẹo, rệp muội, sâu vẽ bùa phát sinh gây hại nhẹ - trung bình.
Người tập hợp
Nguyễn Thị nam Giang
|
PHỤ TRÁCH TRẠM
Đỗ Chí Thành
|