Chi cục Bảo vệ thực vật Phú Thọ
Trạm Bảo
vệ thực vật Đoan Hùng
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày
11 tháng 7 đến ngày 17 tháng 7 năm 2016)
I. TÌNH HÌNH
THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
- Nhiệt độ trung bình: 30-32 oC; Cao: 35-37
oC ; Thấp: 26-28 oC.
- Độ ẩm trung bình: 75 %. Cao: 80%. Thấp: 70%
- Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..
- Thời tiết: Trời nắng nóng, có mưa rào
rải rác, cây trồng sinh trưởng và phát triển bình thường.
2. Giai đoạn
sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Lúa sớm: 515 ha. Giống: BTST, Nhị ưu số 7, Nhị ưu 838, TBR225…GĐST: đẻ
nhánh
- Lúa trung: 2078 ha. Giống: BTST, nhị ưu số 7, Nhị ưu 838. KD 18...GĐST:
Cấy, hồi xanh-đẻ nhánh
- Ngô: 360 ha. Giống: NK 4300, NK 67, LVN61, nếp…. GĐST: 4-5 lá.
- Chè: 3011 ha. Giống: LDP1, LDP2, PH1, hạt….GĐST: phát triển búp - thu
hoạch.
- Bưởi: 1.700 ha.
Giống: Bằng Luân, Sửu, Diễn,…Sinh trưởng: Phát triển quả.
II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY
Loại
bẫy:
Tên dịch hại
|
Số
lượng trưởng thành/bẫy
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo
vệ thực vật cấp xã.
III. TÌNH HÌNH DỊCH
HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên
dịch hại và thiên địch
|
Mật
độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi
sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung
bình
|
Cao
|
1. Chè: Phát triển búp – thu hoạch
|
Bọ cánh tơ
|
1.233
|
6.00
|
|
Nhện đỏ
|
1.633
|
10.00
|
|
Rầy xanh
|
1.367
|
6.00
|
|
Bọ xít muỗi
|
0.50
|
4.00
|
|
2. Lúa trung: Cấy, hồi xanh - đẻ
nhánh
|
Ốc bươu vàng
|
0.20
|
2.00
|
|
Rầy các loại
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
3.20
|
25.00
|
T2,3,4
|
Sâu đục thân
|
0.723
|
5.00
|
TR,T1,2
|
Sâu đục thân
(trứng)
|
|
|
|
3. Lúa sớm: đẻ nhánh
|
Rầy các loại
|
1.20
|
16.00
|
|
Rầy các loại
(trứng)
|
1.80
|
20.00
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
4.95
|
25.00
|
T5, TN
|
Sâu đục thân
|
1.79
|
11.20
|
T2,3,4
|
Sâu đục thân
(trứng)
|
0.003
|
0.05
|
|
4. Ngô: 4-5 lá
|
Bệnh khô vằn
|
0.80
|
6.00
|
|
Châu chấu
|
|
|
|
Sâu cắn lá
|
0.15
|
2.00
|
|
5.
Bưởi: Phát triển quả
|
Nhện đỏ
|
0.653
|
5.00
|
|
Bệnh chảy gôm
|
|
|
|
Bệnh loét
|
|
|
|
Ruồi đục quả
|
|
|
|
Sâu vẽ bùa
|
0.70
|
6.00
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA
MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc
chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên
(%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
1. Chè: Phát triển búp – thu hoạch
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.233
|
6.00
|
|
|
|
|
|
|
Nhện đỏ
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.633
|
10.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.367
|
6.00
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.50
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Ốc bươu vàng
|
2. . Lúa trung: Cấy, hồi xanh - đẻ nhánh
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.20
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
75
|
7
|
12
|
23
|
24
|
9
|
0
|
|
|
3.20
|
25.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân
|
16
|
5
|
4
|
5
|
2
|
0
|
0
|
|
|
0.723
|
5.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân (trứng)
|
9
|
9
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
3. Lúa sớm: đẻ nhánh
|
13
|
0
|
0
|
4
|
5
|
4
|
0
|
|
|
1.20
|
16.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại (trứng)
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.80
|
20.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
39
|
2
|
4
|
8
|
12
|
10
|
|
3
|
|
4.95
|
25.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân
|
21
|
2
|
7
|
5
|
7
|
0
|
0
|
|
|
1.79
|
11.20
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân (trứng)
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.003
|
0.05
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
5. Ngô4-5 lá
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.80
|
6.00
|
|
|
|
|
|
|
Châu chấu
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cắn lá
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.15
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Nhện đỏ
|
6. Bưởi: Phát triển quả
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.653
|
5.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh chảy gôm
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh loét
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ruồi đục quả
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu vẽ bùa
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.70
|
6.00
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN
BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 11 tháng 7 đến ngày 17 tháng 7 năm 2016)
Số thứ tự
|
Tên
dịch hại
|
Giống
và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật
độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện
tích nhiễm (ha)
|
Diện
tích(1)
nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện
tích phòng trừ (ha)
|
Phân
bố
|
Phổ
biến
|
Cao
|
Tổng
số
|
Nhẹ,
Trung bình
|
Nặng
|
Mất
trắng
|
1
|
Bọ cánh tơ
|
1. Chè: Phát triển búp – thu hoạch
|
2-4
|
6.00
|
13
|
149.098
|
|
|
-213,33
|
|
Các xã
|
2
|
Nhện đỏ
|
4-8
|
10.00
|
66.181
|
66.181
|
|
|
-74,68
|
|
Các xã
|
3
|
Rầy xanh
|
2-5
|
6.00
|
301.10
|
301.10
|
|
|
|
|
Các xã
|
4
|
Bọ xít muỗi
|
1-3
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã
|
1
|
Ốc bươu vàng
|
2. . Lúa trung: Cấy, hồi xanh - đẻ
nhánh
|
|
2.00
|
173.493
|
173.493
|
|
|
+ 141,709
|
|
Các xã
|
|
Rầy các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
5-24
|
25.00
|
76.455
|
76.455
|
|
|
- 51,76
|
|
|
|
Sâu đục thân
|
1-3
|
5.00
|
34.307
|
34.307
|
|
|
+34,307
|
|
|
2
|
Sâu đục thân
(trứng)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã
|
1
|
Rầy các loại
|
3. Lúa sớm:
đẻ nhánh
|
5-10
|
16.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã
|
|
Rầy các loại
(trứng)
|
|
20.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
5-24
|
25.00
|
22.721
|
22.721
|
|
|
- 123,28
|
|
|
|
Sâu đục thân
|
2-6.8
|
11.20
|
91.64
|
91.64
|
|
|
+ 91,64
|
|
|
2
|
Sâu đục thân
(trứng)
|
|
0.05
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bệnh khô vằn
|
4. Ngô: 4-5 lá
|
2-4
|
6.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã
|
|
Châu chấu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cắn lá
|
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nhện đỏ
|
5.
Bưởi: Phát triển quả
|
|
5.00
|
81.60
|
81.60
|
|
|
|
|
Các xã
|
|
Bệnh chảy gôm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh loét
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ruồi đục quả
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu vẽ bùa
|
|
6.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so
cùng kỳ năm trước.
- Diện tích nhiễm sinh vật gây hại 7 ngày của
Nhân viên BVTV cấp xã/trạm BVTV cấp huyện là số liệu tổng hợp, phản ánh tình
hình sinh vật gây hại của xã/huyện mà Nhân viên BVTV cấp xã/Trạm BVTV cấp huyện
phụ trách.
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; BP xử lý; dự kiến thời gian tới)
1. Tình hình dịch hại:
- Lúa sớm: Sâu cuốn lá phát
sinh gây hại nhẹ. OBV, bệnh sinh lý, rầy
các loại phát sinh rải rác. Sâu đục thân phát sinh gây hại nhẹ- trung bình, cục
bộ ổ hại nặng( Vân Đồn, Phúc Lai).
- Lúa trung: OBV phát sinh gây
hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Sâu
cuốn lá, bệnh sinh lý, sâu đục thân phát sinh gây hại nhẹ . Rầy các loại phát
sinh rải rác.
-
Trên diện tích trà chung cấy muộn tại các xã Chí Đám, PHươngg Trung, Phong Phú,
Vân Du, Hùng Quan, Thị Trấn, Ngọc Quan, Yên Kiện, Phú Thứ, Đại Nghĩa ( gieo cấy
đầu tháng 7): sâu cuốn lá nhỏ phát sinh gây hại nhẹ, mật độ từ 4-12 con/m2;
phát dục chủ yếu T1,2. Sâu đục thân hai chấm gây hại nhẹ phát dục chủ yếu là
trứng, T1,2
- Ngô: Sâu cắn lá, cào
cào, châu chấu hại nhẹ rải rác. Bệnh khô vằn phát sinh gây hại nhẹ.
- Chè: Bọ xít muỗi, rầy
xanh, bọ cánh tơ, nhện đỏ hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Bệnh đốm nâu phát
sinh hại rải rác.
- Bưởi:Nhện đỏ hại nhẹ, cục bô hại trung bình. Rệp,
bệnh chảy gôm, bệnh loét sẹo, bệnh thán thư, bọ xít, sâu ăn lá, ruồi đục quả
hại rải rác.
2.
Biện pháp xử lý:
-
Kiểm tra, chỉ đạo sản xuất đảm bảo đúng khung thời vụ, phòng trừ các đối tượng
sâu bệnh đến ngưỡng.
-
Duy trì công tác diệt chuột thường xuyên bằng mọi biện pháp.
3. Dự kiến
thời gian tới:
- Lúa sớm: Sâu cuốn lá, sâu
đục thân gây hại nhẹ - trung bình, cục bộ hại nặng. Rầy các loại phát sinh gây
hại rải rác. Bọ trĩ phát sinh rải rác.
- Lúa trung: OBV, sâu cuốn lá,
sâu đục thân gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Bệnh sinh lý, rầy các loại,
OBV gây hại nhẹ. Bọ trĩ phát sinh rải rác.
- Ngô: sâu ăn lá, cào cào châu chấu, bệnh đốm lá, khô vằn phát
sinh gây hại nhẹ.
- Chè: Rầy xanh, bọ cánh
tơ, nhện đỏ, bọ xít muỗi hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Bệnh đốm nâu hại nhẹ.
- Bưởi: Nhện đỏ, bệnh chảy
gôm gây hại nhẹ - trung bình, cục bộ hại nặng. Rệp, bọ xít, sâu ăn lá, bệnh
loét, bệnh sẹo phát sinh gây hại nhẹ. Sâu đục quả, ruồi đục quả phát sinh rải
rác.
Người
tập hợp
Lại Thị Lan
|
Ngày 12 tháng 7
năm 2016
Trạm trưởng
Đỗ Chí Thành
|