Thông báo tình hình sâu bệnh kỳ 29
Đoan Hùng - Tháng 7/2016

(Từ ngày 11/07/2016 đến ngày 17/07/2016)

Chi cục Bảo vệ thực vật Phú Thọ

Trạm Bảo vệ thực vật Đoan Hùng



CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 11 tháng 7 đến ngày 17 tháng 7 năm 2016)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

- Nhiệt độ trung bình: 30-32 oC; Cao: 35-37 oC ; Thấp: 26-28 oC.

- Độ ẩm trung bình: 75 %. Cao: 80%. Thấp: 70%

- Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..

- Thời tiết: Trời nắng nóng, có mưa rào rải rác, cây trồng sinh trưởng và phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Lúa sớm: 515 ha. Giống: BTST, Nhị ưu số 7, Nhị ưu 838, TBR225…GĐST: đẻ nhánh

- Lúa trung: 2078 ha. Giống: BTST, nhị ưu số 7, Nhị ưu 838. KD 18...GĐST: Cấy, hồi xanh-đẻ nhánh

- Ngô: 360 ha. Giống: NK 4300, NK 67, LVN61, nếp…. GĐST: 4-5 lá.

- Chè: 3011 ha. Giống: LDP1, LDP2, PH1, hạt….GĐST: phát triển búp - thu hoạch.

- Bưởi: 1.700 ha. Giống: Bằng Luân, Sửu, Diễn,…Sinh trưởng: Phát triển quả.

II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY

Loại bẫy: 

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.

III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

1. Chè: Phát triển búp – thu hoạch

Bọ cánh tơ

1.233

6.00

Nhện đỏ

1.633

10.00

Rầy xanh

1.367

6.00

Bọ xít muỗi

0.50

4.00

2. Lúa trung: Cấy, hồi xanh - đẻ nhánh

Ốc bươu vàng

0.20

2.00

Rầy các loại

Sâu cuốn lá nhỏ

3.20

25.00

 T2,3,4

Sâu đục thân

0.723

5.00

TR,T1,2

Sâu đục thân (trứng)

3. Lúa sớm: đẻ nhánh

Rầy các loại

1.20

16.00

Rầy các loại (trứng)

1.80

20.00

Sâu cuốn lá nhỏ

4.95

25.00

 T5, TN

Sâu đục thân

1.79

11.20

T2,3,4

Sâu đục thân (trứng)

0.003

0.05

4. Ngô: 4-5 lá

Bệnh khô vằn

0.80

6.00

Châu chấu

Sâu cắn lá

0.15

2.00

5. Bưởi: Phát triển quả

Nhện đỏ

0.653

5.00

Bệnh chảy gôm

Bệnh loét

Ruồi đục quả

Sâu vẽ bùa

0.70

6.00


IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành 

Tổng số

0

1

3

5

7

9

Bọ cánh tơ

1. Chè: Phát triển búp – thu hoạch

0

1.233

6.00

Nhện đỏ

0

1.633

10.00

Rầy xanh

0

1.367

6.00

Bọ xít muỗi

0

0.50

4.00

Ốc bươu vàng

2. . Lúa trung: Cấy, hồi xanh - đẻ nhánh

0

0.20

2.00

Rầy các loại

0

Sâu cuốn lá nhỏ

75

7

12

23

24

9

0

3.20

25.00

Sâu đục thân

16

5

4

5

2

0

0

0.723

5.00

Sâu đục thân (trứng)

9

9

0

0

0

0

0

Rầy các loại

3. Lúa sớm: đẻ nhánh

13

0

0

4

5

4

0

1.20

16.00

Rầy các loại (trứng)

0

1.80

20.00

Sâu cuốn lá nhỏ

39

2

4

8

12

10

3

4.95

25.00

Sâu đục thân

21

2

7

5

7

0

0

1.79

11.20

Sâu đục thân (trứng)

0

0.003

0.05

Bệnh khô vằn

5. Ngô4-5 lá

0

0.80

6.00

Châu chấu

0

Sâu cắn lá

0

0.15

2.00

Nhện đỏ

6. Bưởi: Phát triển quả

0

0.653

5.00

Bệnh chảy gôm

0

Bệnh loét

0

Ruồi đục quả

0

Sâu vẽ bùa

0

0.70

6.00

V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

(Từ ngày 11 tháng 7 đến ngày 17 tháng 7 năm 2016)

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ, Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bọ cánh tơ

1. Chè: Phát triển búp – thu hoạch

2-4

6.00

13

149.098

-213,33

Các xã

2

Nhện đỏ

4-8

10.00

66.181

66.181

-74,68

Các xã

3

Rầy xanh

2-5

6.00

301.10

301.10

Các xã

4

Bọ xít muỗi

1-3

4.00

Các xã

1

Ốc bươu vàng

2. . Lúa trung: Cấy, hồi xanh - đẻ nhánh

2.00

173.493

173.493

+ 141,709

Các xã

Rầy các loại

Sâu cuốn lá nhỏ

5-24

25.00

76.455

76.455

- 51,76

Sâu đục thân

1-3

5.00

34.307

34.307

+34,307

2

Sâu đục thân (trứng)

Các xã

1

Rầy các loại

3. Lúa sớm:  đẻ nhánh

5-10

16.00

Các xã

Rầy các loại (trứng)

20.00

Sâu cuốn lá nhỏ

5-24

25.00

22.721

22.721

- 123,28

Sâu đục thân

2-6.8

11.20

91.64

91.64

+ 91,64

2

Sâu đục thân (trứng)

0.05

1

Bệnh khô vằn

4. Ngô: 4-5 lá

2-4

6.00

Các xã

Châu chấu

Sâu cắn lá

2.00

1

Nhện đỏ

5. Bưởi: Phát triển quả

5.00

81.60

81.60

Các xã

Bệnh chảy gôm

Bệnh loét

Ruồi đục quả

Sâu vẽ bùa

6.00

Ghi chú:

- (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.

- Diện tích nhiễm sinh vật gây hại 7 ngày của Nhân viên BVTV cấp xã/trạm BVTV cấp huyện là số liệu tổng hợp, phản ánh tình hình sinh vật gây hại của xã/huyện mà Nhân viên BVTV cấp xã/Trạm BVTV cấp huyện phụ trách.


VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; BP xử lý; dự kiến thời gian tới)
 1. Tình hình dịch hại:

- Lúa sớm: Sâu cuốn lá phát sinh gây hại nhẹ. OBV, bệnh sinh lý, rầy các loại phát sinh rải rác. Sâu đục thân phát sinh gây hại nhẹ- trung bình, cục bộ ổ hại nặng( Vân Đồn, Phúc Lai).

- Lúa trung: OBV phát sinh gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Sâu cuốn lá, bệnh sinh lý, sâu đục thân phát sinh gây hại nhẹ . Rầy các loại phát sinh rải rác.

- Trên diện tích trà chung cấy muộn tại các xã Chí Đám, PHươngg Trung, Phong Phú, Vân Du, Hùng Quan, Thị Trấn, Ngọc Quan, Yên Kiện, Phú Thứ, Đại Nghĩa ( gieo cấy đầu tháng 7): sâu cuốn lá nhỏ phát sinh gây hại nhẹ, mật độ từ 4-12 con/m2; phát dục chủ yếu T1,2. Sâu đục thân hai chấm gây hại nhẹ phát dục chủ yếu là trứng, T1,2

- Ngô: Sâu cắn lá, cào cào, châu chấu hại nhẹ rải rác. Bệnh khô vằn phát sinh gây hại nhẹ.

- Chè: Bọ xít muỗi, rầy xanh, bọ cánh tơ, nhện đỏ hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Bệnh đốm nâu phát sinh hại rải rác.

            - Bưởi:Nhện đỏ hại nhẹ, cục bô hại trung bình. Rệp, bệnh chảy gôm, bệnh loét sẹo, bệnh thán thư, bọ xít, sâu ăn lá, ruồi đục quả hại rải rác.

2. Biện pháp xử lý:

- Kiểm tra, chỉ đạo sản xuất đảm bảo đúng khung thời vụ, phòng trừ các đối tượng sâu bệnh đến ngưỡng.

- Duy trì công tác diệt chuột thường xuyên bằng mọi biện pháp.

3. Dự kiến thời gian tới:

- Lúa sớm: Sâu cuốn lá, sâu đục thân gây hại nhẹ - trung bình, cục bộ hại nặng. Rầy các loại phát sinh gây hại rải rác. Bọ trĩ phát sinh rải rác.

- Lúa trung: OBV, sâu cuốn lá, sâu đục thân gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Bệnh sinh lý, rầy các loại, OBV gây hại nhẹ. Bọ trĩ phát sinh rải rác.

- Ngô: sâu ăn lá, cào cào châu chấu, bệnh đốm lá, khô vằn phát sinh gây hại nhẹ.

- Chè: Rầy xanh, bọ cánh tơ, nhện đỏ, bọ xít muỗi hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Bệnh đốm nâu hại nhẹ.

- Bưởi: Nhện đỏ, bệnh chảy gôm gây hại nhẹ - trung bình, cục bộ hại nặng. Rệp, bọ xít, sâu ăn lá, bệnh loét, bệnh sẹo phát sinh gây hại nhẹ. Sâu đục quả, ruồi đục quả phát sinh rải rác.

Người tập hợp

Lại Thị Lan

Ngày 12 tháng 7 năm 2016

Trạm trưởng

Đỗ Chí Thành

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...