Chi cục Bảo vệ thực vật Phú Thọ
Trạm
Bảo vệ thực vật Đoan Hùng
|
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ
ngày 06 tháng 6 đến ngày 12 tháng 6 năm 2016)
I.
TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
- Nhiệt độ trung bình: 30-32 oC;
Cao: 34-36 oC ; Thấp: 26-28 oC.
- Độ ẩm trung bình: 80 % Cao: 85%
Thấp: 70%
- Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..
- Thời tiết: Trời nắng, có mưa
rải rác cây trồng sinh trưởng và phát triển bình thường.
2.
Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Lúa muộn: 1200 ha. Giống: Nhị ưu số 7, Nhị ưu 838,
CT16, Thục Hưng 6, KD, Q5, Thiên ưu 8, nếp … GĐST: Chín – thu hoạch.
- Ngô: 450 ha. Giống: NK 4300, NK 67, LVN 6, nếp…. GĐST:
Chín – thu hoạch.
- Chè: 3011 ha. Giống: LDP1, LDP2, PH1, hạt….GĐST:
phát triển búp – thu hoạch.
- Bưởi: 1.700 ha.
Giống: Bằng Luân, Sửu, Diễn,…Sinh trưởng: Phát triển quả.
-
Keo: 12.400 ha. Giống: Keo lai, keo tai tượng, keo hạt... Sinh trưởng: phát
triển thân lá.
II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY
Loại
bẫy:
Tên dịch hại
|
Số lượng trưởng thành/bẫy
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực
vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.
III. TÌNH
HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
1. Lúa muộn: Chín – thu
hoạch
|
Bệnh khô vằn
|
0.98
|
8.80
|
|
Rầy các loại
|
7.867
|
80.00
|
|
2. Ngô: Chín – thu hoạch
|
Bệnh khô vằn
|
1.067
|
8.00
|
|
3. Chè: Phát triển búp –
thu hoạch
|
Bọ cánh tơ
|
1.20
|
6.00
|
|
Bọ xít muỗi
|
1.033
|
7.00
|
|
Nhện đỏ
|
1.233
|
10.00
|
|
Rầy xanh
|
1.067
|
7.00
|
|
4.
Bưởi: Phát triển quả
|
Bệnh chảy gôm
|
|
|
|
Nhện đỏ
|
0.513
|
4.20
|
|
5.
Keo: Phát triển thân, cành, lá
|
Sâu cuốn lá
|
0.98
|
8.80
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA
MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký
sinh (%)
|
Chết
tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu
non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng
số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Bệnh
khô vằn
|
1.
Lúa muộn: Chín – thu hoạch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy
các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.867
|
80.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh
khô vằn
|
2. Ngô: Chín – thu hoạch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ
cánh tơ
|
3. Chè: Phát triển búp – thu hoạch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.20
|
6.00
|
|
|
|
|
|
|
Bọ
xít muỗi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.033
|
7.00
|
|
|
|
|
|
|
Nhện
đỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.233
|
10.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy
xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.067
|
7.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh
chảy gôm
|
4. Bưởi: Phát triển quả
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhện
đỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.513
|
4.20
|
|
|
|
|
|
|
Sâu
cuốn lá
|
5. Keo: Phát
triển thân, cành, lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN
BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 06 tháng 6 đến ngày 12 tháng 6 năm 2016)
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1)
nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Bệnh khô vằn
|
1. Lúa muộn: Chín – thu
hoạch
|
3.2-7.6
|
8.8
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Rầy các loại
|
25-40
|
80.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Bệnh khô vằn
|
2. Ngô: Chín – thu hoạch
|
4-6
|
8.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã , thị trấn
|
1
|
Bọ cánh tơ
|
3. Chè: Phát triển búp –
thu hoạch
|
3-5
|
6.00
|
215.272
|
215.272
|
|
|
-226.68
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Bọ xít muỗi
|
2-4
|
7.00
|
149.085
|
149.085
|
|
|
+149.08
|
66.186
|
Các xã , thị trấn
|
3
|
Nhện đỏ
|
4-8
|
10.00
|
66.186
|
66.186
|
|
|
+66.19
|
|
Các xã , thị trấn
|
4
|
Rầy xanh
|
3-5
|
7.00
|
234.914
|
234.914
|
|
|
-66.19
|
152.015
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Nhện đỏ
|
4.
Bưởi: Phát triển quả
|
2-3.4
|
4.20
|
|
|
|
|
|
|
Các xã , thị trấn
|
1
|
Sâu cuốn lá
|
5.
Keo: Phát triển thân lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so
cùng kỳ năm trước.
- Diện tích nhiễm sinh vật gây hại 7 ngày của
Nhân viên BVTV cấp xã/trạm BVTV cấp huyện là số liệu tổng hợp, phản ánh tình
hình sinh vật gây hại của xã/huyện mà Nhân viên BVTV cấp xã/Trạm BVTV cấp huyện
phụ trách.
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; BP xử lý; dự kiến thời gian tới)
1. Tình hình dịch hại:
- Lúa muộn: Bệnh khô vằn, rày
các loại, bọ xít dài gây hại nhẹ.
- Ngô: Bệnh khô vằn, sâu
đục thân hại nhẹ. Bệnh đốm lá gây hại rải rác. Chuột gây hại cục bộ.
- Chè: Bọ xít muỗi, rầy
xanh, bọ cánh tơ, nhện đỏ hại nhẹ. Bệnh đốm nâu phát sinh hại rải rác.
- Bưởi: Nhện đỏ hại nhẹ. Rệp, bệnh chảy gôm, bệnh loét
sẹo, bệnh thán thư, bọ xít, sâu ăn lá, ruồi đục quả hại rải rác.
- Keo: Sâu cuốn lá, sâu
ăn lá, mối hại gốc gây hại nhẹ.
2.
Biện pháp xử lý:
- Kiểm
tra, đôn đốc thu hoạch đảm bảo đúng khung thời vụ
-
Duy trì công tác diệt chuột thường xuyên bằng mọi biện pháp.
3.
Dự kiến thời gian tới:
- Lúa xuân muộn: Thu hoạch
- Ngô: Thu hoạch
- Chè: Rầy xanh, bọ cánh
tơ, nhện đỏ, bọ xít muỗi hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Bệnh đốm nâu hại rải
rác.
- Bưởi: Nhện đỏ, bệnh chảy
gôm gây hại nhẹ - trung bình, cục bộ hại nặng. Rệp, bọ xít, sâu ăn lá, bệnh thán
thư, bệnh loét, bệnh sẹo phát sinh gây hại nhẹ. Sâu đục quả, ruồi đục quả phát
sinh rải rác.
- Keo: Sâu cuốn lá, sâu
ăn lá, mối hại gốc gây hại nhẹ.
Người
tập hợp
Nguyễn Thị Nam
Giang
|
Ngày 07 tháng 6
năm 2016
Trạm trưởng
Đỗ Chí Thành
|