Chi cục Bảo vệ thực vật Phú Thọ
Trạm Bảo
vệ thực vật Đoan Hùng
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày
04 tháng 7 đến ngày 10 tháng 7 năm 2016)
I. TÌNH HÌNH
THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
- Nhiệt độ trung bình: 30-32 oC; Cao: 35-37
oC ; Thấp: 26-28 oC.
- Độ ẩm trung bình: 75 %. Cao: 80%. Thấp: 70%
- Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..
- Thời tiết: Trời nắng nóng, có mưa rào
rải rác, cây trồng sinh trưởng và phát triển bình thường.
2. Giai đoạn
sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Mạ: 30 ha. Giống: BTST, Nhị ưu số 7, Nhị ưu 838, TBR225…GĐST: gieo -
1,5 lá.
- Lúa sớm: 515 ha. Giống: BTST, Nhị ưu số 7, Nhị ưu 838, TBR225…GĐST: Hồi
xanh- đẻ nhánh
- Lúa trung: 1115 ha. Giống: BTST, nhị ưu số 7, Nhị ưu 838. KD 18...GĐST:
cấy - bén rễ, hồi xanh
- Ngô: 360 ha. Giống: NK 4300, NK 67, LVN61, nếp…. GĐST: 2-4 lá.
- Chè: 3011 ha. Giống: LDP1, LDP2, PH1, hạt….GĐST: phát triển búp - thu
hoạch.
- Bưởi: 1.700 ha.
Giống: Bằng Luân, Sửu, Diễn,…Sinh trưởng: Phát triển quả.
-
Keo: 12.400 ha. Giống: Keo lai, keo tai tượng, keo hạt... Sinh trưởng: phát
triển thân lá.
II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY
Loại
bẫy:
Tên dịch hại
|
Số
lượng trưởng thành/bẫy
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo
vệ thực vật cấp xã.
III. TÌNH HÌNH DỊCH
HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên
dịch hại và thiên địch
|
Mật
độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi
sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung
bình
|
Cao
|
1. Chè: Phát triển búp – thu hoạch
|
Bọ cánh tơ
|
1.433
|
6.00
|
|
Nhện đỏ
|
1.50
|
7.00
|
|
Rầy xanh
|
1.333
|
7.00
|
|
Bọ xít muỗi
|
0.50
|
4.00
|
|
2. Lúa trung: Cấy - bén rễ, hồi xanh
|
Ốc bươu vàng
|
0.30
|
4.00
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
2.933
|
24.00
|
|
3. Lúa sớm: Hồi xanh - đẻ nhánh
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
5.50
|
28.00
|
|
Sâu đục thân
|
0.36
|
4.00
|
|
Sâu đục thân
(bướm)
|
0.015
|
0.30
|
|
Sâu đục thân
(trứng)
|
0.005
|
0.10
|
|
4. Mạ: 1 - 2,5 lá
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
1.50
|
10.00
|
T1,2
|
Sâu đục thân (bướm)
|
0.08
|
0.50
|
|
Sâu đục thân
(trứng)
|
0.015
|
0.10
|
|
5. Ngô: 2-4 lá
|
Châu chấu
|
|
|
|
Sâu cắn lá
|
0.20
|
2.00
|
|
6.
Bưởi: Phát triển quả
|
Nhện đỏ
|
0.693
|
5.20
|
|
Sâu vẽ bùa
|
0.333
|
6.00
|
|
7.
Keo: Phát triển thân, cành, lá
|
Bệnh khô lá
|
|
|
|
Sâu cuốn lá
|
|
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA
MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc
chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên
(%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
1. Chè: Phát triển búp – thu hoạch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.433
|
6.00
|
|
|
|
|
|
|
Nhện đỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.50
|
7.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.333
|
7.00
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.50
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Ốc bươu vàng
|
2. Lúa trung: Cấy - bén rễ, hồi xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.30
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
68
|
15
|
25
|
20
|
5
|
1
|
|
|
|
2.933
|
24.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
3. Lúa sớm: Hồi xanh - đẻ nhánh
|
69
|
7
|
12
|
23
|
22
|
5
|
|
|
|
5.50
|
28.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân
|
10
|
|
6
|
4
|
|
|
|
|
|
0.36
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân (bướm)
|
12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.015
|
0.30
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân (trứng)
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.005
|
0.10
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
4. Mạ: 1 - 2,5 lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.50
|
10.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân (bướm)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.08
|
0.50
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân (trứng)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.015
|
0.10
|
|
|
|
|
|
|
Châu chấu
|
5. Ngô: 2-4 lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cắn lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.20
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Nhện đỏ
|
6. Bưởi: Phát triển quả
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.693
|
5.20
|
|
|
|
|
|
|
Sâu vẽ bùa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.333
|
6.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô lá
|
7. Keo: Phát
triển thân, cành, lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN
BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 04 tháng 7 đến ngày 10 tháng 7 năm 2016)
Số thứ tự
|
Tên
dịch hại
|
Giống
và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật
độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện
tích nhiễm (ha)
|
Diện
tích(1)
nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện
tích phòng trừ (ha)
|
Phân
bố
|
Phổ
biến
|
Cao
|
Tổng
số
|
Nhẹ,
Trung bình
|
Nặng
|
Mất
trắng
|
1
|
Bọ cánh tơ
|
1. Chè: Phát triển búp – thu hoạch
|
2-4
|
8.00
|
367.286
|
367.286
|
|
|
+127.51
|
66.19
|
Các xã
|
2
|
Nhện đỏ
|
2-7
|
14.00
|
|
|
|
|
-98.92
|
|
Các xã
|
3
|
Rầy xanh
|
3-4
|
7.00
|
301.10
|
301.10
|
|
|
+98.90
|
234.91
|
Các xã
|
4
|
Bọ xít muỗi
|
2-3
|
5.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã
|
1
|
OBV
|
2. Lúa trung: Cấy - bén rễ, hồi xanh
|
0.8-1.4
|
4.00
|
104.14
|
104.14
|
|
|
-11.19
|
|
Các xã
|
2
|
Sâu cuốn lá
|
8-10
|
24.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã
|
1
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
3. Lúa sớm: Hồi xanh, đẻ nhánh
|
8-16
|
28.00
|
11.36
|
11.36
|
|
|
-61.64
|
|
Các xã
|
2
|
Sâu đục thân
|
1.2-2.0
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
4. Mạ: 1 – 2,5 lá
|
4-5
|
10.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã
|
2
|
Sâu đục thân
(trứng)
|
0.03-0.05
|
0.20
|
|
|
|
|
|
|
Các xã
|
1
|
Bệnh sinh lý
|
5. Ngô: 2-4 lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã
|
1
|
Nhện đỏ
|
6.
Bưởi: Phát triển quả
|
0.827
|
6.40
|
42.16
|
42.16
|
|
|
|
|
Các xã
|
1
|
Sâu cuốn lá
|
7.
Keo: Phát triến thân, cành lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so
cùng kỳ năm trước.
- Diện tích nhiễm sinh vật gây hại 7 ngày của
Nhân viên BVTV cấp xã/trạm BVTV cấp huyện là số liệu tổng hợp, phản ánh tình
hình sinh vật gây hại của xã/huyện mà Nhân viên BVTV cấp xã/Trạm BVTV cấp huyện
phụ trách.
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; BP xử lý; dự kiến thời gian tới)
1. Tình hình dịch hại:
- Lúa sớm: Sâu cuốn lá phát
sinh gây hại nhẹ. OBV, bệnh sinh lý,
sâu đục thân phát sinh gây hại nhẹ rải rác. Rầy các loại phát sinh rải rác.
- Lúa trung: OBV phát sinh gây
hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Sâu
cuốn lá, bệnh sinh lý, sâu đục thân phát sinh gây hại nhẹ . Rầy các loại phát
sinh rải rác.
Trên
địa bàn huyện diện tích trà sớm ít, không tập trung, ruộng trà trung và trà sớm
xen kẽ nhau, gây khó khăn cho việc điều tra và chỉ đạo phòng trừ. Diện tích lúa
chét nhiều, bờ cỏ rậm rạp là nơi sâu bệnh trú ngụ và phát sinh gây hại không
tập trung, có sự gối lứa và xen lứa.
- Mạ: Rầy các loại, sâu cuốn
lá, sâu đục thân gây hại nhẹ. OBV, chuột, bọ trĩ, cào cào châu chấu phát sinh gây
hại rải rác.
- Ngô: Bệnh sinh lý gây
hại nhẹ trên diện tích khô hạn. Sâu cắn lá, cào cào, châu chấu hại nhẹ rải rác.
- Chè: Bọ xít muỗi, rầy
xanh, bọ cánh tơ, nhện đỏ hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Bệnh đốm nâu phát
sinh hại rải rác.
- Bưởi:Nhện đỏ hại nhẹ, cục bô hại trung bình. Rệp,
bệnh chảy gôm, bệnh loét sẹo, bệnh thán thư, bọ xít, sâu ăn lá, ruồi đục quả hại
rải rác.
- Keo: Bệnh khô lá, bệnh đốm lá, sâu cuốn
lá, sâu ăn lá, mối hại gốc gây hại nhẹ.
2.
Biện pháp xử lý:
-
Kiểm tra, chỉ đạo sản xuất đảm bảo đúng khung thời vụ, phòng trừ các đối tượng
sâu bệnh đến ngưỡng.
-
Duy trì công tác diệt chuột thường xuyên bằng mọi biện pháp.
3. Dự kiến
thời gian tới:
- Lúa sớm: Sâu cuốn lá, sâu đục
thân gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Bệnh sinh lý, rầy các loại, OBV gây
hại nhẹ. Bọ trĩ phát sinh rải rác.
- Lúa trung: OBV, sâu cuốn lá,
sâu đục thân gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Bệnh sinh lý, rầy các loại,
OBV gây hại nhẹ. Bọ trĩ phát sinh rải rác.
- Ngô: Bệnh sinh lý, sâu ăn lá, cào cào châu chấu, bệnh đốm lá, khô vằn phát
sinh gây hại nhẹ.
- Chè: Rầy xanh, bọ cánh
tơ, nhện đỏ, bọ xít muỗi hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Bệnh đốm nâu hại nhẹ.
- Bưởi: Nhện đỏ, bệnh chảy
gôm gây hại nhẹ - trung bình, cục bộ hại nặng. Rệp, bọ xít, sâu ăn lá, bệnh
loét, bệnh sẹo phát sinh gây hại nhẹ. Sâu đục quả, ruồi đục quả phát sinh rải rác.
- Keo: Bệnh khô lá, sâu
cuốn lá, sâu ăn lá, mối hại gốc gây hại nhẹ.
Người
tập hợp
Nguyễn Thị Nam
Giang
|
Ngày 05 tháng 7
năm 2016
Trạm trưởng
Đỗ Chí Thành
|