Thông báo tình hình sâu bệnh kỳ 27
Đoan Hùng - Tháng 6/2016

(Từ ngày 27/06/2016 đến ngày 03/07/2016)

Chi cục Bảo vệ thực vật Phú Thọ

Trạm Bảo vệ thực vật Đoan Hùng



CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 27tháng 6 đến ngày 03 tháng 7 năm 2016)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

- Nhiệt độ trung bình: 30-32 oC; Cao: 35-37 oC ; Thấp: 26-28 oC.

- Độ ẩm trung bình: 75 %. Cao: 80%. Thấp: 70%

- Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..

- Thời tiết: Trời nắng nóng, có mưa rào rải rác, cây trồng sinh trưởng và phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Mạ: 45 ha. Giống: BTST, Nhị ưu số 7, Nhị ưu 838, TBR225…GĐST: gieo - 1,5 lá.

- Lúa sớm: 515 ha. Giống: BTST, Nhị ưu số 7, Nhị ưu 838, TBR225…GĐST: Cấy – bén rễ.

- Ngô: 360 ha. Giống: NK 4300, NK 67, LVN61, nếp…. GĐST: gieo – 2 lá.

- Chè: 3011 ha. Giống: LDP1, LDP2, PH1, hạt….GĐST: phát triển búp - thu hoạch.

- Bưởi: 1.700 ha. Giống: Bằng Luân, Sửu, Diễn,…Sinh trưởng: Phát triển quả.

- Keo: 12.400 ha. Giống: Keo lai, keo tai tượng, keo hạt... Sinh trưởng: phát triển thân lá.

II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY

Loại bẫy: 

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.

III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

1. Chè: Phát triển búp – thu hoạch

Bọ cánh tơ

1.333

8.00

Nhện đỏ

2.467

14.00

Rầy xanh

1.567

7.00

Bọ xít muỗi

0.867

5.00

2. Lúa sớm: Cấy – bén rễ

Ốc bươu vàng

0.26

2.00

3. Mạ: gieo – 2 lá

Sâu cuốn lá nhỏ

1.00

10.00

T1,2

Sâu đục thân (trứng)

0.01

0.20

4. Ngô: gieo – 2 lá

Bệnh sinh lý

Chuột

5. Bưởi: Phát triển quả

Nhện đỏ

0.827

6.40

Bệnh chảy gôm


IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành 

Tổng số

0

1

3

5

7

9

Bọ cánh tơ

1. Chè: Phát triển búp – thu hoạch

1.333

8.00

Nhện đỏ

2.467

14.00

Rầy xanh

1.567

7.00

Bọ xít muỗi

0.867

5.00

OBV

2. Lúa sớm: cấy – bén rễ

25

0.26

2.00

Sâu cuốn lá nhỏ

3. Mạ: gieo – 2 lá

13

5

7

1

1.00

10.00

Sâu đục thân (trứng)

6

0.01

0.20

Bệnh sinh lý

4. Ngô: gieo – 2 lá

Nhện đỏ

5. Bưởi: Phát triển quả

0.827

6.40

V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

(Từ ngày 27 tháng 6 đến ngày 03 tháng 7 năm 2016)

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ, Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bọ cánh tơ

1. Chè: Phát triển búp – thu hoạch

1.333

8.00

232.016

232.016

-69.08

82.918

Các xã

2

Nhện đỏ

2.467

14.00

301.10

301.10

+201.18

66.181

Các xã

3

Rầy xanh

1.567

7.00

367.281

367.281

-74.68

66.181

Các xã

4

Bọ xít muỗi

0.867

5.00

66.181

66.181

-65.33

Các xã

1

OBV

2. Lúa sớm: cấy – bén rễ

0.26

2.00

7.67

7.67

-43.44

7.67

1

Sâu cuốn lá nhỏ

3. Mạ: gieo – 2 lá

1.00

10.00

Các xã

2

Sâu đục thân (trứng)

0.01

0.20

Các xã

1

Bệnh sinh lý

4. Ngô: gieo – 2 lá

Các xã

1

Nhện đỏ

5. Bưởi: Phát triển quả

0.827

6.40

42.16

42.16

-43.44

Các xã, TT

Ghi chú:

- (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.

- Diện tích nhiễm sinh vật gây hại 7 ngày của Nhân viên BVTV cấp xã/trạm BVTV cấp huyện là số liệu tổng hợp, phản ánh tình hình sinh vật gây hại của xã/huyện mà Nhân viên BVTV cấp xã/Trạm BVTV cấp huyện phụ trách.


VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; BP xử lý; dự kiến thời gian tới)
 1. Tình hình dịch hại:

- Lúa sớm: OBV gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Bệnh sinh lý gây hại nhẹ. Rầy các loại phát sinh rải rác.

- Mạ: Rầy các loại, sâu cuốn lá, sâu đục thân gây hại nhẹ. OBV, chuột, bọ trĩ, cào cào châu chấu phát sinh gây hại rải rác.

- Ngô: Bệnh sinh lý gây hại nhẹ trên diện tích khô hạn. Chuột hại nhẹ rải rác.

- Chè: Bọ xít muỗi, rầy xanh, bọ cánh tơ, nhện đỏ hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Bệnh đốm nâu phát sinh hại rải rác.

            - Bưởi:Nhện đỏ hại nhẹ, cục bô hại trung bình. Rệp, bệnh chảy gôm, bệnh loét sẹo, bệnh thán thư, bọ xít, sâu ăn lá, ruồi đục quả hại rải rác.

2. Biện pháp xử lý:

- Kiểm tra, chỉ đạo sản xuất đảm bảo đúng khung thời vụ, phòng trừ các đối tượng sâu bệnh đến ngưỡng.

- Duy trì công tác diệt chuột thường xuyên bằng mọi biện pháp.

3. Dự kiến thời gian tới:

- Lúa sớm: OBV gây hại nhẹ đến trung bình. Bệnh sinh lý gây hại nhẹ. Rầy các loại, sâu cuốn lá, sâu đục thân, bọ trĩ phát sinh rải rác.

- Lúa trung: Bệnh sinh lý, OBV hại nhẹ, cục bộ hại TB. Sâu cuốn lá nhỏ, rầy các loại, sâu đục thân hại rải rác.

- Mạ: Bệnh sinh lý, OBV, rầy các loại, bọ trĩ, sâu cuốn lá nhỏ, sâu đục thân, cào cào châu chấu  hại nhẹ rải rác. Chuột gây hại cục bộ.

- Ngô: Bệnh sinh lý, sâu ăn lá, cào cào châu chấu, bệnh đốm lá phát sinh gây hại nhẹ.

- Chè: Rầy xanh, bọ cánh tơ, nhện đỏ, bọ xít muỗi hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Bệnh đốm nâu hại rải rác.

- Bưởi: Nhện đỏ, bệnh chảy gôm gây hại nhẹ - trung bình, cục bộ hại nặng. Rệp, bọ xít, sâu ăn lá, bệnh loét, bệnh sẹo phát sinh gây hại nhẹ. Sâu đục quả, ruồi đục quả phát sinh rải rác.

- Keo: Bệnh khô lá, sâu cuốn lá, sâu ăn lá, mối hại gốc gây hại nhẹ.

Người tập hợp

Nguyễn Thị Nam Giang

Ngày 28 tháng 6 năm 2016

Trạm trưởng

Đỗ Chí Thành

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...