Chi cục Bảo vệ thực vật Phú Thọ
Trạm Bảo
vệ thực vật Đoan Hùng
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 13
tháng 6 đến ngày 19 tháng 6 năm 2016)
I. TÌNH HÌNH
THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
- Nhiệt độ trung bình: 30-32 oC; Cao: 34-36
oC ; Thấp: 26-28 oC.
- Độ ẩm trung bình: 80 % Cao: 85%
Thấp: 70%
- Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..
- Thời tiết: Trời nắng cây trồng sinh
trưởng và phát triển bình thường.
2. Giai đoạn
sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Ngô: 180 ha. Giống: NK 4300, NK 67, LVN 6, nếp…. GĐST: Chín – thu hoạch.
- Chè: 3011 ha. Giống: LDP1, LDP2, PH1, hạt….GĐST: phát triển búp – thu
hoạch.
- Bưởi: 1.700 ha.
Giống: Bằng Luân, Sửu, Diễn,…Sinh trưởng: Phát triển quả.
-
Keo: 12.400 ha. Giống: Keo lai, keo tai tượng, keo hạt... Sinh trưởng: phát
triển thân lá.
II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY
Loại
bẫy:
Tên dịch hại
|
Số
lượng trưởng thành/bẫy
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo
vệ thực vật cấp xã.
III. TÌNH HÌNH DỊCH
HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên
dịch hại và thiên địch
|
Mật
độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi
sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung
bình
|
Cao
|
1. Ngô: Chín – thu hoạch
|
Bệnh khô vằn
|
0.80
|
8.00
|
|
Sâu đục thân,
bắp
|
0.667
|
6.00
|
|
2. Chè: Phát triển búp – thu hoạch
|
Bọ cánh tơ
|
1.40
|
8.00
|
|
Bọ xít muỗi
|
0.933
|
6.00
|
|
Nhện đỏ
|
1.80
|
10.00
|
|
Rầy xanh
|
1.20
|
6.00
|
|
3.
Bưởi: Phát triển quả
|
Bệnh chảy gôm
|
|
|
|
Nhện đỏ
|
0.807
|
5.40
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA
MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên
(%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
1. Ngô: Chín – thu hoạch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
2. Chè: Phát triển búp – thu hoạch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.40
|
8.00
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.933
|
6.00
|
|
|
|
|
|
|
Nhện đỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.80
|
10.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.20
|
6.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh chảy gôm
|
3.
Bưởi: Phát triển quả
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhện đỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.807
|
5.40
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN
BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 13 tháng 6 đến ngày 19 tháng 6 năm 2016)
Số thứ tự
|
Tên
dịch hại
|
Giống
và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật
độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện
tích nhiễm (ha)
|
Diện
tích(1)
nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện
tích phòng trừ (ha)
|
Phân
bố
|
Phổ
biến
|
Cao
|
Tổng
số
|
Nhẹ,
Trung bình
|
Nặng
|
Mất
trắng
|
1
|
Bệnh khô vằn
|
1. Ngô: Chín – thu hoạch
|
4-6
|
8.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã , thị trấn
|
1
|
Bọ cánh tơ
|
2. Chè: Phát triển búp – thu hoạch
|
3-5
|
8.00
|
215.272
|
215.272
|
|
|
-246.062
|
149.085
|
Các xã
|
2
|
Bọ xít muỗi
|
2-5
|
6.00
|
234.914
|
234.914
|
|
|
+234.914
|
|
Các xã
|
3
|
Nhện đỏ
|
4-8
|
10.00
|
82.899
|
82.899
|
|
|
-16.017
|
|
Các xã
|
4
|
Rầy xanh
|
2-5
|
6.00
|
301.10
|
301.10
|
|
|
-
|
66.186
|
Các xã
|
1
|
Nhện đỏ
|
3.
Bưởi: Phát triển quả
|
2.2-4.2
|
5.40
|
46.24
|
46.24
|
|
|
-63.021
|
|
Các xã , thị trấn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so
cùng kỳ năm trước.
- Diện tích nhiễm sinh vật gây hại 7 ngày của
Nhân viên BVTV cấp xã/trạm BVTV cấp huyện là số liệu tổng hợp, phản ánh tình
hình sinh vật gây hại của xã/huyện mà Nhân viên BVTV cấp xã/Trạm BVTV cấp huyện
phụ trách.
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; BP xử lý; dự kiến thời gian tới)
1. Tình hình dịch hại:
- Ngô: Bệnh khô vằn, sâu
đục thân hại nhẹ. Chuột gây hại cục bộ.
- Chè: Bọ xít muỗi, rầy
xanh, bọ cánh tơ, nhện đỏ hại nhẹ. Bệnh đốm nâu phát sinh hại rải rác.
- Bưởi: Nhện đỏ hại nhẹ. Rệp, bệnh chảy gôm, bệnh loét
sẹo, bệnh thán thư, bọ xít, sâu ăn lá, ruồi đục quả hại rải rác.
2.
Biện pháp xử lý:
- Kiểm
tra, đôn đốc thu hoạch, chỉ đạo sản xuất đảm bảo đúng khung thời vụ
-
Duy trì công tác diệt chuột thường xuyên bằng mọi biện pháp.
3. Dự kiến
thời gian tới:
- Mạ mùa: Bệnh sinh lý, OBV
phát sinh gây hại rải rác. Chuột gây hại cục bộ.
- Chè: Rầy xanh, bọ cánh
tơ, nhện đỏ, bọ xít muỗi hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Bệnh đốm nâu hại rải
rác.
- Bưởi: Nhện đỏ, bệnh chảy
gôm gây hại nhẹ - trung bình, cục bộ hại nặng. Rệp, bọ xít, sâu ăn lá, bệnh thán
thư, bệnh loét, bệnh sẹo phát sinh gây hại nhẹ. Sâu đục quả, ruồi đục quả phát
sinh rải rác.
- Keo: Sâu cuốn lá, sâu
ăn lá, mối hại gốc gây hại nhẹ.
Người
tập hợp
Nguyễn Thị Nam
Giang
|
Ngày 14 tháng 6
năm 2016
Trạm trưởng
Đỗ Chí Thành
|