Chi cục Bảo vệ thực vật Phú Thọ
Trạm Bảo
vệ thực vật Đoan Hùng
Số: 42/TB-BVTV
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 10
tháng 7 đến ngày 16 tháng 7/2017)
I. TÌNH HÌNH
THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
- Nhiệt độ trung bình: 28oC; Cao: 32oC;
Thấp: 24oC.
- Độ ẩm trung bình: 83 %. Cao: 96%. Thấp: 70%
- Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..
- Thời tiết: Trời nắng, có mưa rào xen
kẽ, cây trồng sinh trưởng và phát triển bình thường.
2. Giai đoạn
sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Mạ: 3 ha. Giống:
Nhị ưu 838, TH 3-4, LC 270, Thiên ưu 8, HT1, TBR225, Nhị ưu số 7…Sinh trưởng: 2-3
lá.
- Lúa trung: 2850
ha. Giống: Nhị ưu 838, TH 3-4, LC 270, Nhị ưu số 7, Thiên ưu 8, HT1, TBR225…Sinh
trưởng: Hồi xanh- đẻ nhánh.
- Ngô: 460 ha.
Giống: NK4300, LVN61, PAC339,…Sinh trưởng: 4 lá- 6 lá.
- Chè: 3011
ha. Giống:
LDP1, LDP2, PH1…Sinh trưởng: Phát triển búp - thu hoạch.
- Bưởi: 1700 ha.
Giống: Bằng Luân, Sửu, Diễn,…Sinh trưởng: Phát triển quả.
-
Keo: 12400ha. Giống: keo lai, keo tai tượng, keo hạt,...Sinh trưởng: Phát triển
thân, cành, lá.
II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY
Loại
bẫy:
Tên dịch hại
|
Số
lượng trưởng thành/bẫy
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi
chú: mẫu thông báo này chỉ sử
dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.
III. TÌNH HÌNH DỊCH
HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên
dịch hại và thiên địch
|
Mật
độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi
sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
1. Lúa trung: Hồi xanh- đẻ nhánh.
|
Bệnh sinh lý
|
|
|
|
Ốc bươu vàng
|
0.233
|
3.00
|
|
Rầy các loại
|
2.933
|
25.00
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
2.00
|
16.00
|
T2,3
|
Sâu đục thân
|
0.04
|
1.20
|
|
Sâu đục thân
(bướm)
|
|
|
|
Sâu đục thân
(trứng)
|
|
|
|
2. Mạ: 2 lá- 3 lá.
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
1.50
|
10.00
|
|
3. Chè: Phát triển búp - thu hoạch.
|
Bọ cánh tơ
|
0.60
|
6.00
|
|
Bọ xít muỗi
|
0.50
|
5.00
|
|
Nhện đỏ
|
0.067
|
2.00
|
|
Rầy xanh
|
0.567
|
4.00
|
|
4. Ngô: 4 lá- 6 lá.
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
0.967
|
15.00
|
|
Sâu cắn lá
|
0.083
|
1.00
|
|
5.
Bưởi: PT quả.
|
Nhện đỏ
|
0.04
|
1.20
|
|
Ruồi đục quả
|
0.123
|
1.20
|
|
6.
Keo: PT
thân, cành, lá.
|
Sâu cuốn lá
|
|
|
|
Sâu nâu ăn lá
|
0.10
|
1.00
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA
MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc
chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên
(%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Bệnh sinh lý
|
1. Lúa trung:
Hồi xanh- đẻ nhánh.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ốc bươu vàng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.233
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
26
|
8
|
10
|
4
|
3
|
1
|
0
|
26
|
|
2.933
|
25.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
79
|
7
|
29
|
32
|
10
|
1
|
0
|
79
|
|
2.00
|
16.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân
|
8
|
5
|
3
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8
|
|
0.04
|
1.20
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân (bướm)
|
7
|
7
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân (trứng)
|
7
|
7
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
2. Mạ: 2 lá – 3 lá.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.50
|
10.00
|
|
|
|
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
3. Chè: Phát triển búp - thu hoạch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.60
|
6.00
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.50
|
5.00
|
|
|
|
|
|
|
Nhện đỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.067
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.567
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
4. Ngô: 4
lá- 6 lá.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.967
|
15.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cắn lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.083
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
Nhện đỏ
|
5. Bưởi: PT quả
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.04
|
1.20
|
|
|
|
|
|
|
Ruồi đục quả
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.123
|
1.20
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá
|
6. Keo: PT thân,
cành, lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu nâu ăn lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.10
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN
BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 10/7 đến ngày 16/7/2017)
Số thứ tự
|
Tên
dịch hại
|
Giống
và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật
độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện
tích nhiễm (ha)
|
Diện
tích(1)
nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện
tích phòng trừ (ha)
|
Phân
bố
|
Phổ
biến
|
Cao
|
Tổng
số
|
Nhẹ,
Trung bình
|
Nặng
|
Mất
trắng
|
1
|
Ốc bươu vàng
|
1. Lúa trung: Hồi xanh- đẻ nhánh.
|
0.5-1.5
|
3.00
|
269.808
|
269.808
|
|
|
+165.671
|
171.365
|
Các
xã, thị trấn
|
2
|
Rầy các loại
|
4-15
|
25.00
|
|
|
|
|
|
|
Các
xã, thị trấn
|
3
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
4-12
|
16.00
|
|
|
|
|
|
|
Các
xã, thị trấn
|
4
|
Sâu đục thân
|
|
1.20
|
|
|
|
|
|
|
Các
xã, thị trấn
|
1
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
2. Mạ: 2 lá -3 lá.
|
|
10.00
|
|
|
|
|
|
|
Các
xã, thị trấn
|
1
|
Bọ cánh tơ
|
3. Chè: Phát triển búp - thu hoạch
|
2-4
|
6.00
|
152.002
|
152.002
|
|
|
-215.284
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Bọ xít muỗi
|
1-4
|
5.00
|
152.002
|
152.002
|
|
|
+152.002
|
|
Các xã, thị trấn
|
3
|
Nhện đỏ
|
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
4
|
Rầy xanh
|
2-3
|
4.00
|
|
|
|
|
-301.10
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
4.Ngô: 4 lá- 6 lá.
|
4-10
|
15.00
|
21.495
|
21.495
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
3
|
Sâu cắn lá
|
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Nhện đỏ
|
5.
Bưởi: PT quả
|
|
1.20
|
|
|
|
|
-81.6
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Ruồi đục quả
|
0.6-1.0
|
1.20
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Sâu cuốn lá
|
6.
Keo: PT thân, cành, lá.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Sâu nâu ăn lá
|
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so
cùng kỳ năm trước.
- Diện tích nhiễm sinh vật gây hại 7 ngày của
Nhân viên BVTV cấp xã/trạm BVTV cấp huyện là số liệu tổng hợp, phản ánh tình
hình sinh vật gây hại của xã/huyện mà Nhân viên BVTV cấp xã/Trạm BVTV cấp huyện
phụ trách.
VI.
NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch
hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
1.
Tình hình dịch hại:
- Mạ: Sâu cuốn lá hại cục
bộ. Rầy các loại, bệnh sinh lý, chuột, cào cào châu chấu, sâu đục thân hại rải
rác.
- Lúa trung: Ốc bươu vàng hại nhẹ đến
trung bình. Bệnh sinh lý, sâu cuốn lá, rầy các loại, sâu năn, sâu đục thân hại
rải rác.
- Chè: Bọ cánh tơ, bọ
xít muỗi hại nhẹ. Nhện đỏ, bệnh thối búp, rầy xanh phát sinh gây hại rải rác.
- Ngô: Bệnh đốm lá, sâu ăn lá, bệnh sinh
lý, chuột gây hại rải rác.
- Bưởi: Ruồi
đục quả, bệnh loét, nhện đỏ, sâu vẽ
bùa, bọ xít, rệp, ve sầu, bệnh chảy gôm phát sinh gây hại nhẹ rải rác.
- Keo: Sâu ăn lá phát sinh gây hại nhẹ, mối ăn gốc hại keo non.
Bệnh chết ngược, bệnh đốm lá, sâu cuốn lá, bọ xít gây hại cục bộ.
2.
Biện pháp xử lý:
Đẩy mạnh việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại
tổng hợp:
- Đôn đốc cơ sở chăm sóc, bón phân cho lúa.
-
Theo dõi, chỉ đạo phòng trừ sâu bệnh đến ngưỡng.
-
Hướng dẫn chủ vườn tiến hành chăm sóc cho bưởi.
-
Tuyên truyền các xã thị trấn tiếp tục triển khai diệt chuột.
3. Dự kiến
thời gian tới:
- Lúa trung: Ốc bươu vàng hại nhẹ - trung bình. Bệnh sinh lý hại nhẹ.
Sâu cuốn lá nhỏ, sâu đục thân, rầy các loại, bọ trĩ hại rải rác.
-Ngô: Bệnh đốm lá hại nhẹ. Bệnh khô vằn,
sâu cắn lá, sâu đục thân phát sinh gây hại rải rác.
- Chè: Bọ cánh tơ, bọ xít
muỗi hại nhẹ - trung bình, cục bộ hại nặng. Rầy xanh, nhện đỏ hại nhẹ.
- Bưởi: Ruồi đục quả hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Bọ
xít, nhện đỏ hại nhẹ. Rệp, câu cấu xanh, sâu ăn lá, bệnh loét phát sinh gây hại
rải rác.
-
Keo: Sâu cuốn lá, bệnh đốm lá, sâu ăn lá, bọ xít phát sinh gây hại nhẹ.
Bệnh chết ngược, bệnh đốm lá, gây hại
cục bộ.
Người tập hợp
Nguyễn Trọng Tuấn
|
Ngày 11 tháng 7
năm 2017
Trạm trưởng
(đã ký)
Đỗ Chí Thành
|