Chi cục Bảo vệ thực vật Phú Thọ
Trạm
Bảo vệ thực vật Đoan Hùng
|
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ
ngày 30 tháng 5 đến ngày 05 tháng 6 năm 2016)
I.
TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
- Nhiệt độ trung bình: 28-30 oC;
Cao: 32-34 oC ; Thấp: 24-26oC.
- Độ ẩm trung bình: 80 % Cao: 85%
Thấp: 70%
- Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..
- Thời tiết: Trời nắng, có mưa
rào cây trồng sinh trưởng và phát triển bình thường.
2.
Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Lúa trung: Thu hoạch.
- Lúa muộn: 2.520 ha. Giống: Nhị ưu số 7, Nhị ưu
838, CT16, Thục Hưng 6, KD, Q5, Thiên ưu 8, nếp … GĐST: Chắc xanh – đỏ đuôi –
thu hoạch.
- Ngô: 500 ha. Giống: NK 4300, NK 67, LVN 6, nếp…. GĐST:
Chín sữa – chín sáp.
- Chè: 3011 ha. Giống: LDP1, LDP2, PH1, hạt….GĐST:
phát triển búp – thu hoạch.
- Bưởi: 1.700 ha.
Giống: Bằng Luân, Sửu, Diễn,…Sinh trưởng: Phát triển quả.
-
Keo: 12.400 ha. Giống: Keo lai, keo tai tượng, keo hạt... Sinh trưởng: phát
triển thân lá.
II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY
Loại
bẫy:
Tên dịch hại
|
Số lượng trưởng thành/bẫy
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực
vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.
III. TÌNH
HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
1. Lúa muộn: đỏ đuôi
– chín
|
Bệnh khô
vằn
|
2.10
|
16.20
|
|
Rầy các
loại
|
36.133
|
320.00
|
|
2. Ngô: Chín sữa – chín sáp
|
Bệnh khô
vằn
|
1.20
|
12.00
|
|
Sâu đục
thân, bắp
|
0.533
|
8.00
|
|
3. Chè: Phát triển búp –
thu hoạch
|
Bọ cánh
tơ
|
1.033
|
6.00
|
|
Bọ xít
muỗi
|
0.90
|
6.00
|
|
Nhện đỏ
|
1.433
|
12.00
|
|
Rầy xanh
|
0.90
|
5.00
|
|
4.
Bưởi: Phát triển quả
|
Bệnh
chảy gôm
|
|
|
|
Nhện đỏ
|
0.347
|
5.00
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA
MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc
chỉ số
|
Ký
sinh (%)
|
Chết
tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu
non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng
số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Bệnh khô
vằn
|
1.
Lúa muộn: đỏ đuôi –
chín
|
1881
|
|
14
|
16
|
21
|
7
|
2
|
|
|
1.17
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các
loại
|
61
|
5
|
4
|
10
|
21
|
11
|
|
|
10
|
36.133
|
320.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô
vằn
|
2. Ngô: Chín sữa – chín sáp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục
thân, bắp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.533
|
8.00
|
|
|
|
|
|
|
Bọ cánh
tơ
|
3. Chè: Phát triển búp – thu hoạch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.033
|
6.00
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít
muỗi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.90
|
6.00
|
|
|
|
|
|
|
Nhện đỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.433
|
12.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.90
|
5.00
|
|
|
|
|
|
|
Nhện
đỏ
|
4. Bưởi: Phát triển quả
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.347
|
5.00
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN
BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 30 tháng 5 đến ngày 05 tháng 6 năm 2016)
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1)
nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Bệnh khô
vằn
|
1. Lúa muộn: đỏ đuôi
– chín
|
4.6-8.8
|
16.20
|
118.77
|
118.77
|
|
|
+118.77
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Rầy các
loại
|
24-120
|
320.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Bệnh khô
vằn
|
2. Ngô: Chín sữa – chín sáp
|
1.20
|
12.00
|
20.833
|
20.833
|
|
|
+20.833
|
|
Các xã , thị trấn
|
2
|
Sâu đục
thân, bắp
|
4-5
|
8.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Bọ cánh
tơ
|
3. Chè: Phát triển búp –
thu hoạch
|
3-4
|
6.00
|
149.085
|
149.085
|
|
|
-152.01
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Bọ xít
muỗi
|
3-5
|
6.00
|
218.201
|
218.201
|
|
|
+218.20
|
66.19
|
Các xã , thị trấn
|
3
|
Nhện đỏ
|
3-8
|
12.00
|
82.899
|
82.899
|
|
|
-16.02
|
|
Các xã , thị trấn
|
4
|
Rầy xanh
|
3-4
|
5.00
|
149.085
|
149.085
|
|
|
-42.86
|
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Nhện đỏ
|
4.
Bưởi: Phát triển quả
|
2.2-3.2
|
5.00
|
42.16
|
42.16
|
|
|
-43.44
|
|
Các xã , thị trấn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so
cùng kỳ năm trước.
- Diện tích nhiễm sinh vật gây hại 7 ngày của
Nhân viên BVTV cấp xã/trạm BVTV cấp huyện là số liệu tổng hợp, phản ánh tình
hình sinh vật gây hại của xã/huyện mà Nhân viên BVTV cấp xã/Trạm BVTV cấp huyện
phụ trách.
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; BP xử lý; dự kiến thời gian tới)
1. Tình hình dịch hại:
- Lúa muộn: Bệnh khô vằn gây hại
nhẹ, cục bộ hại trung bình. Rầy các loại phát sinh gây hại nhẹ. Sâu đục thân, bệnh
đạo ôn cổ bông, bệnh bạc lá đốm sọc vi khuẩn, bọ xít dài hại rải rác.
- Ngô: Bệnh khô vằn hại
nhẹ, cục bộ hại trung bình. Sâu đục thân hại nhẹ. Bệnh đốm lá gây hại rải rác.
Chuột gây hại cục bộ.
- Chè: Bọ xít muỗi, rầy
xanh hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Bọ cánh tơ, nhện đỏ hại nhẹ. Bệnh đốm nâu phát
sinh hại rải rác.
- Bưởi: Nhện đỏ hại nhẹ - trung bình. Rệp, bệnh chảy
gôm, bệnh loét sẹo, bệnh thán thư hại nhẹ. Bọ xít, sâu ăn lá, ruồi đục quả hại rải
rác.
2.
Biện pháp xử lý:
- Thường
xuyên theo dõi, kiểm tra phòng trừ các đối tượng sâu bệnh khi đến ngưỡng.
-
Duy trì công tác diệt chuột thường xuyên bằng mọi biện pháp.
3.
Dự kiến thời gian tới:
- Lúa xuân muộn: Rầy các loại, bệnh
khô vằn hại nhẹ. Sâu đục thân, đạo ôn cổ bông, bệnh bạc lá, bệnh đen lép hạt,
bọ xít dài phát sinh gây hại nhẹ.
- Ngô: Sâu đục thân, bệnh
khô vằn gây hại nhẹ. Chuột gây hại cục bộ.
- Chè: Rầy xanh, bọ cánh
tơ, nhện đỏ, bọ xít muỗi hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Bệnh đốm nâu hại rải
rác.
- Bưởi: Nhện đỏ, bệnh chảy
gôm gây hại nhẹ - trung bình, cục bộ hại nặng. Rệp, bọ xít, sâu ăn lá, bệnh thán
thư, bệnh loét, bệnh sẹo phát sinh gây hại nhẹ. Sâu đục quả, ruồi đục quả phát
sinh rải rác.
- Keo: Sâu cuốn lá, sâu
ăn lá, mối hại gốc gây hại nhẹ.
Người
tập hợp
Nguyễn Thị Nam
Giang
|
Ngày 31 tháng 5
năm 2016
Trạm trưởng
Đỗ Chí Thành
|