Thông báo tình hình sâu bệnh kỳ 23
Đoan Hùng - Tháng 5/2016

(Từ ngày 30/05/2016 đến ngày 05/06/2016)

Chi cục Bảo vệ thực vật Phú Thọ

Trạm Bảo vệ thực vật Đoan Hùng



Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 30 tháng 5 đến ngày 05 tháng 6 năm 2016)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

- Nhiệt độ trung bình: 28-30 oC; Cao: 32-34 oC ; Thấp:  24-26oC.

- Độ ẩm trung bình: 80 %       Cao: 85%       Thấp: 70%

- Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..

- Thời tiết: Trời nắng, có mưa rào cây trồng sinh trưởng và phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Lúa trung: Thu hoạch.

- Lúa muộn: 2.520 ha. Giống: Nhị ưu số 7, Nhị ưu 838, CT16, Thục Hưng 6, KD, Q5, Thiên ưu 8, nếp … GĐST: Chắc xanh – đỏ đuôi – thu hoạch.

- Ngô: 500 ha. Giống: NK 4300, NK 67, LVN 6, nếp…. GĐST: Chín sữa – chín sáp.

- Chè: 3011 ha. Giống: LDP1, LDP2, PH1, hạt….GĐST: phát triển búp – thu hoạch.

- Bưởi: 1.700 ha. Giống: Bằng Luân, Sửu, Diễn,…Sinh trưởng: Phát triển quả.

- Keo: 12.400 ha. Giống: Keo lai, keo tai tượng, keo hạt... Sinh trưởng: phát triển thân lá.

II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY

Loại bẫy: 

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.

III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

1. Lúa muộn: đỏ đuôi – chín

Bệnh khô vằn

2.10

16.20

Rầy các loại

36.133

320.00

2. Ngô: Chín sữa – chín sáp

Bệnh khô vằn

1.20

12.00

Sâu đục thân, bắp

0.533

8.00

3. Chè: Phát triển búp – thu hoạch

Bọ cánh tơ

1.033

6.00

Bọ xít muỗi

0.90

6.00

Nhện đỏ

1.433

12.00

Rầy xanh

0.90

5.00

4. Bưởi: Phát triển quả

Bệnh chảy gôm

Nhện đỏ

0.347

5.00


IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành 

Tổng số

0

1

3

5

7

9

Bệnh khô vằn

1. Lúa muộn: đỏ đuôi – chín

1881

14

16

21

7

2

1.17

Rầy các loại

61

5

4

10

21

11

10

36.133

320.00

Bệnh khô vằn

2. Ngô: Chín sữa – chín sáp

Sâu đục thân, bắp

0.533

8.00

Bọ cánh tơ

3. Chè: Phát triển búp – thu hoạch

1.033

6.00

Bọ xít muỗi

0.90

6.00

Nhện đỏ

1.433

12.00

Rầy xanh

0.90

5.00

Nhện đỏ

4. Bưởi: Phát triển quả

0.347

5.00

V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

(Từ ngày 30 tháng 5 đến ngày 05 tháng 6 năm 2016)

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ, Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh khô vằn

1. Lúa muộn: đỏ đuôi – chín

4.6-8.8

16.20

118.77

118.77

+118.77

Các xã, thị trấn

2

Rầy các loại

24-120

320.00

Các xã, thị trấn

1

Bệnh khô vằn

2. Ngô: Chín sữa – chín sáp

1.20

12.00

20.833

20.833

+20.833

Các xã , thị trấn

2

Sâu đục thân, bắp

4-5

8.00

Các xã, thị trấn

1

Bọ cánh tơ

3. Chè: Phát triển búp – thu hoạch

3-4

6.00

149.085

149.085

-152.01

Các xã, thị trấn

2

Bọ xít muỗi

3-5

6.00

218.201

218.201

+218.20

66.19

Các xã , thị trấn

3

Nhện đỏ

3-8

12.00

82.899

82.899

-16.02

Các xã , thị trấn

4

Rầy xanh

3-4

5.00

149.085

149.085

-42.86

Các xã, thị trấn

1

Nhện đỏ

4. Bưởi: Phát triển quả

2.2-3.2

5.00

42.16

42.16

-43.44

Các xã , thị trấn

Ghi chú:

- (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.

- Diện tích nhiễm sinh vật gây hại 7 ngày của Nhân viên BVTV cấp xã/trạm BVTV cấp huyện là số liệu tổng hợp, phản ánh tình hình sinh vật gây hại của xã/huyện mà Nhân viên BVTV cấp xã/Trạm BVTV cấp huyện phụ trách.


VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; BP xử lý; dự kiến thời gian tới)
 1. Tình hình dịch hại:

- Lúa muộn: Bệnh khô vằn gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Rầy các loại phát sinh gây hại nhẹ. Sâu đục thân, bệnh đạo ôn cổ bông, bệnh bạc lá đốm sọc vi khuẩn, bọ xít dài hại rải rác.

- Ngô: Bệnh khô vằn hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Sâu đục thân hại nhẹ. Bệnh đốm lá gây hại rải rác. Chuột gây hại cục bộ.

- Chè: Bọ xít muỗi, rầy xanh hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Bọ cánh tơ, nhện đỏ hại nhẹ. Bệnh đốm nâu phát sinh hại rải rác.

            - Bưởi: Nhện đỏ hại nhẹ - trung bình. Rệp, bệnh chảy gôm, bệnh loét sẹo, bệnh thán thư hại nhẹ. Bọ xít, sâu ăn lá, ruồi đục quả hại rải rác.

2. Biện pháp xử lý:

- Thường xuyên theo dõi, kiểm tra phòng trừ các đối tượng sâu bệnh khi đến ngưỡng.

- Duy trì công tác diệt chuột thường xuyên bằng mọi biện pháp.

3. Dự kiến thời gian tới:

- Lúa xuân muộn: Rầy các loại, bệnh khô vằn hại nhẹ. Sâu đục thân, đạo ôn cổ bông, bệnh bạc lá, bệnh đen lép hạt, bọ xít dài phát sinh gây hại nhẹ.

- Ngô: Sâu đục thân, bệnh khô vằn gây hại nhẹ. Chuột gây hại cục bộ.

- Chè: Rầy xanh, bọ cánh tơ, nhện đỏ, bọ xít muỗi hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Bệnh đốm nâu hại rải rác.

- Bưởi: Nhện đỏ, bệnh chảy gôm gây hại nhẹ - trung bình, cục bộ hại nặng. Rệp, bọ xít, sâu ăn lá, bệnh thán thư, bệnh loét, bệnh sẹo phát sinh gây hại nhẹ. Sâu đục quả, ruồi đục quả phát sinh rải rác.

- Keo: Sâu cuốn lá, sâu ăn lá, mối hại gốc gây hại nhẹ.

Người tập hợp

Nguyễn Thị Nam Giang

Ngày 31 tháng 5 năm 2016

Trạm trưởng

Đỗ Chí Thành

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...