Chi cục Bảo vệ thực vật Phú Thọ
Trạm
Bảo vệ thực vật Đoan Hùng
|
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ
ngày 16 tháng 5 đến ngày 22 tháng 5 năm 2016)
I.
TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
- Nhiệt độ trung bình: 30-32 oC;
Cao: 34-35 oC ; Thấp: 26-28oC.
- Độ ẩm trung bình: 80 % Cao: 85%
Thấp: 70%
- Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..
- Thời tiết: Trời nắng, đêm có
mưa rải rác cây trồng sinh trưởng và phát triển bình thường.
2.
Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Lúa trung: 1.080 ha. Giống: Nhị ưu số 7, Nhị ưu 838,
CT16, Thục Hưng 6,… GĐST: Chắc xanh - đỏ đuôi.
- Lúa muộn: 2.520 ha. Giống: Nhị ưu số 7, Nhị ưu
838, CT16, Thục Hưng 6, KD, Q5, Thiên ưu 8, nếp … GĐST: Trỗ bông - Ngậm sữa.
- Ngô: 500 ha. Giống: NK 4300, NK 67, LVN 6, nếp…. GĐST:
Làm hạt.
- Chè: 3011 ha. Giống: LDP1, LDP2, PH1, hạt….GĐST:
phát triển búp.
- Bưởi: 1.700 ha.
Giống: Bằng Luân, Sửu, Diễn,…Sinh trưởng: Phát triển quả.
-
Keo: 12.400 ha. Giống: Keo lai, keo tai tượng, keo hạt... Sinh trưởng: phát
triển thân lá.
II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY
Loại
bẫy:
Tên dịch hại
|
Số lượng trưởng thành/bẫy
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực
vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.
III. TÌNH
HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
1. Lúa muộn: Trỗ bông - Ngậm sữa
|
Bệnh
khô vằn
|
5.81
|
36.00
|
|
Bệnh
bạc lá
|
0.98
|
12.00
|
|
Rầy
các loại
|
97.867
|
760.00
|
|
2. Lúa
trung: chắc xanh-đỏ đuôi
|
Bệnh
khô vằn
|
6.727
|
32.40
|
|
Rầy
các loại
|
88.00
|
800.00
|
|
3. Ngô: Làm hạt
|
Bệnh
khô vằn
|
2.20
|
14.00
|
|
Sâu
đục thân, bắp
|
0.667
|
8.00
|
|
4. Chè: Phát triển búp.
|
Bọ
cánh tơ
|
1.30
|
8.00
|
|
Bọ
xít muỗi
|
1.233
|
6.00
|
|
Nhện
đỏ
|
2.20
|
12.00
|
|
Rầy
xanh
|
0.967
|
7.00
|
|
5.
Bưởi: Phát triển quả
|
Bệnh
chảy gôm
|
0.073
|
2.20
|
|
Bệnh
loét
|
0.08
|
2.40
|
|
Nhện
đỏ
|
0.767
|
5.20
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA
MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc
chỉ số
|
Ký
sinh (%)
|
Chết
tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu
non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng
số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
1. Lúa muộn: Trỗ bông - Ngậm sữa
|
1951
|
1869
|
12
|
45
|
34
|
10
|
5
|
|
|
2,46
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh bạc lá
|
1432
|
1378
|
10
|
25
|
15
|
3
|
1
|
|
|
1,47
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
278
|
8
|
21
|
54
|
88
|
59
|
|
|
48
|
97.867
|
760.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
2. Lúa
trung: chắc xanh-đỏ đuôi
|
1938
|
|
14
|
30
|
28
|
15
|
4
|
|
|
1,74
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
225
|
6
|
16
|
43
|
62
|
54
|
|
|
44
|
88.00
|
800.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
3. Ngô: Làm hạt
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân, bắp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.667
|
8.00
|
|
|
|
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
4. Chè: Phát triển búp.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.30
|
8.00
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.233
|
6.00
|
|
|
|
|
|
|
Nhện đỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
12.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.967
|
7.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh chảy gôm
|
5.
Bưởi: Phát triển quả
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh loét
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhện đỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.767
|
5.20
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN
BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 16 tháng 5 đến ngày 22 tháng 5 năm 2016)
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1)
nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Bệnh
khô vằn
|
1. Lúa muộn: Trỗ bông - Ngậm sữa
|
5.81
|
36.00
|
360.155
|
360.155
|
|
|
-25.7
|
58.403
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Bệnh
bạc lá
|
0.98
|
12.00
|
29.202
|
29.202
|
|
|
29.2
|
29.202
|
Các xã, thị trấn
|
3
|
Rầy
các loại
|
97.867
|
760.00
|
29.202
|
29.202
|
|
|
-70.7
|
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Bệnh
khô vằn
|
2. Lúa
trung: chắc xanh-đỏ đuôi
|
6.727
|
32.40
|
240.002
|
240.002
|
|
|
+240.0
|
65.46
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Rầy
các loại
|
88.00
|
800.00
|
17.456
|
17.456
|
|
|
+17.456
|
|
|
1
|
Bệnh
khô vằn
|
3. Ngô: Làm hạt
|
2.20
|
14.00
|
50.00
|
50.00
|
|
|
+50.0
|
|
Các xã , thị trấn
|
2
|
Sâu
đục thân, bắp
|
0.667
|
8.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Bọ
cánh tơ
|
4. Chè: Phát triển búp.
|
1.30
|
8.00
|
234.914
|
234.914
|
|
|
+234.9
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Bọ
xít muỗi
|
1.233
|
6.00
|
152.015
|
152.015
|
|
|
+152.0
|
|
Các xã , thị trấn
|
3
|
Nhện
đỏ
|
2.20
|
12.00
|
234.914
|
234.914
|
|
|
+234.9
|
152.015
|
Các xã , thị trấn
|
4
|
Rầy
xanh
|
0.967
|
7.00
|
370.215
|
370.215
|
|
|
370.2
|
152.015
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Bệnh
chảy gôm
|
5.
Bưởi: Phát triển quả
|
0.073
|
2.20
|
|
|
|
|
|
|
Các xã , thị trấn
|
2
|
Bệnh
loét
|
0.08
|
2.40
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Nhện
đỏ
|
0.767
|
5.20
|
81.60
|
81.60
|
|
|
+81.6
|
81.60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so
cùng kỳ năm trước.
- Diện tích nhiễm sinh vật gây hại 7 ngày của
Nhân viên BVTV cấp xã/trạm BVTV cấp huyện là số liệu tổng hợp, phản ánh tình
hình sinh vật gây hại của xã/huyện mà Nhân viên BVTV cấp xã/Trạm BVTV cấp huyện
phụ trách.
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; BP xử lý; dự kiến thời gian tới)
1. Tình hình dịch hại:
- Lúa trung: Bệnh khô vằn gây hại
nhẹ-trung bình. Rầy các loại phát sinh gây hại nhẹ, cục bộ ổ mật độ rầy
2500-3000 con/m2 (Tây Cốc, Minh Phú, Phúc Lai, Hùng Long). Bệnh bạc
lá phát sinh gây hại nhẹ. Sâu đục thân, bọ xít đen, bọ xít dài.
- Lúa muộn: Bệnh khô vằn gây hại
nhẹ - trung bình. Bệnh bạc lá, phát sinh gây hại nhẹ, cục bộ ổ hại nặng (Tây Cốc,
Hùng Long). Rầy các loại phát sinh gây hại nhẹ, cục bộ ổ hại trung bình (Tây Cốc,
Hùng Long). Bệnh sinh lý vàng lá gây hại cục bộ tại những chân ruộng dộc, chua.
Bọ trĩ, bọ xít đen, bọ xít dài, sâu đục thân, bệnh đạo ôn cổ bông hại rải rác.
- Ngô: Bệnh khô vằn hại
nhẹ, cục bộ hại trung bình. Sâu đục thân hại nhẹ. Bệnh đốm lá gây hại rải rác.
Chuột gây hại cục bộ.
- Chè: Rầy xanh, nhện đỏ
hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Bộ cánh tơ, bọ xít muỗi hại nhẹ. Bệnh phồng lá,
bệnh đốm nâu phát sinh hại rải rác.
- Bưởi: Nhện đỏ, bệnh chảy gôm hại nhẹ, cục bộ hại
trung bình. Rệp, bệnh loét sẹo, bệnh thán thư hại nhẹ. Bọ xít, sâu ăn lá hại rải
rác.
2.
Biện pháp xử lý:
- Thường
xuyên theo dõi, kiểm tra đồng ruộng đôn đốc việc phòng trừ các đối tượng sâu
bệnh khi đến ngưỡng (bệnh khô vằn, bệnh bạc lá, rầy các loại).
-
Duy trì công tác diệt chuột thường xuyên bằng mọi biện pháp.
3.
Dự kiến thời gian tới:
- Lúa xuân trung: Rầy các loại, bệnh
khô vằn, bệnh bạc lá hại nhẹ, cục bộ hại trung bình.
- Lúa xuân muộn: Rầy các loại, bệnh
khô vằn, bệnh bạc lá hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Bọ xít, sâu đục thân, đạo ôn
cổ bông, bệnh đen lép hạt phát sinh gây hại nhẹ.
- Ngô: Sâu đục thân, bệnh
khô vằn gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Rệp cờ bệnh đốm lá hại nhẹ. Chuột
gây hại cục bộ.
- Chè: Rầy xanh, bọ cánh
tơ, nhện đỏ, bọ xít muỗi hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Bệnh phồng lá gây hại
nhẹ. Bệnh đốm nâu hại rải rác.
- Bưởi: Nhện đỏ, bệnh chảy
gôm gây hại nhẹ - trung bình, cục bộ hại nặng. Rệp, bọ xít, sâu ăn lá, bệnh thán
thư, bệnh loét, bệnh sẹo phát sinh gây hại nhẹ. Sâu đục quả phát sinh rải rác.
- Keo: Sâu cuốn lá, sâu
ăn lá, mối hại gốc gây hại nhẹ.
Người
tập hợp
Nguyễn Thị Nam
Giang
|
Ngày 17 tháng 5
năm 2016
Trạm trưởng
Đỗ Chí Thành
|