CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ
TRẠM BVTV ĐOAN HÙNG
Số: 21/2011/TB-BVTV
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Đoan Hùng, ngày 26 tháng 5 năm 2011
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 23 tháng 5 đến ngày 29 tháng 5 năm 2011)
I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG :
1.Thời tiết :
- Nhiệt độ trung bình: 32oC, Cao: 37oC, Thấp: 28oC
- Độ ẩm trung bình: Cao: 85 %; Thấp: 65 %
- Lượng mưa:
- Nhận xét khác: Trời nắng nóng, có mưa rào rải rác cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:
- Lúa xuân muộn: 3529 ha; Giống: Q5, KD, NƯ 838, NƯ số 7, ...; GĐST: Trỗ bông.
- Ngô: 482 ha; Giống: NK4300, NK 6654, LVN 14, C919, ngô nếp, .....; GĐST: Phun râu.
- Chè: Diện tích: 1484 ha; Giống: trung du, LDPI, LDPII, ... ; GĐST: Phát triển búp – thu hoạch
- Cây ăn quả: Diện tích: 2200 ha; Bưởi: 1364 ha; Giống: Bằng luân, Khả Lĩnh; Sửu; GĐST: Phát triển quả.
- Cây lâm nghiệp: Diện tích 1787 ha: Keo lá tràm, bạch đàn, ...
TỔNG HỢP TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Cây trồng
|
Diện tích
|
Đối tượng
|
Mật độ (con/m2) tỷ lệ (%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Tuổi sâu, cấp bệnh
|
Trung bình
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ
|
Trung bình
|
Nặng
|
Tổng số
|
lần 1
|
lần 2
|
Tổng số
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Nhộng
|
Chủ yếu
|
Lúa muộn
|
3529
|
Bệnh khô vằn
|
11.79
|
55.00
|
1037.081
|
331.281
|
455.909
|
249.891
|
705.80
|
705.80
|
|
108
|
12
|
28
|
37
|
27
|
4
|
0
|
C3,5,7
|
|
|
Chuột
|
0.063
|
1.90
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đạo ôn lá
|
1.267
|
6.70
|
103.009
|
103.009
|
|
|
|
|
|
51
|
19
|
26
|
6
|
0
|
0
|
0
|
C1,3
|
|
|
Rầy các loại
|
164.333
|
920.00
|
103.009
|
103.009
|
|
|
|
|
|
64
|
16
|
21
|
13
|
10
|
4
|
0
|
|
|
|
Rầy các loại (trứng)
|
RR
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
RR
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân
|
0.06
|
1.80
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít dài
|
0.333
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
TT
|
|
|
Bọ xít đen
|
0.867
|
8.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
TT
|
|
|
Đốm sọc vị khuẩn
|
RR
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sinh lý (vàng lá)
|
RR
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngô
|
482
|
Bệnh khô vằn
|
3.60
|
16.00
|
35.441
|
35.441
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân, bắp
|
2.00
|
8.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Châu chấu
|
RR
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rệp cờ
|
0.40
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
3.747
|
20.00
|
19.847
|
19.847
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
Chè
|
1484
|
Rầy xanh
|
5.00
|
30.00
|
411.533
|
232.124
|
63.347
|
116.062
|
179.409
|
179.409
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
0.80
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
1.333
|
8.00
|
232.124
|
232.124
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhện đỏ
|
2.933
|
24.00
|
125.365
|
94.356
|
|
31.009
|
31.009
|
31.009
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
Bưởi
|
1364
|
Bệnh chảy gôm
|
0.533
|
2.40
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rệp muội
|
RR
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu vẽ bùa
|
0.433
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
II/ NHẬN XÉT:
1/ Tình hình sinh vật gây hại
+ Lúa xuân:
- Bệnh khô vằn phát sinh gây hại nhẹ - trung bình trên diện rộng, cục bộ hại nặng. Rầy các loại, bệnh đạo ôn phát sinh hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Sâu đục thân, chuột, bệnh đốm sọc vi khuẩn gây hại theo chòm, ổ.
- Bọ xít đen, bọ xít dài, cào cào, châu chấu phát sinh gây hại nhẹ. Sâu cuốn lá, bệnh đốm nâu, bệnh sinh lý vàng lá, bệnh bạc lá phát sinh gây hại rải rác.
+ Ngô: Bệnh khô vằn, bệnh đốm lá phát sinh gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Rệp cờ, cào cào, châu chấu, sâu đục thân, đục bắp phát sinh gây hại nhẹ.
+ Chè: Rầy xanh, nhện đỏ gây hại trung bình - nặng, cục bộ hại rất nặng. Bọ xít muỗi, bọ cánh tơ phát sinh gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình.
+ CĂQ: Cây bưởi: Sâu vẽ bùa, nhện đỏ, bệnh chảy gôm phát sinh gây hại nhẹ. Rệp muội, bệnh ghẻ sẹo phát sinh gây hại rải rác.
2/ Biện pháp xử lý:
- Tăng cường công tác kiểm tra sâu bệnh trên đồng ruộng, phát hiện sớm các ổ sâu bệnh có biện pháp quản lý kịp thời.
- Chỉ đạo phòng trừ sâu bệnh trên các diện tích đến ngưỡng.
- Duy trì công tác diệt chuột thường xuyên, bằng các biện pháp tổng hợp.
3/ Dự kiến thời gian tới:
- Cây lúa: Rầy các loại, sâu đục thân, bệnh khô vằn phát sinh gây hại trung bình, cục bộ hại nặng. Bệnh đạo ôn cổ bông, bọ xít dài, bọ xít đen phát sinh gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Sâu cuốn lá, bệnh đốm nâu, bệnh bạc lá, bệnh lem lép hạt, cào cào chấu chấu phát sinh gây hại nhẹ.
- Ngô: Bệnh khô vằn, bệnh đốm lá, chuột, sâu đục thân, đục bắp, rệp cờ phát sinh gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Bệnh gỉ sắt, cào cào, châu chấu phát sinh gây hại nhẹ.
- Chè: Rầy xanh, nhện đỏ gây hại trung bình - nặng, cục bộ rất nặng. Bọ xít muỗi, bọ cánh tơ gây hại nhẹ - trung bình, cục bộ hại nặng.
- CĂQ: Cây bưởi: Nhện đỏ, sâu đục cành, bệnh chảy gôm, bệnh ghẻ sẹo, rệp muội, sâu vẽ bùa phát sinh gây hại nhẹ - trung bình.
Người tập hợp
Nguyễn Thị nam Giang
|
PHỤ TRÁCH TRẠM
Đỗ Chí Thành
|