Chi cục Bảo vệ thực vật Phú Thọ
Trạm Bảo
vệ thực vật Đoan Hùng
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 02
tháng 5 đến ngày 08 tháng 5 năm 2016)
I. TÌNH HÌNH
THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
- Nhiệt độ trung bình: 28-30 oC; Cao: 32-34
oC ; Thấp: 22-24 oC.
- Độ ẩm trung bình: 80 % Cao: 85%
Thấp: 70%
- Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..
- Thời tiết: Trời nắng, đêm có mưa rải
rác cây trồng sinh trưởng và phát triển bình thường.
2. Giai đoạn
sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Lúa trung: 1.080 ha. Giống: Nhị ưu số 7, Nhị ưu 838, CT16, Thục Hưng
6,… GĐST: Trỗ bông.
- Lúa muộn: 2.520 ha. Giống: Nhị ưu số 7, Nhị ưu 838, CT16, Thục Hưng 6,
KD, Q5, Thiên ưu 8, nếp … GĐST: Làm đòng.
- Ngô: 500 ha. Giống: NK 4300, NK 67, LVN 6, nếp…. GĐST: Trỗ cờ - phun râu.
- Chè: 3011 ha. Giống: LDP1, LDP2, PH1, hạt….GĐST: phát triển búp.
- Bưởi: 1.700 ha.
Giống: Bằng Luân, Sửu, Diễn,…Sinh trưởng: Phát triển quả.
-
Keo: 12.400 ha. Giống: Keo lai, keo tai tượng, keo hạt... Sinh trưởng: phát
triển thân lá.
II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY
Loại
bẫy:
Tên dịch hại
|
Số
lượng trưởng thành/bẫy
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo
vệ thực vật cấp xã.
III. TÌNH HÌNH DỊCH
HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên
dịch hại và thiên địch
|
Mật
độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi
sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung
bình
|
Cao
|
1. Lúa trung: Trỗ
bông
|
Bệnh khô vằn
|
3.46
|
22.40
|
|
Rầy các loại
|
21.933
|
250.00
|
|
Rầy các loại
(trứng)
|
9.60
|
80.00
|
|
2. Lúa muộn: Làm đòng
|
Chuột
|
0.113
|
2.20
|
|
Bệnh khô vằn
|
2.907
|
20.20
|
|
Rầy các loại
|
13.20
|
160.00
|
|
Rầy các loại
(trứng)
|
5.867
|
40.00
|
|
3. Ngô: Trỗ cờ - phun râu
|
Bệnh khô vằn
|
1.333
|
16.00
|
|
Sâu đục thân,
bắp
|
0.40
|
8.00
|
|
4. Chè: Phát triển búp.
|
Bọ cánh tơ
|
1.067
|
6.00
|
|
Bọ xít muỗi
|
0.867
|
5.00
|
|
Nhện đỏ
|
2.233
|
14.00
|
|
Rầy xanh
|
1.433
|
8.00
|
|
5.
Bưởi: Phát triển quả
|
Bệnh thán thư
|
0.24
|
3.00
|
|
Nhện đỏ
|
0.507
|
5.80
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA
MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc
chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên
(%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
1. Lúa trung: Trỗ bông
|
1931
|
1892
|
20
|
15
|
4
|
|
|
|
|
0.49
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
72
|
13
|
26
|
19
|
3
|
2
|
|
|
9
|
21.933
|
250.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại (trứng)
|
32
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.60
|
80.00
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
2. Lúa
muộn: Làm đòng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.113
|
2.20
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
1953
|
1917
|
21
|
12
|
3
|
|
|
|
|
0.41
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
52
|
12
|
19
|
16
|
1
|
|
|
|
4
|
13.20
|
160.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại (trứng)
|
21
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.867
|
40.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
3. Ngô: Trỗ cờ - phun râu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân, bắp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.40
|
8.00
|
|
|
|
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
4. Chè: Phát triển búp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.067
|
6.00
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.867
|
5.00
|
|
|
|
|
|
|
Nhện đỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.233
|
14.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.433
|
8.00
|
|
|
|
|
|
|
Nhện đỏ
|
5. Bưởi: Phát triển quả
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.507
|
5.80
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN
BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 02 tháng 5 đến ngày 08 tháng 5 năm 2016)
Số thứ tự
|
Tên
dịch hại
|
Giống
và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật
độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện
tích nhiễm (ha)
|
Diện
tích(1)
nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện
tích phòng trừ (ha)
|
Phân
bố
|
Phổ
biến
|
Cao
|
Tổng
số
|
Nhẹ,
Trung bình
|
Nặng
|
Mất
trắng
|
1
|
Bệnh khô vằn
|
1. Lúa trung: Trỗ
bông
|
5.8-9.6
|
22.40
|
133.013
|
133.013
|
|
|
|
25.013
|
Các
xã, thị trấn
|
2
|
Rầy các loại
|
32-120
|
250.00
|
|
|
|
|
|
|
Các
xã, thị trấn
|
3
|
Rầy các loại
(trứng)
|
16-32
|
80.00
|
|
|
|
|
|
|
Các
xã, thị trấn
|
1
|
Chuột
|
2. Lúa muộn: Làm đòng
|
|
2.20
|
|
|
|
|
|
|
Các
xã, thị trấn
|
2
|
Bệnh khô vằn
|
6.4-9.2
|
20.20
|
202.249
|
202.249
|
|
|
|
29.202
|
Các
xã, thị trấn
|
3
|
Rầy các loại
|
12-40
|
180.00
|
|
|
|
|
|
|
Các
xã, thị trấn
|
4
|
Rầy các loại
(trứng)
|
8-32
|
40.00
|
|
|
|
|
|
|
Các
xã , thị trấn
|
1
|
Bệnh khô vằn
|
3. Ngô: Trỗ cờ - phun râu
|
4-8
|
16.00
|
20.833
|
20.833
|
|
|
|
|
Các xã , thị trấn
|
2
|
Sâu đục thân,
bắp
|
4-6
|
8.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Bọ cánh tơ
|
4. Chè: Phát triển búp.
|
3-5
|
6.00
|
234.914
|
234.914
|
|
|
-128.514
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Bọ xít muỗi
|
3-4
|
5.00
|
82.899
|
82.899
|
|
|
+21.571
|
|
Các xã , thị trấn
|
3
|
Nhện đỏ
|
4-8
|
14.00
|
149.085
|
149.085
|
|
|
+88.757
|
82.899
|
Các xã , thị trấn
|
4
|
Rầy xanh
|
3-5
|
8.00
|
317.813
|
317.813
|
|
|
-44.605
|
152.015
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Nhện đỏ
|
5.
Bưởi: Phát triển quả
|
2.2-4.2
|
5.80
|
42.16
|
42.16
|
|
|
-43.436
|
42.16
|
Các xã , thị trấn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so
cùng kỳ năm trước.
- Diện tích nhiễm sinh vật gây hại 7 ngày của
Nhân viên BVTV cấp xã/trạm BVTV cấp huyện là số liệu tổng hợp, phản ánh tình
hình sinh vật gây hại của xã/huyện mà Nhân viên BVTV cấp xã/Trạm BVTV cấp huyện
phụ trách.
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; BP xử lý; dự kiến thời gian tới)
1. Tình hình dịch hại:
- Lúa trung: Bệnh khô vằn gây hại
nhẹ - trung bình. Rầy các loại phát sinh gây hại nhẹ. Sâu đục thân, bọ xít đen,
bọ xít dài, chuột hại rải rác. Bệnh bạc lá gây hại cục bộ ổ trên giống GS9 (tại
Chí Đám, Đại Nghĩa).
- Lúa muộn: Bệnh khô vằn gây hại
nhẹ - trung bình. Rầy các loại, chuột phát sinh gây hại nhẹ. Bọ trĩ, bọ xít
đen, bọ xít dài, sâu đục thân, bệnh bạc lá hại rải rác.
- Ngô: Bệnh khô vằn hại
nhẹ, cục bộ hại trung bình. Sâu đục thân hại nhẹ. Bệnh đốm lá, rệp cờ phát sinh
rải rác.
- Chè: Rầy xanh, nhện đỏ
hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Bộ cánh tơ, bọ xít muỗi hại nhẹ. Bệnh phồng lá,
bệnh đốm nâu phát sinh hại rải rác.
- Bưởi: Nhện đỏ hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Rệp,
bệnh chảy gôm, bệnh thán thư hại nhẹ. Bọ xít, sâu ăn lá, bệnh loét hại rải rác.
- Châu chấu tre lưng vàng phát sinh gây hại nhẹ.
2. Biện pháp xử
lý:
- Thường
xuyên theo dõi, kiểm tra đồng ruộng đôn đốc việc phòng trừ các đối tượng sâu
bệnh khi đến ngưỡng (bệnh khô vằn, bệnh bạc lá, rầy các loại).
-
Duy trì công tác diệt chuột thường xuyên bằng mọi biện pháp.
3. Dự kiến
thời gian tới:
- Lúa xuân trung: Rầy các loại, bệnh
khô vằn, bệnh bạc lá hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Bọ xít, sâu đục thân phát
sinh gây hại nhẹ.
- Lúa xuân muộn: Rầy các loại, bệnh
khô vằn, bệnh bạc lá hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Bọ xít, sâu đục thân phát
sinh gây hại nhẹ. Chuột gây hại cục bộ.
- Ngô: Sâu đục thân, bệnh
khô vằn gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Rệp cờ bệnh đốm lá hại nhẹ.
- Chè: Rầy xanh, bọ cánh
tơ, nhện đỏ, bọ xít muỗi hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Bệnh phồng lá gây hại
nhẹ. Bệnh đốm nâu hại rải rác.
- Bưởi: Nhện đỏ gây hại nhẹ
- trung bình, cục bộ hại nặng. Rệp, bọ xít, sâu ăn lá, bệnh thán thư, bệnh
loét, bệnh sẹo, bệnh chảy gôm phát sinh gây hại nhẹ. Sâu đục quả phát sinh rải
rác.
- Keo: Sâu cuốn lá, sâu
ăn lá, mối hại gốc gây hại nhẹ.
- Châu
chấu tre lưng vàng phát sinh gây hại cây trồng mức độ hại nhẹ- trung bình, cục
bộ ổ hại nặng.
Người
tập hợp
Nguyễn Thị Nam
Giang
|
Ngày 04 tháng 5 năm
2016
Trạm trưởng
Đỗ Chí Thành
|