Thông báo tình hình sâu bệnh kỳ 19
Đoan Hùng - Tháng 5/2016

(Từ ngày 02/05/2016 đến ngày 08/05/2016)

Chi cục Bảo vệ thực vật Phú Thọ

Trạm Bảo vệ thực vật Đoan Hùng



CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 02 tháng 5 đến ngày 08 tháng 5 năm 2016)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

- Nhiệt độ trung bình: 28-30 oC; Cao: 32-34 oC ; Thấp:  22-24 oC.

- Độ ẩm trung bình: 80 %       Cao: 85%       Thấp: 70%

- Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..

- Thời tiết: Trời nắng, đêm có mưa rải rác cây trồng sinh trưởng và phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Lúa trung: 1.080 ha. Giống: Nhị ưu số 7, Nhị ưu 838, CT16, Thục Hưng 6,… GĐST: Trỗ bông.

- Lúa muộn: 2.520 ha. Giống: Nhị ưu số 7, Nhị ưu 838, CT16, Thục Hưng 6, KD, Q5, Thiên ưu 8, nếp … GĐST: Làm đòng.

- Ngô: 500 ha. Giống: NK 4300, NK 67, LVN 6, nếp…. GĐST: Trỗ cờ - phun râu.

- Chè: 3011 ha. Giống: LDP1, LDP2, PH1, hạt….GĐST: phát triển búp.

- Bưởi: 1.700 ha. Giống: Bằng Luân, Sửu, Diễn,…Sinh trưởng: Phát triển quả.

- Keo: 12.400 ha. Giống: Keo lai, keo tai tượng, keo hạt... Sinh trưởng: phát triển thân lá.

II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY

Loại bẫy: 

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.

III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

1. Lúa trung:  Trỗ bông

Bệnh khô vằn

3.46

22.40

Rầy các loại

21.933

250.00

Rầy các loại (trứng)

9.60

80.00

2. Lúa muộn: Làm đòng

Chuột

0.113

2.20

Bệnh khô vằn

2.907

20.20

Rầy các loại

13.20

160.00

Rầy các loại (trứng)

5.867

40.00

3. Ngô: Trỗ cờ - phun râu

Bệnh khô vằn

1.333

16.00

Sâu đục thân, bắp

0.40

8.00

4. Chè: Phát triển búp.

Bọ cánh tơ

1.067

6.00

Bọ xít muỗi

0.867

5.00

Nhện đỏ

2.233

14.00

Rầy xanh

1.433

8.00

5. Bưởi: Phát triển quả

Bệnh thán thư

0.24

3.00

Nhện đỏ

0.507

5.80


IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành 

Tổng số

0

1

3

5

7

9

Bệnh khô vằn

1. Lúa trung:  Trỗ bông

1931

1892

20

15

4

0.49

Rầy các loại

72

13

26

19

3

2

9

21.933

250.00

Rầy các loại (trứng)

32

9.60

80.00

Chuột

2. Lúa muộn: Làm đòng

0.113

2.20

Bệnh khô vằn

1953

1917

21

12

3

0.41

Rầy các loại

52

12

19

16

1

4

13.20

160.00

Rầy các loại (trứng)

21

5.867

40.00

Bệnh khô vằn

3. Ngô: Trỗ cờ - phun râu

Sâu đục thân, bắp

0.40

8.00

Bọ cánh tơ

4. Chè: Phát triển búp

1.067

6.00

Bọ xít muỗi

0.867

5.00

Nhện đỏ

2.233

14.00

Rầy xanh

1.433

8.00

Nhện đỏ

5. Bưởi: Phát triển quả

0.507

5.80

V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

(Từ ngày 02 tháng 5 đến ngày 08 tháng 5 năm 2016)

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ, Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh khô vằn

1. Lúa trung:  Trỗ bông

5.8-9.6

22.40

133.013

133.013

25.013

Các xã, thị trấn

2

Rầy các loại

32-120

250.00

Các xã, thị trấn

3

Rầy các loại (trứng)

16-32

80.00

Các xã, thị trấn

1

Chuột

2. Lúa muộn: Làm đòng

2.20

Các xã, thị trấn

2

Bệnh khô vằn

6.4-9.2

20.20

202.249

202.249

29.202

Các xã, thị trấn

3

Rầy các loại

12-40

180.00

Các xã, thị trấn

4

Rầy các loại (trứng)

8-32

40.00

Các xã , thị trấn

1

Bệnh khô vằn

3. Ngô: Trỗ cờ - phun râu

4-8

16.00

20.833

20.833

Các xã , thị trấn

2

Sâu đục thân, bắp

4-6

8.00

Các xã, thị trấn

1

Bọ cánh tơ

4. Chè: Phát triển búp.

3-5

6.00

234.914

234.914

-128.514

Các xã, thị trấn

2

Bọ xít muỗi

3-4

5.00

82.899

82.899

+21.571

Các xã , thị trấn

3

Nhện đỏ

4-8

14.00

149.085

149.085

+88.757

82.899

Các xã , thị trấn

4

Rầy xanh

3-5

8.00

317.813

317.813

-44.605

152.015

Các xã, thị trấn

1

Nhện đỏ

5. Bưởi: Phát triển quả

2.2-4.2

5.80

42.16

42.16

-43.436

42.16

Các xã , thị trấn

Ghi chú:

- (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.

- Diện tích nhiễm sinh vật gây hại 7 ngày của Nhân viên BVTV cấp xã/trạm BVTV cấp huyện là số liệu tổng hợp, phản ánh tình hình sinh vật gây hại của xã/huyện mà Nhân viên BVTV cấp xã/Trạm BVTV cấp huyện phụ trách.


VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; BP xử lý; dự kiến thời gian tới)
 1. Tình hình dịch hại:

- Lúa trung: Bệnh khô vằn gây hại nhẹ - trung bình. Rầy các loại phát sinh gây hại nhẹ. Sâu đục thân, bọ xít đen, bọ xít dài, chuột hại rải rác. Bệnh bạc lá gây hại cục bộ ổ trên giống GS9 (tại Chí Đám, Đại Nghĩa).

- Lúa muộn: Bệnh khô vằn gây hại nhẹ - trung bình. Rầy các loại, chuột phát sinh gây hại nhẹ. Bọ trĩ, bọ xít đen, bọ xít dài, sâu đục thân, bệnh bạc lá hại rải rác.

- Ngô: Bệnh khô vằn hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Sâu đục thân hại nhẹ. Bệnh đốm lá, rệp cờ phát sinh rải rác.

- Chè: Rầy xanh, nhện đỏ hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Bộ cánh tơ, bọ xít muỗi hại nhẹ. Bệnh phồng lá, bệnh đốm nâu phát sinh hại rải rác.

            - Bưởi: Nhện đỏ hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Rệp, bệnh chảy gôm, bệnh thán thư hại nhẹ. Bọ xít, sâu ăn lá, bệnh loét hại rải rác.

            - Châu chấu tre lưng vàng phát sinh gây hại nhẹ.

            2. Biện pháp xử lý:

- Thường xuyên theo dõi, kiểm tra đồng ruộng đôn đốc việc phòng trừ các đối tượng sâu bệnh khi đến ngưỡng (bệnh khô vằn, bệnh bạc lá, rầy các loại).

- Duy trì công tác diệt chuột thường xuyên bằng mọi biện pháp.

3. Dự kiến thời gian tới:

- Lúa xuân trung: Rầy các loại, bệnh khô vằn, bệnh bạc lá hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Bọ xít, sâu đục thân phát sinh gây hại nhẹ.

- Lúa xuân muộn: Rầy các loại, bệnh khô vằn, bệnh bạc lá hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Bọ xít, sâu đục thân phát sinh gây hại nhẹ. Chuột gây hại cục bộ.

- Ngô: Sâu đục thân, bệnh khô vằn gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Rệp cờ bệnh đốm lá hại nhẹ.

- Chè: Rầy xanh, bọ cánh tơ, nhện đỏ, bọ xít muỗi hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Bệnh phồng lá gây hại nhẹ. Bệnh đốm nâu hại rải rác.

- Bưởi: Nhện đỏ gây hại nhẹ - trung bình, cục bộ hại nặng. Rệp, bọ xít, sâu ăn lá, bệnh thán thư, bệnh loét, bệnh sẹo, bệnh chảy gôm phát sinh gây hại nhẹ. Sâu đục quả phát sinh rải rác.

- Keo: Sâu cuốn lá, sâu ăn lá, mối hại gốc gây hại nhẹ.

- Châu chấu tre lưng vàng phát sinh gây hại cây trồng mức độ hại nhẹ- trung bình, cục bộ ổ hại nặng.

Người tập hợp

Nguyễn Thị Nam Giang

Ngày 04 tháng 5 năm 2016

Trạm trưởng

Đỗ Chí Thành

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...