CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ
TRẠM BVTV ĐOAN HÙNG
Số: 19/5/TB-BVTV
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Đoan Hùng, ngày 12 tháng 5 năm 2011
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 09 tháng 5 đến ngày 15 tháng 5 năm 2011)
I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG :
1.Thời tiết :
- Nhiệt độ trung bình: 32oC, Cao: 37oC, Thấp: 28oC
- Độ ẩm trung bình: Cao: 85 %; Thấp: 65 %
- Lượng mưa:
- Nhận xét khác: Trời nắng nóng, có mưa rào rải rác cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:
- Lúa xuân muộn: 3529 ha; Giống: Q5, KD, NƯ 838, NƯ số 7, ...; GĐST: Làm đòng – đòng già.
- Ngô: 482 ha; Giống: NK4300, NK 6654, LVN 14, C919, ngô nếp, .....; GĐST: Xoáy nõn - trỗ cờ - phun râu.
- Chè: Diện tích: 1484 ha; Giống: trung du, LDPI, LDPII, ... ; GĐST: Phát triển búp – thu hoạch
- Cây ăn quả: Diện tích: 2200 ha; Bưởi: 1364 ha; Giống: Bằng luân, Khả Lĩnh; Sửu; GĐST: Phát triển quả.
- Cây lâm nghiệp: Diện tích 1787 ha: Keo lá tràm, bạch đàn, ...
TỔNG HỢP TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Cây trồng
|
Diện tích
|
Đối tượng
|
Mật độ (con/m2) tỷ lệ (%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Tuổi sâu, cấp bệnh
|
Trung bình
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ
|
Trung bình
|
Nặng
|
Tổng số
|
lần 1
|
lần 2
|
Tổng số
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Nhộng
|
Chủ yếu
|
Lúa muộn
|
3529
|
Chuột
|
0.157
|
2.80
|
124.628
|
124.628
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
7.08
|
45.10
|
976.675
|
477.528
|
374.519
|
124.628
|
249.255
|
249.255
|
|
78
|
13
|
24
|
34
|
7
|
0
|
0
|
C3,5
|
|
|
Bệnh đạo ôn lá
|
1.447
|
12.00
|
352.264
|
249.255
|
103.009
|
|
124.628
|
124.628
|
|
37
|
24
|
11
|
2
|
0
|
0
|
0
|
C1
|
|
|
Ruồi đục nõn
|
RR
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
TT
|
|
|
Rầy các loại
|
9.12
|
96.00
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
2
|
7
|
6
|
3
|
1
|
0
|
|
|
|
Rầy các loại (trứng)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
RR
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân
|
0.063
|
1.90
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2
|
0
|
|
|
|
Bọ trĩ
|
RR
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
TT
|
|
|
Bọ xít dài
|
0.133
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
TT
|
|
|
Bọ xít đen
|
0.90
|
18.00
|
124.628
|
124.628
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
TT, non
|
|
|
Châu chấu
|
0.20
|
6.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm sọc VK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngô
|
482
|
Bệnh khô vằn
|
0.89
|
8.00
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
3
|
2
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
Sâu đục thân, bắp
|
0.623
|
6.70
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Châu chấu
|
0.40
|
5.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rệp cờ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
0.823
|
16.90
|
28.353
|
28.353
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cắn lá
|
0.04
|
0.80
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
Chè
|
1484
|
Rầy xanh
|
4.467
|
30.00
|
380.524
|
116.062
|
148.40
|
116.062
|
232.124
|
232.124
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
0.133
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
0.267
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhện đỏ
|
1.20
|
12.00
|
62.018
|
31.009
|
31.009
|
|
31.009
|
31.009
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
Bưởi
|
1364
|
Bệnh chảy gôm
|
0.117
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu vẽ bùa
|
0.267
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
II/ NHẬN XÉT:
1/ Tình hình sinh vật gây hại
+ Lúa xuân:
- Bệnh khô vằn phát sinh gây hại nhẹ - trung bình, cục bộ hại nặng. Chuột, bọ xít đen, ruồi đục nõn, bệnh đạo ôn phát sinh hại nhẹ, cục bộ ổ nặng. Sâu đục thân gây hại theo chòm, ổ.
- Rầy các loại, bọ trĩ, sâu năn, bọ xít dài, cào cào, châu chấu phát sinh gây hại nhẹ.
- Sâu cuốn lá, bệnh đốm sọc vi khuẩn, bệnh đốm nâu, bệnh bạc lá phát sinh gây hại rải rác.
+ Ngô: Bệnh đốm lá phát sinh gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Sâu ăn lá gây hại nhẹ. Cào cào, châu chấu, sâu đục thân, đục bắp, bệnh khô vằn phát sinh gây hại nhẹ. Rệp cờ phát sinh rải rác.
+ Chè: Rầy xanh gây hại trung bình - nặng, cục bộ hại rất nặng. Nhện đỏ phát sinh gây hại nhẹ - trung bình, cục bộ hại nặng. Bọ cánh tơ, bọ xít muỗi phát sinh gây hại nhẹ.
+ CĂQ: Cây bưởi: Sâu vẽ bùa, nhện đỏ, bệnh chảy gôm phát sinh gây hại nhẹ. Sâu nhớt, rệp muội phát sinh gây hại rải rác.
Ngoài ra châu chấu phát sinh thành từng ổ gây hại nặng và đã di chuyển rộng trên mai tre luồng và các diện tích lúa, ngô lân cận.
2/ Biện pháp xử lý:
- Tăng cường công tác kiểm tra sâu bệnh trên đồng ruộng, phát hiện sớm các ổ sâu bệnh có biện pháp quản lý kịp thời.
- Chỉ đạo phòng trừ sâu bệnh trên các diện tích đến ngưỡng.
- Duy trì công tác diệt chuột thường xuyên, bằng các biện pháp tổng hợp.
- Chỉ đạo phòng trừ các điểm xuất hiện châu chấu bằng thuốc đặc hiệu. Tiếp tục điều tra cào cào châu chấu trên toàn huyện, phát hiện sớm để có biện pháp phòng trừ kịp thời.
3/ Dự kiến thời gian tới:
- Cây lúa: Bệnh khô vằn, chuột, sâu đục thân, rầy các loại phát sinh gây hại trung bình - nặng, cục bộ hại rất nặng. Bệnh đạo ôn cổ bông, bọ xít dài, bọ xít đen phát sinh gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Sâu cuốn lá, bọ trĩ, bệnh đốm nâu, bệnh bạc lá, cào cào chấu chấu phát sinh gây hại nhẹ.
- Ngô: Bệnh khô vằn, bệnh đốm lá, sâu đục thân, đục bắp, rệp cờ phát sinh gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Bệnh gỉ sắt, sâu cắn lá, cào cào, châu chấu phát sinh gây hại nhẹ.
- Chè: Rầy xanh gây hại trung bình - nặng, cục bộ rất nặng. Nhện đỏ gây hại nhẹ - trung bình, cục bộ hại nặng. Bọ xít muỗi, bọ cánh tơ phát sinh gây hại nhẹ.
- CĂQ: Cây bưởi: Sâu vẽ bùa, nhện đỏ, sâu đục cành, bệnh chảy gôm, sâu nhớt, rệp muội phát sinh gây hại nhẹ - trung bình.
Châu chấu hại mai tre, luồng tiếp tục phát sinh gây hại trên diện rộng, di chuyển và gây hại nặng trên các diện tích lúa, ngô lân cận.
Người tập hợp
Nguyễn Thị nam Giang
|
PHỤ TRÁCH TRẠM
Đỗ Chí Thành
|