I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG :
1.Thời tiết :
- Nhiệt độ: Trung bình: 30-310C; Cao: 34-350C; Thấp: 27-280C.
- Nhận xét khác: Ngày nắng nóng, ... cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.
2. Cây trồng và giai đoạn sinh trưởng :
- Lúa Xuân muộn: Diện tích: 2450,5 ha; Giống: Lai, thuần; GĐST: Chắc xanh.
- Trên Ngô: Diện tích: 558 ha ; Giống: ; GĐST: chín sữa
- Lạc: Diện tích 498 ha; GĐST:
- Chè: Diện tích: 1376 ha; Giống: Lai + TDu; GĐST: Phát triển lứa búp tiếp theo.
- Cây lâm nghiệp: Sinh trưởng, phát triển bình thường
II. TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI:
BẢNG TỔNG HỢP TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI
Cây trồng
|
Diện tích
|
Đối tượng
|
Mật độ (con/m2) tỷ lệ (%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Tuổi sâu, cấp bệnh
|
Trung bình
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ
|
Trung bình
|
Nặng
|
Tổng số
|
lần 1
|
lần 2
|
Tổng số
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Nhộng
|
Chủ yếu
|
Lúa muộn
|
2410.5
|
Bệnh khô vằn
|
5.10
|
24.00
|
571.903
|
392.297
|
179.606
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
0.60
|
3.00
|
170.153
|
170.153
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
112.00
|
750.00
|
89.803
|
89.803
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít dài
|
0.847
|
4.00
|
241.05
|
241.05
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
Chè
|
1376
|
Rầy xanh
|
1.90
|
10.00
|
245.234
|
181.02
|
64.213
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
0.967
|
5.00
|
39.14
|
39.14
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
0.40
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhện đỏ
|
0.90
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
II. NHẬN XÉT :
* Tình hình sinh vật gây hại :
- Trên lúa muộn: Bệnh khô vằn gây hại từ nhẹ đến trung bình. Diện tích hại nhẹ: 392,3ha, hại trung bình: 179,6ha. Rầy các loại, chuột, bọ xít dài gây hại nhẹ. Ngoài ra, bệnh bạc lá, vàng lá sinh lý, đạo ôn cổ bông... gây hại rải rác.
- Trên ngô: Chuột, rệp cờ, sâu đục thân , đục bắp, bệnh khô vằn gây hại nhẹ. Ngoài ra, bệnh đốm lá lớn gây hại rải rác.
- Trên chè: Có Rầy xanh gây hại nhẹ đến trung bình. Diện tích hại nhẹ: 181ha, hại trung bình: 64,2ha. Bọ cánh tơ gây hại nhẹ 39,1 ha với tỷ lệ hại trung bình 0,97%, cao 5%. Bọ xít muỗi, nhện đỏ, bệnh đốm nâu, đốm xám, bệnh thán thư gây hại rải rác.
- Cây lâm nghiệp: Bệnh khô cành, sâu cuốn lá,...gây hại rải rác đến nhẹ.
* Dự kiến thời gian tới:
-Trên lúa:
+ Rầy các loại, Bọ xít dài phát triển và gây hại nhẹ đến trung bình trên các ruộng ven rừng, ven gò, đặc biệt là các ruộng trỗ muộn.
+ Bệnh khô vằn tiếp tục phát sinh, phát triển và gây hại, mức độ hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng trên các ruộng rậm rạp, ruộng xanh tốt, ruộng bón phân không cân đối và ruộng cao hạn, cát xô.
+ Ngoài ra: Sâu cuốn lá, sâu đục thân và bệnh đốm sọc vi khuẩn phát sinh phát triển và gây hại nhẹ rải rác.
- Trên ngô: Bệnh khô vằn, sâu đục bắp, chuột, rệp cờ, đốm lá tiếp tục gây hại nhẹ - trung bình.
- Trên chè: Rầy xanh, Bọ xít muỗi, Bọ cánh tơ, nhện đỏ tiếp tục gây hại nhẹ đến trung bình.
* Biện pháp phòng trừ:
-
Trên lúa: Thường xuyên kiểm tra đồng ruộng khi phát hiện sâu bệnh tới ngưỡng dung các loại thuốc đặc hiêụ để phòng trừ.
+ Đối với Rầy các loại khi mật độ >1500 c/m2, sử dụng các loại thuốc Actara 25WG, Conphai 700WG, Midan 10WP, Oncol 25WP, Wusso 550….để phòng trừ.
+ Đối Bệnh đạo ôn lá khi tỷ lệ bệnh >10%, đạo ôn cổ bông >5%, khô vằn >20% cần giữ đủ nước trong ruộng. Sử dụng thuốc Bemsuper 75WP, Beam 75 WP, Fuji - one 40 WP, New Hinosan 30 EC, aloannong, kasai,…..Phun kỹ theo hưỡng dẫn trên vỏ bao bì.
+ Diệt chuột bằng mọi biện pháp tổng hợp.
- Trên cây rau màu, ngô, cây chè: Khi phát hiện diện tích sâu bệnh tới ngưỡng sử dụng các loại thuốc có trong danh mục của BNN&PTNT quy định cho từng loại cây trồng để phòng trừ.
Người tập hợp:
(đã ký)
Lương Trung Sơn
|
TRẠM TRƯỞNG
(đã ký)
Phùng Hữu Quý
|