THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 4 đến ngày 10 tháng 04 năm 2011)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG :
1.Thời tiết :
- Nhiệt độ: Trung bình: 19-220C; Cao: 25-260C; Thấp: 17-180C.
- Nhận xét khác: Trời âm u và mưa kéo dài, cuối tuần có nắng...
2. Cây trồng và giai đoạn sinh trưởng :
- Lúa Xuân muộn: Diện tích: 2420,5 ha; Giống: Lai, thuần; GĐST: đẻ nhánh.
- Trên Ngô: Diện tích: 556 ha ; Giống: ; GĐST: 4-8 l á
- Lạc: Diện tích 498 ha; GĐST: cây con từ 2-6 lá.
- Chè: Diện tích: 1376 ha; Giống: Lai + TDu; GĐST: Phát triển lứa búp tiếp theo.
II. TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI:
BẢNG TỔNG HỢP TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI
Cây trồng
|
Diện tích (ha)
|
Đối tượng
|
Mật độ (con/m2) tỷ lệ (%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Tuổi sâu, cấp bệnh
|
Trung bình
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ
|
Trung bình
|
Nặng
|
Tổng số
|
lần 1
|
lần 2
|
Tổng số
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Nhộng
|
Chủ yếu
|
Lúa muộn
|
2450,5
|
Ốc bươu vàng
|
0,467
|
5
|
266,886
|
174,689
|
92,197
|
|
92,197
|
92,197
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
T3,4
|
Bệnh sinh lý (vàng lá)
|
1,4
|
16
|
184,394
|
184,394
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ trĩ
|
0,467
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít đen
|
0,213
|
4
|
70,361
|
70,361
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
Ruồi đục nõn
|
0,953
|
10
|
184,394
|
92,197
|
92,197
|
|
92,197
|
92,197
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
C3
|
Bệnh sinh lý (nghẹt rễ)
|
0,1
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đạo ôn lá
|
0,352
|
3,2
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
C1
|
Ngô
|
556
|
Bệnh khô vằn
|
0,183
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
0,107
|
1,5
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm lá lớn
|
0,9
|
6
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sinh lý
|
0,6
|
8
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
Chè
|
1376
|
Rầy xanh
|
0,667
|
6
|
34,247
|
34,247
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
0,567
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
0,667
|
5
|
98,46
|
98,46
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
II. NHẬN XÉT :
* Tình hình sinh vật gây hại :
- Trên lúa muộn: Có OBV, Ruồi đục nõn gây hại từ nhẹ đến trung bình cục bộ hại nặng. Bệnh sinh lý, bọ xít đen gây hại nhẹ. Ngoài ra có bệnh sinh lý, đạo ôn lá, đốm nâu, bọ trĩ, chuột gây hại nhẹ rải rác.
- Trên ngô: Bệnh đốm lá lớn, bệnh sinh lý, khô vằn, chuột gây hại rải rác.
- Trên chè: Có rầy xanh, bọ xít muỗi gây hại nhẹ. Ngoài ra có bọ cánh tơ gây hại rải rác.
* Dự kiến thời gian tới:
- Trên lúa: OBV, bệnh đạo ôn lá, bọ trĩ, Ruồi đục nõn, tiếp tục gây hại từ nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng.
- Trên ngô: Bệnh đốm lá lớn, khô vằn, chuột tiếp tục gây hại nhẹ.
- Trên chè: Rầy xanh, Bọ xít muối, Bọ cánh tơ tiếp tục gây hại nhẹ đến trung bình.
* Biện pháp phòng trừ:
- Trên lúa:
+ Đối OBV: khi mật độ 3 c/m2 sử dụng các loại thuốc Pazol 700WP, ClodanSuper250EC,...
+ Khi phát hiện ruộng chớm bị bệnh đạo ôn, dừng bón các loại phân bón hoá học và thuốc kích thích sinh trưởng, cần giữ đủ nước trong ruộng. Trên những ruộng có tỷ lệ lá hại trên 5%, sử dụng thuốc Bemsuper 75WP, Beam 75 WP, Fuji - one 40 WP, New Hinosan 30 EC…..
+ Những ruộng xuất hiện bọ trĩ >30%, ruồi đục nõn >10% sử dụng các loại thuốc Shepatin 36EC, Actara 25WG…
- Trên ngô: Theo dõi bệnh đốm lá lớn, khô vằn, chuột hại. Tiến hành phòng trừ khi tới ngưỡng.
- Các loại cây trồng khác tiếp tục chăm sóc, khi sâu bệnh tới ngưỡng sử dụng các loại thuốc có trong danh mục để phòng trừ.
Người tập hợp:
(đã ký)
Lương Trung Sơn
|
TRẠM TRƯỞNG
(đã ký)
Phùng Hữu Quý
|