Thông báo sâu bệnh kỳ 18
Yên Lập - Tháng 5/2011

(Từ ngày 02/05/2011 đến ngày 08/05/2011)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG :                           

1.Thời tiết :

- Nhiệt độ: Trung bình:  22-240C; Cao: 28-300C:        

- Nhận xét khác: Trời  mưa rào, có nắng vào những ngày cuối tuần... cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.

2. Cây trồng và giai đoạn sinh trưởng :

- Lúa Xuân muộn: Diện tích: 2450,5 ha; Giống: Lai, thuần; GĐST: Cuối đẻ nhánh - làm đòng.

- Trên Ngô: Diện tích: 558 ha ; Giống:    ; GĐST: 12 lá- trỗ cờ.

- Lạc:  Diện tích 498 ha;  GĐST:  Sinh trưởng phát triển bình thưởng

- Chè: Diện tích: 1376 ha; Giống: Lai + TDu; GĐST: Phát triển lứa búp tiếp theo.

II. TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI:                   



BẢNG TỔNG HỢP TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 

Cây trồng

Diện tích (ha)

Đối tượng

Mật độ (con/m2) tỷ lệ (%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Tuổi sâu, cấp bệnh

Trung bình

Cao

Tổng số

Nhẹ

Trung bình

Nặng

Tổng số

lần 1

lần 2

Tổng số

1

2

3

4

5

Nhộng

Chủ yếu

Lúa muộn

2450,5

Bệnh đạo ôn lá

1,662

12,5

337,247

245,05

92,197

184,394

184,394

0

C1.C3

Chuột

1,443

8,6

419,739

419,739

0

Rầy các loại

127,4

1200

232,919

232,919

0

T1.2.3

Rầy các loại (trứng)

6,933

112

0

Sâu cuốn lá nhỏ

0,3

9

5

0

0

1

3

1

0

Sâu đục thân

0,363

8

82,492

82,492

0

Bệnh khô vằn

7,46

49,2

713,314

315,411

327,542

70,361

397,903

397,903

0

C1.C3

Bọ xít dài

0,15

4

70,361

70,361

0

TT

Bệnh bạc lá

0,303

6,1

0

C1

Bệnh đốm sọc VK

0,034

1,03

0

C1

Chè

1376

Rầy xanh

1,97

12

201,813

103,353

98,46

64,213

64,213

0

Bọ cánh tơ

0,083

2

0

Bọ xít muỗi

1,18

6

64,213

64,213

0

Bệnh đốm nâu

2,223

15

196,921

196,921

0

Bệnh đốm xám

0,417

6

0

 II. NHẬN XÉT :

* Tình hình sinh vật gây hại :

- Trên lúa muộn:  Bệnh khô vằn, đạo ôn, RCL, chuột Sâu đục thân, BXD,  gây hại từ nhẹ - trung bình đến hại nặng ( trong đó các xã có hiện tượng bệnh đạo ôn cháy ổ cục bộ như: Nga Hoàng, Phúc Khánh... chuột gây hại cục bộ nặng lên đến 31,0%  như ở lương sơn, Thương Long …). Ngoài ra có SCL, bệnh đốm sọc vi khuẩn, bạc lá gây hại nhẹ rải rác.

- Trên ngô: Sâu đục thân gây hại từ nhẹ. Ngoài ra có Bệnh đốm lá lớn, Bệnh khô vằn, chuột, rệp cờ gây hại rải rác.

- Trên chè: Có rầy xanh, BXM, bệnh đốm nâu gây hại nhẹ - trung bình. Ngoài ra có bọ cánh tơ, nhện đỏ, bệnh than thư, đốm xám gây hại rải rác.

* Dự kiến thời gian tới:

- Trên lúa:

+ Rầy các loại tiếp tục gây hại từ nhẹ đến trung bình-cục bộ hại nặng với mật độ trung bình từ 850-1200 c/m2, cao1600-2200 c/m2 (ở các xã như Phúc Khánh, Thượng Long, Xuân Viên, Lương Sơn....)

+ Khô vằn, Bệnh đạo ôn lá, Chuột, sâu đục thân tiếp tục gây hại từ nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng. Ngoài ra có BXD, bệnh bạc lá, ĐSVK gây hại nhẹ.

- Trên ngô: Bệnh đốm lá lớn, khô vằn, chuột, rệp cờ tiếp tục gây hại nhẹ - trung bình.

- Trên chè: Rầy xanh, Bọ xít muối, Bọ cánh tơ, nhện đỏ tiếp tục gây hại nhẹ đến trung bình-ccị bộ hại nặng. 

* Biện pháp phòng trừ:

- Trên lúa: Chú ý: Đối giai đoạn này cây lúa đang làm đòng và đòng non đến đòng gia yêu cấu phải giữ nước thường xuyên trên ruộng. Ngoài ra phải kiểm tra thăm đồng thường xuyên khi phái hiện sâu bệnh tới ngưỡng như; đối với

+ Rầy các loại Khi mật độ >1500 c/m2, sử dụng các loại thuốc Actara 25WG, Conphai 700WG, Midan 10WP, Oncol 25WP, admire,  ….để phòng trừ.

+ Bệnh đạo ôn lá khi tỷ lệ bệnh >10%, khô vằn >20% dừng bón các loại phân bón hoá học và thuốc kích thích sinh trưởng, cần giữ đủ nước trong ruộng. Sử dụng thuốc Bemsuper 75WP, Daconil 500SC, Beam 75 WP, Fuji - one 40 WP, New Hinosan 30 EC, aloannong, kasai,…..

+ Những ruộng xuất hiện bọ xít dài  > 6c/m2­­ sử dụng các loại thuốc Bestox 5EC, Fastac 5EC… Phòng trừ.

- Trên chè khi tỷ lệ hại rầy xanh, BXM >10 %. Vệ sinh nương chè  sạch cỏ dại bụi rậm, sử dụng các loại thuôc hoá hoc như: Actamec 20EC, Sokupi 0.36EC, Silsau 10WP, Admire 050EC,  Actara 25WG, Aremec 18EC,…

Người tập hợp:

(đã ký)

Lương Trung Sơn

TRẠM TRƯỞNG

(đã ký)   

Phùng Hữu Quý

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...