CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ
TRẠM BVTV ĐOAN HÙNG
Số: 18/5/TB-BVTV
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Đoan Hùng, ngày 05 tháng 5 năm 2011
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 02 tháng 5 đến ngày 08 tháng 5 năm 2011)
I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG :
1.Thời tiết :
- Nhiệt độ trung bình: 26oC, Cao: 32oC, Thấp: 24oC
- Độ ẩm trung bình: Cao: 90 %; Thấp: 70 %
- Lượng mưa:
- Nhận xét khác: Trời âm u, có mưa kéo dài cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:
- Lúa xuân muộn: 3529 ha; Giống: Q5, KD, NƯ 838, NƯ số 7, ...; GĐST: Đứng cái – làm đòng.
- Ngô: 482 ha; Giống: NK4300, NK 6654, LVN 14, C919, ngô nếp, .....; GĐST: Xoáy nõn - trỗ cờ.
- Chè: Diện tích: 1484 ha; Giống: trung du, LDPI, LDPII, ... ; GĐST: Phát triển búp
- Cây ăn quả: Diện tích: 2200 ha; Bưởi: 1364 ha; Giống: Bằng luân, Khả Lĩnh; Sửu; GĐST: Phát triển quả.
- Cây lâm nghiệp: Diện tích 1787 ha: Keo lá tràm, bạch đàn, ...
TỔNG HỢP TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Cây trồng
|
Diện tích
|
Đối tượng
|
Mật độ (con/m2) tỷ lệ (%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Tuổi sâu, cấp bệnh
|
Trung bình
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ
|
Trung bình
|
Nặng
|
Tổng số
|
lần 1
|
lần 2
|
Tổng số
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Nhộng
|
Chủ yếu
|
Lúa muộn
|
3529
|
Ruồi đục nõn
|
1.117
|
8.00
|
206.017
|
206.017
|
|
|
103.009
|
103.009
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
TT
|
|
|
Bệnh đạo ôn lá
|
1.553
|
8.00
|
228.272
|
228.272
|
|
|
103.009
|
103.009
|
|
51
|
46
|
5
|
0
|
0
|
0
|
0
|
C1
|
|
|
Chuột
|
0.483
|
5.60
|
103.009
|
103.009
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
5.333
|
80.00
|
|
|
|
|
|
|
|
60
|
2
|
28
|
21
|
6
|
3
|
0
|
T2,3
|
|
|
Sâu đục thân
|
0.157
|
2.80
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
2.037
|
18.80
|
103.009
|
103.009
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
C3,5
|
|
|
Bọ trĩ
|
1.533
|
13.80
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
TT, non
|
|
|
Bọ xít dài
|
RR
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
TT, non
|
|
|
Bọ xít đen
|
0.40
|
8.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
Non
|
Ngô
|
482
|
Bệnh khô vằn
|
0.40
|
8.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân, bắp
|
0.267
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Châu chấu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
1.553
|
18.20
|
7.088
|
7.088
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cắn lá
|
0.10
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
Chè
|
1484
|
Rầy xanh
|
3.067
|
24.00
|
295.471
|
148.40
|
116.062
|
31.009
|
147.071
|
147.071
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
0.133
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhện đỏ
|
1.20
|
8.00
|
31.009
|
31.009
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
Bưởi
|
1364
|
Rệp muội
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu nhớt
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu vẽ bùa
|
0.397
|
4.20
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
II/ NHẬN XÉT:
1/ Tình hình sinh vật gây hại
+ Lúa xuân:
- Bệnh khô vằn, chuột, ruồi đục nõn phát sinh hại nhẹ, cục bộ ổ nặng. Sâu đục thân gây hại theo chòm, ổ.
- Bệnh đạo ôn lá, rầy các loại, bọ trĩ, bọ xít đen, sâu năn phát sinh gây hại nhẹ.
- Sâu cuốn lá, bọ xít dài, bệnh đốm nâu, bệnh bạc lá phát sinh gây hại rải rác.
+ Ngô: Bệnh đốm lá, sâu ăn lá gây hại nhẹ. Bệnh khô vằn, cào cào, châu chấu, sâu đục thân, đục bắp phát sinh gây hại rải rác.
+ Chè: Rầy xanh gây hại trung bình - hại nặng, cục bộ hại rất nặng. Bọ cánh tơ, nhện đỏ, bọ xít muỗi phát sinh gây hại nhẹ.
+ CĂQ: Cây bưởi: Sâu vẽ bùa, sâu nhớt, rệp muội, nhện đỏ phát sinh gây hại nhẹ rải rác.
Ngoài ra châu chấu bắt đầu phát sinh gây hại trên mai tre luồng và các diện tích lúa, ngô lân cận.
2/ Biện pháp xử lý:
- Đôn đốc bón phân đón đòng trên diện tích cấy muộn cho lúa, bón phân cân đối giúp cho cây lúa sinh trưởng tốt hạn chế sâu bệnh.
- Tăng cường công tác kiểm tra sâu bệnh trên đồng ruộng, phát hiện sớm các ổ sâu bệnh có biện pháp quản lý kịp thời.
- Duy trì công tác diệt chuột thường xuyên, bằng các biện pháp tổng hợp.
- Tổng điều tra cào cào châu chấu trên toàn huyện, phát hiện sớm để có biện pháp phòng trừ kịp thời.
3/ Dự kiến thời gian tới:
- Cây lúa: Bệnh khô vằn, bệnh đạo ôn, chuột phát sinh gây hại trung bình - nặng. Sâu đục thân, rầy các loại, ruồi đục nõn phát sinh gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Sâu cuốn lá, bọ trĩ, bọ xít đen, bọ xít dài, bệnh đốm nâu, bệnh bạc lá, cào cào chấu chấu phát sinh gây hại nhẹ.
- Ngô: Bệnh khô vằn, bệnh đốm lá, sâu đục thân, đục bắp, sâu ăn lá, phát sinh gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Rệp, bệnh gỉ sắt, cào cào, châu chấu phát sinh gây hại nhẹ.
- Chè: Rầy xanh gây hại trung bình - nặng, cục bộ rất nặng. Nhện đỏ gây hại nhẹ - trung bình, cục bộ hại nặng. Bọ xít muỗi, bọ cánh tơ phát sinh gây hại nhẹ.
- CĂQ: Cây bưởi: Sâu vẽ bùa, sâu nhớt phát, rệp muội phát sinh gây hại nhẹ - trung bình.
Châu chấu hại mai tre, luồng nở gây hại trên diện rộng, di chuyển và gây hại nặng trên các diện tích lúa, ngô lân cận.
Người tập hợp
Nguyễn Thị nam Giang
|
PHỤ TRÁCH TRẠM
Đỗ Chí Thành
|