THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 02/05/2011 đến ngày 08/05/2011)
Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG :
1.Thời tiết
- Nhiệt độ: Trung bình: 24-260C; Cao: 300C; Thấp: 220C.
- Nhận xét: Trong tuần trời nắng ấm, thỉnh thoảng có mưa rào cây trồng sinh trưởng và phát triển bình thường.
2. Cây trồng và giai đoạn sinh trưởng
- Lúa vụ xuân 2011:
+ Trà: Xuân sớm; Diện tích ............ ha; Giống:
Thời gian gieo: ; Thời gian cấy……….. .;GĐST:
+ Trà: Xuân Muộn; Diện tích 2403 ha; Giống: Nhị ưu 838, Nhị ưu số 7, Thục hưng 6, Thiên nguyên ưu 9, Thiên nguyên ưu 16, Bio 404, Việt lai 20, KD 18, KD ĐB, HT1, Nếp 87, Nếp 89. .;
Thời gian gieo: 10/1-25/1/2010; Thời gian cấy: 08/02- 22/02/2011;GĐST: Làm đòng.
- Ngô xuân: Diện tích: 486 ha; Giống: NK4300, NK66, LVN4, LVN99,...; Thời gian gieo: 5 - 20/2/2011. GĐST: Trỗ cờ - phun râu.
- Đậu tương: Diện tích: 2 ha; GĐST ra hoa - đậu quả.
II. TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI
Bảng tổng hợp tình hình sinh vật gây hại
trồng
|
Diện tích
|
Đối tượng
|
Mật độ (con/m2) tỷ lệ (%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Tuổi sâu, cấp bệnh
|
Trung bình
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ
|
Trung bình
|
Nặng
|
Tổng số
|
lần 1
|
lần 2
|
Tổng số
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Nhộng
|
Chủ yếu
|
Lúa muộn
|
2403
|
Bệnh đạo ôn lá
|
0.443
|
3.20
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
C1
|
|
|
Chuột
|
0.36
|
2.20
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
5.367
|
35.00
|
|
|
|
|
|
|
|
28
|
11
|
14
|
2
|
1
|
0
|
0
|
T1, T2
|
|
|
Rầy các loại (trứng)
|
33.60
|
308.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân
|
0.40
|
2.50
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
T2, 3
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
3.603
|
23.30
|
240.30
|
189.991
|
50.309
|
|
50.309
|
50.309
|
|
39
|
4
|
7
|
16
|
11
|
1
|
0
|
C3, C5
|
|
|
Bọ xít dài
|
0.433
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
TT
|
|
|
Châu chấu
|
0.333
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
TT
|
Ngô
|
486
|
Bệnh khô vằn
|
3.113
|
14.60
|
10.232
|
10.232
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân, bắp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rệp cờ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
3.633
|
19.70
|
46.042
|
46.042
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cắn lá
|
0.267
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
Đậu tương
|
2
|
Sâu cuốn lá
|
1.30
|
6.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục quả
|
0.80
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
* Nhận xét:
- Trên Lúa xuân muộn: Làm đòng.
+ Bệnh khô vằn hại nhẹ đến trung bình, Bệnh đạo ôn lá, chuột gây hại nhẹ, rầy các loại, sâu đục thân, sâu cuốn lá nhỏ, châu chấu, bọ xít dài gây hại nhẹ rải rác.
- Trên ngô: Bệnh đốm lá nhỏ, bệnh khô vằn gây hại nhẹ, sâu đục thân, rệp cờ gây hại nhẹ rải rác.
- Trên đậu tương: Sâu đục thân, sâu cuốn lá gây hại nhẹ.
III. Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới :
- Trên lúa xuân muộn: Bệnh khô vằn hại nhẹ đến trung bình, chuột gây hại nhẹ, sâu cuốn lá nhỏ, sâu đục thân, bọ xít dài, rầy các loại phát sinh gây nhẹ rải rác.
- Trên ngô: Bệnh khô vằn, bệnh đốm lá nhỏ hại nhẹ đến trung bình, sâu đục thân, rệp cờ gây hại nhẹ rải rác.
- Trên Đậu tương: Sâu đục quả gây hại nhẹ, sâu cuốn lá hại nhẹ rải rác.
IV. Biện pháp kỹ thuật phòng trừ:
- Trên lúa xuân muộn:
+ Thăm đồng thường xuyên, nắm chắc diễn biến tình hình sâu bệnh. Duy trì tốt công tác thường xuyên của trạm.
+ Phun phòng trừ sâu bệnh trên các diện tích đến ngưỡng.
+ Tổ chức diệt chuột bằng mọi biện pháp.
- Ngô, đậu tương: Chăm sóc và phòng trừ sâu bệnh cho ngô, đậu tương kịp thời.
Người tập hợp
Đỗ Thị Hà
|
Trạm trưởng
(Đã ký)
Trần Duy Thâu
|