THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 04/04/2011 đến ngày 10/04/2011)
Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG :
1.Thời tiết
- Nhiệt độ: Trung bình: 16-180C; Cao: 250C; Thấp: 140C.
- Nhận xét: Trong tuần đêm và sáng có mưa nhỏ, trời âm u cây trồng sinh trưởng và phát triển chậm.
2. Cây trồng và giai đoạn sinh trưởng
- Lúa vụ xuân 2011:
+ Trà: Xuân sớm; Diện tích ............ ha; Giống:
Thời gian gieo: ; Thời gian cấy……….. .;GĐST:
+ Trà: Xuân Muộn; Diện tích 2403 ha; Giống: Nhị ưu 838, Nhị ưu số 7, Thục hưng 6, Thiên nguyên ưu 9, Thiên nguyên ưu 16, Bio 404, Việt lai 20, KD 18, KD ĐB, HT1, Nếp 87, Nếp 89.
Thời gian gieo: 10/1-25/1/2010; Thời gian cấy: 08/02- 22/02/2011;GĐST: Đẻ nhánh.
- Ngô xuân: 6-9 lá.
- Đậu tương: 2-4 lá.
- Rau màu các loại khác: GĐST: phát triển thân lá – thu hoạch.
II. TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI
Bảng tổng hợp tình hình sinh vật gây hại
Cây trồng
|
Diện tích
|
Đối tượng
|
Mật độ (con/m2) tỷ lệ (%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Tuổi sâu, cấp bệnh
|
Trung bình
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ
|
Trung bình
|
Nặng
|
Tổng số
|
lần 1
|
lần 2
|
Tổng số
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Nhộng
|
Chủ yếu
|
Lúa muộn
|
2403
|
Ốc bươu vàng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
Trứng
|
|
|
Bọ trĩ
|
0.90
|
6.50
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ruồi đục nõn
|
0.963
|
8.30
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sinh lý (nghẹt rễ)
|
3.227
|
21.30
|
188.215
|
137.906
|
50.309
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
C1, C3
|
|
|
Bệnh đạo ôn lá
|
0.253
|
2.60
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngô
|
486
|
Bệnh sinh lý
|
1.903
|
8.70
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cắn lá
|
0.60
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
Đậu tương
|
2
|
Bệnh sương mai
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ruồi đục thân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá
|
2.30
|
11.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
*Nhận xét:
- Trên lúa xuân muộn:
+ Bệnh sinh lý (nghẹt rễ) gây hại nhẹ đến trung bình, ruồi đục nõn, bọ trĩ, bệnh đạo ôn lá, chuột hại rải rác.
- Trên ngô: Sâu cắn lá gây hại nhẹ, bệnh sinh lý, chuột gây hại nhẹ rải rác.
- Trên đậu tương: Sâu cuốn lá gây hại nhẹ, bệnh sương mai, ruồi đục thân hại rải rác.
III. Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới :
- Trên lúa xuân muộn: Bệnh sinh lý gây hại nhẹ đến trung bình, bệnh đạo ôn lá phát triển và lây lan trên các giống nhiễm, mức gây hại nhẹ, ruồi đục nõn, bọ trĩ, chuột, rầy các loại phát sinh gây nhẹ rải rác.
- Trên ngô: Sâu cắn lá gây hại nhẹ, bệnh sinh lý hại rải rác.
- Trên Đậu tương: Sâu cuốn lá hại nhẹ, ruồi đục thân hại rải rác.
IV. Biện pháp kỹ thuật phòng trừ:
- Trên lúa mới cấy:
+ Thăm đồng thường xuyên, nắm chắc diễn biến tình hình sâu bệnh. Duy trì tốt công tác thường xuyên của trạm.
+ Hướng dẫn bà con chăm sóc, bón phân thúc lúa đẻ nhánh.
+ Phun phòng trừ sâu bệnh trên các diện tích đến ngưỡng.
+ Tổ chức diệt chuột bằng mọi biện pháp.
- Ngô, đậu tương: Chăm sóc và phòng trừ sâu bệnh cho ngô, đậu tương ngay từ giai đoạn cây con.
Người tập hợp
Đỗ Thị Hà
|
Trạm trưởng
(Đã ký)
Trần Duy Thâu
|