THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 17/04/2011 đến ngày 24/04/2011)
Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG :
1.Thời tiết
- Nhiệt độ: Trung bình: 18-200C; Cao: 240C; Thấp: 160C.
- Nhận xét: Trong tuần trời nắng ấm thuận lợi cây trồng sinh trưởng và phát triển tốt.
2. Cây trồng và giai đoạn sinh trưởng
- Lúa vụ xuân 2011:
+ Trà: Xuân sớm; Diện tích ............ ha; Giống:
Thời gian gieo: ; Thời gian cấy……….. .;GĐST:
+ Trà: Xuân Muộn; Diện tích 2403 ha; Giống: Nhị ưu 838, Nhị ưu số 7, Thục hưng 6, Thiên nguyên ưu 9, Thiên nguyên ưu 16, Bio 404, Việt lai 20, KD 18, KD ĐB, HT1, Nếp 87, Nếp 89. .;
Thời gian gieo: 10/1-25/1/2010; Thời gian cấy: 08/02- 22/02/2011;GĐST: Đẻ nhánh rộ - cuối đẻ.
- Ngô xuân: 8-13 lá.
- Đậu tương: 5-8 lá.
- Rau màu các loại khác: GĐST: phát triển thân lá – thu hoạch.
II. TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI
Bảng tổng hợp tình hình sinh vật gây hại
Cây trồng
|
Diện tích
|
Đối tượng
|
Mật độ (con/m2) tỷ lệ (%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Tuổi sâu, cấp bệnh
|
Trung bình
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ
|
Trung bình
|
Nặng
|
Tổng số
|
lần 1
|
lần 2
|
Tổng số
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Nhộng
|
Chủ yếu
|
Lúa muộn
|
2403
|
Ruồi đục nõn
|
1.23
|
7.60
|
50.309
|
50.309
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
C1
|
|
|
Bệnh đạo ôn lá
|
1.143
|
4.80
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
C1
|
|
|
Rầy các loại
|
1.867
|
14.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
1.107
|
6.40
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
C1
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngô
|
486
|
Bệnh khô vằn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
1.513
|
11.30
|
5.116
|
5.116
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
Đậu tương
|
2
|
Sâu cuốn lá
|
1.00
|
5.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh phấn trắng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Nhận xét:
- Trên Lúa xuân muộn: Đẻ nhánh rộ - cuối đẻ.
+ Ruồi đục nõn gây hại nhẹ, bệnh đạo ôn lá, bệnh khô vằn, chuột, rầy các loại gây hại rải rác.
- Trên ngô: Bệnh đốm lá nhỏ gây hại nhẹ, bệnh khô vằn gây hại rải rác.
- Trên đậu tương: Sâu cuốn lá gây hại nhẹ, bệnh phấn trắng hại rải rác.
III. Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới :
- Trên lúa xuân muộn: Bệnh khô vằn hại nhẹ đến trung bình, chuột, ruồi đục nõn, sâu đục thân, sâu cuốn lá nhỏ, bọ trĩ, rầy các loại phát sinh gây nhẹ rải rác.
- Trên ngô: Bệnh khô đốm lá nhỏ hại nhẹ đến trung bình, bệnh khô vằn hại nhẹ rải rác.
- Trên Đậu tương: Sâu cuốn lá hại nhẹ, bệnh phấn trắng hại rải rác.
IV. Biện pháp kỹ thuật phòng trừ:
- Trên lúa xuân muộn:
+ Tập trung bón phân đón đòng cho cây lúa.
+ Thăm đồng thường xuyên, nắm chắc diễn biến tình hình sâu bệnh. Duy trì tốt công tác thường xuyên của trạm.
+ Phun phòng trừ sâu bệnh trên các diện tích đến ngưỡng.
+ Tổ chức diệt chuột bằng mọi biện pháp.
- Ngô, đậu tương: Chăm sóc và phòng trừ sâu bệnh cho ngô, đậu tương kịp thời.
Người tập hợp
Đỗ Thị Hà
|
Trạm trưởng
(Đã ký)
Trần Duy Thâu
|