Thông báo tình hình sâu bệnh kỳ 17 - Trạm Thanh Thuỷ
Thanh Thủy - Tháng 4/2011

(Từ ngày 25/04/2011 đến ngày 01/05/2011)

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 25/04/2011 đến ngày 01/05/2011)

 

Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ

 

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG :


1.Thời tiết                                                                     

- Nhiệt độ: Trung bình: 19-210C; Cao:  250C; Thấp: 170C.        


- Nhận xét: Trong tuần trời nắng ấm, thỉnh thoảng có mưa rào về đêm và sáng

sớm thuận lợi cây trồng sinh trưởng và phát triển tốt.


2. Cây trồng và giai đoạn sinh trưởng


- Lúa vụ xuân 2011:

+ Trà: Xuân sớm; Diện tích ............ ha; Giống:


hời gian gieo:     ; Thời gian cấy……….. .;GĐST:


+ Trà:  Xuân Muộn; Diện tích 2403 ha; Giống: Nhị ưu 838, Nhị ưu số 7, Thục

hưng 6, Thiên nguyên ưu 9, Thiên nguyên ưu 16, Bio 404, Việt lai 20, KD 18, KD

ĐB, HT1, Nếp 87, Nếp 89.                     .;


Thời gian gieo: 10/1-25/1/2010; Thời gian cấy: 08/02- 22/02/2011;GĐST:  Cuối

đẻ - đứng cái.  


- Ngô xuân: 9-13 lá.


- Đậu tương: ra hoa - đậu quả.

II. TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI


Bảng tổng hợp tình hình sinh vật gây hại

Cây trồng

Diện tích

Đối tượng

Mật độ (con/m2) tỷ lệ (%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Tuổi sâu, cấp bệnh

Trung bình

Cao

Tổng số

Nhẹ

Trung bình

Nặng

Tổng số

lần 1

lần 2

Tổng số

1

2

3

4

5

Nhộng

Chủ yếu

Lúa

2403

Bệnh đạo ôn lá

0.27

2.10

0

C1

Chuột

0.673

5.20

50.309

50.309

0

Rầy các loại

4.20

21.00

0

TT, trứng

Rầy các loại (trứng)

33.833

210.00

0

Sâu đục thân

0.577

4.20

0

T4, 5

Bệnh khô vằn

1.463

8.40

48

24

24

0

0

0

0

C1

Bọ xít dài

0.70

3.00

0

TT

Ngô

486

Bệnh khô vằn

1.937

13.20

2.558

2.558

0

Sâu đục thân, bắp

0.377

3.50

0

Bệnh đốm lá nhỏ

3.827

17.90

12.789

12.789

0

Rệp cờ

Sâu cắn lá

0.267

2.00

0

Đậu tương

2

Sâu cuốn lá

1.50

8.00

0

Sâu đục quả

0

* Nhận xét:


- Trên Lúa xuân muộn: Cuối đẻ - đứng cái.


+ Chuột gây hại nhẹ, bệnh khô vằn, rầy các loại, sâu đục thân, bọ xít dài gây

hại nhẹ rải rác.


- Trên ngô: Bệnh đốm lá nhỏ, bệnh khô vằn gây hại nhẹ, sâu đục thân, rệp cờ

gây hại nhẹ rải rác.


- Trên đậu tương: Sâu cuốn lá gây hại nhẹ, sâu đục quả hại rải rác.


III. Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới :


- Trên lúa xuân muộn: Chuột, bệnh khô vằn hại nhẹ đến trung bình, sâu cuốn lá

nhỏ, sâu đục thân, bọ xít dài, rầy các loại phát sinh gây nhẹ rải rác.


- Trên ngô: Bệnh khô vằn, bệnh đốm lá nhỏ hại nhẹ đến trung bình, sâu đục

thân, rệp cờ gây hại  nhẹ rải rác.


- Trên Đậu tương: Sâu cuốn lá, sâu đục quả gây hại nhẹ


IV. Biện pháp kỹ thuật phòng trừ:


- Trên lúa xuân muộn: 


+ Tập trung bón phân đón đòng cho cây lúa.


+ Thăm đồng thường xuyên, nắm chắc diễn biến tình hình sâu bệnh. Duy trì tốt

công tác thường xuyên của trạm.

+ Phun phòng trừ sâu bệnh trên các diện tích đến ngưỡng.


+ Tổ chức diệt chuột bằng mọi biện pháp.


- Ngô, đậu tương: Chăm sóc và phòng trừ sâu bệnh cho ngô, đậu tương kịp thời.

 

Người tập hợp

Đỗ Thị Hà

Trạm trưởng

(Đã ký)

  Trần Duy Thâu

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...