Chi cục Bảo vệ thực vật Phú Thọ
Trạm Bảo
vệ thực vật Đoan Hùng
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 24
tháng 4 đến ngày 01tháng 5 năm 2016)
I. TÌNH HÌNH
THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
- Nhiệt độ trung bình: 22 - 24 oC; Cao: 28
- 30 oC ; Thấp: 18 - 20 oC.
- Độ ẩm trung bình: 80 % Cao: 85%
Thấp: 70%
- Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..
- Thời tiết: Trời nắng, đêm có mưa rào cây
trồng sinh trưởng và phát triển bình thường.
2. Giai đoạn
sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Lúa trung: 1.080 ha. Giống: Nhị ưu số 7, Nhị ưu 838, CT16, Thục Hưng
6,… GĐST: Làm đòng.
- Lúa muộn: 2.520 ha. Giống: Nhị ưu số 7, Nhị ưu 838, CT16, Thục Hưng 6,
KD, Q5, Thiên ưu 8, nếp … GĐST: Đứng cái – làm đòng.
- Ngô: 500 ha. Giống: NK 4300, NK 67, LVN 6, nếp…. GĐST: xoáy nõn.
- Chè: 3011 ha. Giống: LDP1, LDP2, PH1, hạt….GĐST: phát triển búp.
- Bưởi: 1.700 ha.
Giống: Bằng Luân, Sửu, Diễn,…Sinh trưởng: Phát triển quả.
-
Keo: 12.400 ha. Giống: Keo lai, keo tai tượng, keo hạt... Sinh trưởng: phát
triển thân lá.
II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY
Loại
bẫy:
Tên dịch hại
|
Số
lượng trưởng thành/bẫy
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo
vệ thực vật cấp xã.
III. TÌNH HÌNH DỊCH
HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên
dịch hại và thiên địch
|
Mật
độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi
sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung
bình
|
Cao
|
1. Lúa trung: Làm đòng
|
Chuột
|
0.187
|
4.50
|
|
Bệnh khô vằn
|
2.533
|
15.20
|
|
Rầy các loại
|
15.767
|
125.00
|
|
Rầy các loại
(trứng)
|
2.133
|
36.00
|
|
2. Lúa muộn: Đứng cái – Làm đòng
|
Chuột
|
0.123
|
2.50
|
|
Bệnh khô vằn
|
2.16
|
12.00
|
|
Rầy các loại
|
9.60
|
100.00
|
|
Rầy các loại
(trứng)
|
0.667
|
16.00
|
|
Sâu đục thân
|
0.203
|
2.30
|
|
3. Ngô: xoáy nõn.
|
Bệnh khô vằn
|
5.00
|
120.00
|
|
Sâu đục thân,
bắp
|
0.867
|
8.00
|
|
4. Chè: Phát triển búp.
|
Bọ cánh tơ
|
0.767
|
5.00
|
|
Bọ xít muỗi
|
0.833
|
5.00
|
|
Nhện đỏ
|
2.267
|
12.00
|
|
Rầy xanh
|
1.367
|
6.00
|
|
5.
Bưởi: Phát triển quả
|
Bệnh chảy gôm
|
0.073
|
2.20
|
|
Bệnh thán thư
|
|
|
|
Nhện đỏ
|
0.553
|
5.00
|
|
6.
Keo: Phát triển thân
cành lá
|
Sâu cuốn lá
|
|
|
|
Sâu nâu ăn lá
|
|
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA
MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc
chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên
(%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Chuột
|
1. Lúa trung: Làm đòng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.187
|
4.50
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
1934
|
1919
|
11
|
4
|
|
|
|
|
|
0.132
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
61
|
|
2
|
12
|
22
|
17
|
|
|
8
|
15.767
|
125.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại (trứng)
|
18
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.133
|
36.00
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
2. Lúa
muộn: Đứng cái – Làm đòng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.123
|
2.50
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
1948
|
1937
|
9
|
2
|
|
|
|
|
|
0.09
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
52
|
|
2
|
10
|
21
|
13
|
|
|
6
|
9.60
|
100.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại (trứng)
|
12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.667
|
16.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân
|
2
|
|
|
|
|
1
|
|
1
|
|
0.203
|
2.30
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
3. Ngô: xoáy nõn.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.40
|
12.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân, bắp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.867
|
8.00
|
|
|
|
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
4. Chè: Phát triển búp.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.767
|
5.00
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.833
|
5.00
|
|
|
|
|
|
|
Nhện đỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.267
|
12.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.367
|
6.00
|
|
|
|
|
|
|
Nhện đỏ
|
5. Bưởi: Phát triển quả
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.533
|
5.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá
|
6. Keo: Phát triển thân cành lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu nâu ăn lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN
BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 25 tháng 4 đến ngày 01 tháng 5 năm 2016)
Số thứ tự
|
Tên
dịch hại
|
Giống
và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật
độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện
tích nhiễm (ha)
|
Diện
tích(1)
nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện
tích phòng trừ (ha)
|
Phân
bố
|
Phổ
biến
|
Cao
|
Tổng
số
|
Nhẹ,
Trung bình
|
Nặng
|
Mất
trắng
|
1
|
Chuột
|
1. Lúa trung: Làm đòng
|
0.8-1.2
|
4.50
|
17.82
|
17.82
|
|
|
+17.82
|
|
Các
xã , thị trấn
|
2
|
Bệnh khô vằn
|
2.2-4.8
|
15.20
|
108.00
|
108.00
|
|
|
-36.00
|
|
|
3
|
Rầy các loại
|
8-80
|
150.00
|
|
|
|
|
|
|
Các
xã , thị trấn
|
1
|
Chuột
|
2. Lúa muộn: Đứng cái – Làm đòng
|
0.8-1.0
|
2.50
|
49.75
|
49.75
|
|
|
+49.75
|
|
Các
xã , thị trấn
|
2
|
Bệnh khô vằn
|
2.0-4.6
|
12.00
|
173.047
|
173.047
|
|
|
-315.212
|
|
|
3
|
Rầy các loại
|
8-40
|
120.00
|
|
|
|
|
|
|
Các
xã , thị trấn
|
1
|
Bệnh khô vằn
|
3. Ngô: Xoáy nõn
|
4-8
|
12.00
|
12.50
|
12.50
|
|
|
|
|
Các xã , thị trấn
|
1
|
Bọ cánh tơ
|
4. Chè: Phát triển búp.
|
2-4
|
5.00
|
82.899
|
82.899
|
|
|
-77.345
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Bọ xít muỗi
|
1-3
|
5.00
|
66.186
|
66.186
|
|
|
-56.47
|
|
Các xã , thị trấn
|
3
|
Nhện đỏ
|
4-8
|
10.00
|
149.085
|
149.085
|
|
|
+87.757
|
82.899
|
Các xã , thị trấn
|
4
|
Rầy xanh
|
3-4
|
6.00
|
317.813
|
317.813
|
|
|
-44.615
|
82.899
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Bệnh thán thư
|
5.
Bưởi: Phát triển quả
|
1.2-1.7
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã , thị trấn
|
2
|
Nhện đỏ
|
2.0-2.6
|
5.00
|
42.16
|
42.16
|
|
|
+42.16
|
|
Các xã , thị trấn
|
1
|
Sâu nâu ăn lá
|
6.
Keo: Phát triển thân cành lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so
cùng kỳ năm trước.
- Diện tích nhiễm sinh vật gây hại 7 ngày của
Nhân viên BVTV cấp xã/trạm BVTV cấp huyện là số liệu tổng hợp, phản ánh tình
hình sinh vật gây hại của xã/huyện mà Nhân viên BVTV cấp xã/Trạm BVTV cấp huyện
phụ trách.
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; BP xử lý; dự kiến thời gian tới)
1. Tình hình dịch hại:
- Lúa trung: Bệnh khô vằn, chuột
phát sinh gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Rầy các loại phát sinh gây hại nhẹ.
Sâu đục thân, bọ xít đen, bọ xít dài, bệnh đạo ôn lá hại rải rác. Chuột gây hại
nhẹ, cục bộ ổ hại trung bình.
- Lúa muộn: Bệnh khô vằn,
chuột phát sinh gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Rầy các loại, sâu đục thân
phát sinh gây hại nhẹ. Bọ trĩ, bọ xít đen, bọ xít dài, bệnh đạo ôn lá hại rải
rác. Chuột gây hại nhẹ, cục bộ ổ hại trung bình.
- Ngô: Bệnh khô vằn hại
nhẹ, cục bộ hại trung bình. Sâu đục thân hại nhẹ. Bệnh đốm lá, rệp cờ phát sinh
rải rác.
- Chè: Rầy xanh, nhện đỏ hại nhẹ, cục bộ hại trung
bình. Bộ cánh tơ, bọ xít muỗi hại nhẹ. Bệnh phồng lá, bệnh đốm nâu phát sinh
hại rải rác.
-
Bưởi: Nhện đỏ hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Rệp, bệnh chảy gôm, bệnh thán
thư hại nhẹ. Bọ xít, sâu ăn lá, bệnh loét hại rải rác.
- Keo: Sâu cuốn lá, sâu ăn lá, mối hại
gốc gây hại nhẹ.
- Châu chấu tre lưng vàng phát sinh gây hại nhẹ.
2. Biện pháp xử
lý:
-
Kiểm tra đôn đốc chăm sóc, bón đón đòng cho lúa muộn.
- Thường
xuyên theo dõi, kiểm tra đồng ruộng đôn đốc việc phòng trừ các đối tượng sâu
bệnh khi đến ngưỡng (bệnh khô vằn, chuột, rầy các loại).
-
Duy trì công tác diệt chuột thường xuyên bằng mọi biện pháp.
3. Dự kiến
thời gian tới:
- Lúa xuân trung: Rầy các loại, bệnh
khô vằn hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Bọ xít, sâu đục thân phát sinh gây hại
nhẹ. Chuột gây hại cục bộ.
- Lúa xuân muộn: Rầy các loại, bệnh
khô vằn hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Bọ xít, sâu đục thân phát sinh gây hại
nhẹ. Chuột gây hại cục bộ.
- Ngô: Sâu đục thân, bệnh
khô vằn gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Rệp cờ bệnh đốm lá hại nhẹ.
- Chè: Rầy xanh, bọ cánh
tơ, nhện đỏ, bọ xít muỗi hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Bệnh phồng lá gây hại
nhẹ. Bệnh đốm nâu hại rải rác.
- Bưởi: Nhện đỏ gây hại nhẹ
- trung bình, cục bộ hại nặng. Rệp, bọ xít, sâu ăn lá, bệnh thán thư, bệnh
loét, bệnh sẹo, bệnh chảy gôm phát sinh gây hại nhẹ.
- Keo: Sâu cuốn lá, sâu
ăn lá, mối hại gốc gây hại nhẹ.
- Châu
chấu tre lưng vàng phát sinh gây hại cây trồng mức độ hại nhẹ- trung bình, cục
bộ ổ hại nặng.
Người
tập hợp
Nguyễn Thị Nam
Giang
|
Ngày 26 tháng 4
năm 2016
Trạm trưởng
Đỗ Chí Thành
|