thông báo tình hình sâu bệnh kỳ 18
Đoan Hùng - Tháng 4/2016

(Từ ngày 25/04/2016 đến ngày 01/05/2016)

Chi cục Bảo vệ thực vật Phú Thọ

Trạm Bảo vệ thực vật Đoan Hùng



CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 24 tháng 4 đến ngày 01tháng 5 năm 2016)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

- Nhiệt độ trung bình: 22 - 24 oC; Cao: 28 - 30 oC ; Thấp:  18 - 20 oC.

- Độ ẩm trung bình: 80 %       Cao: 85%       Thấp: 70%

- Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..

- Thời tiết: Trời nắng, đêm có mưa rào cây trồng sinh trưởng và phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Lúa trung: 1.080 ha. Giống: Nhị ưu số 7, Nhị ưu 838, CT16, Thục Hưng 6,… GĐST: Làm đòng.

- Lúa muộn: 2.520 ha. Giống: Nhị ưu số 7, Nhị ưu 838, CT16, Thục Hưng 6, KD, Q5, Thiên ưu 8, nếp … GĐST: Đứng cái – làm đòng.

- Ngô: 500 ha. Giống: NK 4300, NK 67, LVN 6, nếp…. GĐST: xoáy nõn.

- Chè: 3011 ha. Giống: LDP1, LDP2, PH1, hạt….GĐST: phát triển búp.

- Bưởi: 1.700 ha. Giống: Bằng Luân, Sửu, Diễn,…Sinh trưởng: Phát triển quả.

- Keo: 12.400 ha. Giống: Keo lai, keo tai tượng, keo hạt... Sinh trưởng: phát triển thân lá.

II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY

Loại bẫy: 

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.

III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

1. Lúa trung:  Làm đòng

Chuột

0.187

4.50

Bệnh khô vằn

2.533

15.20

Rầy các loại

15.767

125.00

Rầy các loại (trứng)

2.133

36.00

2. Lúa muộn: Đứng cái – Làm đòng

Chuột

0.123

2.50

Bệnh khô vằn

2.16

12.00

Rầy các loại

9.60

100.00

Rầy các loại (trứng)

0.667

16.00

Sâu đục thân

0.203

2.30

3. Ngô: xoáy nõn.

Bệnh khô vằn

5.00

120.00

Sâu đục thân, bắp

0.867

8.00

4. Chè: Phát triển búp.

Bọ cánh tơ

0.767

5.00

Bọ xít muỗi

0.833

5.00

Nhện đỏ

2.267

12.00

Rầy xanh

1.367

6.00

5. Bưởi: Phát triển quả

Bệnh chảy gôm

0.073

2.20

Bệnh thán thư

Nhện đỏ

0.553

5.00

6. Keo: Phát triển thân cành lá

Sâu cuốn lá

Sâu nâu ăn lá


IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành 

Tổng số

0

1

3

5

7

9

Chuột

1. Lúa trung:  Làm đòng

0.187

4.50

Bệnh khô vằn

1934

1919

11

4

0.132

Rầy các loại

61

2

12

22

17

8

15.767

125.00

Rầy các loại (trứng)

18

2.133

36.00

Chuột

2. Lúa muộn: Đứng cái – Làm đòng

0.123

2.50

Bệnh khô vằn

1948

1937

9

2

0.09

Rầy các loại

52

2

10

21

13

6

9.60

100.00

Rầy các loại (trứng)

12

0.667

16.00

Sâu đục thân

2

1

1

0.203

2.30

Bệnh khô vằn

3. Ngô: xoáy nõn.

1.40

12.00

Sâu đục thân, bắp

0.867

8.00

Bọ cánh tơ

4. Chè: Phát triển búp.

0.767

5.00

Bọ xít muỗi

0.833

5.00

Nhện đỏ

2.267

12.00

Rầy xanh

1.367

6.00

Nhện đỏ

5. Bưởi: Phát triển quả

0.533

5.00

Sâu cuốn lá

6. Keo: Phát triển thân cành lá

Sâu nâu ăn lá














V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

(Từ ngày 25 tháng 4 đến ngày 01 tháng 5 năm 2016)

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ, Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Chuột

1. Lúa trung:  Làm đòng

0.8-1.2

4.50

17.82

17.82

+17.82

Các xã , thị trấn

2

Bệnh khô vằn

2.2-4.8

15.20

108.00

108.00

-36.00

3

Rầy các loại

8-80

150.00

Các xã , thị trấn

1

Chuột

2. Lúa muộn: Đứng cái – Làm đòng

0.8-1.0

2.50

49.75

49.75

+49.75

Các xã , thị trấn

2

Bệnh khô vằn

2.0-4.6

12.00

173.047

173.047

-315.212

3

Rầy các loại

8-40

120.00

Các xã , thị trấn

1

Bệnh khô vằn

3. Ngô: Xoáy nõn

4-8

12.00

12.50

12.50

Các xã , thị trấn

1

Bọ cánh tơ

4. Chè: Phát triển búp.

2-4

5.00

82.899

82.899

-77.345

Các xã, thị trấn

2

Bọ xít muỗi

1-3

5.00

66.186

66.186

-56.47

Các xã , thị trấn

3

Nhện đỏ

4-8

10.00

149.085

149.085

+87.757

82.899

Các xã , thị trấn

4

Rầy xanh

3-4

6.00

317.813

317.813

-44.615

82.899

Các xã, thị trấn

1

Bệnh thán thư

5. Bưởi: Phát triển quả

1.2-1.7

3.00

Các xã , thị trấn

2

Nhện đỏ

2.0-2.6

5.00

42.16

42.16

+42.16

Các xã , thị trấn

1

Sâu nâu ăn lá

6. Keo: Phát triển thân cành lá

Ghi chú:

- (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.

- Diện tích nhiễm sinh vật gây hại 7 ngày của Nhân viên BVTV cấp xã/trạm BVTV cấp huyện là số liệu tổng hợp, phản ánh tình hình sinh vật gây hại của xã/huyện mà Nhân viên BVTV cấp xã/Trạm BVTV cấp huyện phụ trách.


VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; BP xử lý; dự kiến thời gian tới)
 1. Tình hình dịch hại:

- Lúa trung: Bệnh khô vằn, chuột phát sinh gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Rầy các loại phát sinh gây hại nhẹ. Sâu đục thân, bọ xít đen, bọ xít dài, bệnh đạo ôn lá hại rải rác. Chuột gây hại nhẹ, cục bộ ổ hại trung bình.

- Lúa muộn: Bệnh khô vằn, chuột phát sinh gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Rầy các loại, sâu đục thân phát sinh gây hại nhẹ. Bọ trĩ, bọ xít đen, bọ xít dài, bệnh đạo ôn lá hại rải rác. Chuột gây hại nhẹ, cục bộ ổ hại trung bình.

- Ngô: Bệnh khô vằn hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Sâu đục thân hại nhẹ. Bệnh đốm lá, rệp cờ phát sinh rải rác.

- Chè: Rầy xanh, nhện đỏ hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Bộ cánh tơ, bọ xít muỗi hại nhẹ. Bệnh phồng lá, bệnh đốm nâu phát sinh hại rải rác.

            - Bưởi: Nhện đỏ hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Rệp, bệnh chảy gôm, bệnh thán thư hại nhẹ. Bọ xít, sâu ăn lá, bệnh loét hại rải rác.

- Keo: Sâu cuốn lá, sâu ăn lá, mối hại gốc gây hại nhẹ.

            - Châu chấu tre lưng vàng phát sinh gây hại nhẹ.

            2. Biện pháp xử lý:

- Kiểm tra đôn đốc chăm sóc, bón đón đòng cho lúa muộn.

- Thường xuyên theo dõi, kiểm tra đồng ruộng đôn đốc việc phòng trừ các đối tượng sâu bệnh khi đến ngưỡng (bệnh khô vằn, chuột, rầy các loại).

- Duy trì công tác diệt chuột thường xuyên bằng mọi biện pháp.

3. Dự kiến thời gian tới:

- Lúa xuân trung: Rầy các loại, bệnh khô vằn hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Bọ xít, sâu đục thân phát sinh gây hại nhẹ. Chuột gây hại cục bộ.

- Lúa xuân muộn: Rầy các loại, bệnh khô vằn hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Bọ xít, sâu đục thân phát sinh gây hại nhẹ. Chuột gây hại cục bộ.

- Ngô: Sâu đục thân, bệnh khô vằn gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Rệp cờ bệnh đốm lá hại nhẹ.

- Chè: Rầy xanh, bọ cánh tơ, nhện đỏ, bọ xít muỗi hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Bệnh phồng lá gây hại nhẹ. Bệnh đốm nâu hại rải rác.

- Bưởi: Nhện đỏ gây hại nhẹ - trung bình, cục bộ hại nặng. Rệp, bọ xít, sâu ăn lá, bệnh thán thư, bệnh loét, bệnh sẹo, bệnh chảy gôm phát sinh gây hại nhẹ.

- Keo: Sâu cuốn lá, sâu ăn lá, mối hại gốc gây hại nhẹ.

- Châu chấu tre lưng vàng phát sinh gây hại cây trồng mức độ hại nhẹ- trung bình, cục bộ ổ hại nặng.

Người tập hợp

Nguyễn Thị Nam Giang

Ngày 26 tháng 4 năm 2016

Trạm trưởng

Đỗ Chí Thành

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...