Thông báo tình hình sâu bệnh kỳ 15
Đoan Hùng - Tháng 4/2016

(Từ ngày 04/04/2016 đến ngày 10/04/2016)

Chi cục Bảo vệ thực vật Phú Thọ

Trạm Bảo vệ thực vật Đoan Hùng



CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 04 tháng 4 đến ngày 10 tháng 4 năm 2016)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

- Nhiệt độ trung bình: 18-20 oC; Cao: 24-26 oC ; Thấp: 15-16oC.

- Độ ẩm trung bình: 80 %       Cao: 85%       Thấp: 70%

- Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..

- Thời tiết: Đêm và sáng trời rét có mưa phùn rải rác, cây trồng sinh trưởng và phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Lúa trung: 1.080 ha. Giống: Nhị ưu số 7, Nhị ưu 838, CT16, Thục Hưng 6,… GĐST: Đẻ nhánh rộ-cuối đẻ nhánh.

- Lúa muộn: 2.520 ha. Giống: Nhị ưu số 7, Nhị ưu 838, CT16, Thục Hưng 6, KD, Q5, Thiên ưu 8, nếp … GĐST: Đẻ nhánh-đẻ nhánh rộ.

- Ngô: 500 ha. Giống: NK 4300, NK 67, LVN 6, nếp…. GĐST: 6-9 lá.

- Chè: 3011 ha. Giống: LDP1, LDP2, PH1, hạt….GĐST: phát triển búp.

- Bưởi: 1.700 ha. Giống: Bằng Luân, Sửu, Diễn,…Sinh trưởng: Đậu quả - phát triển quả.

- Keo: 12.400 ha. Giống: Keo lai, keo tai tượng, keo hạt... Sinh trưởng: phát triển thân lá.

II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY

Loại bẫy: 

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.

III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

1. Lúa muộn:  Đẻ nhánh- đẻ nhánh rộ.

Ruồi đục nõn

0.673

6.00

Bệnh sinh lý

0.540

6.20

Bọ trĩ

0.76

5.20

Rầy các loại

0.267

8.00

2. 2. Lúa trung: Đẻ nhánh rộ-cuối đẻ nhánh

Ruồi đục nõn

0.16

2.60

Bệnh đạo ôn lá

0.017

0.50

Bọ trĩ

0.967

5.60

Rầy các loại

0.80

16.00

3. Ngô: 6-9 lá.

Sâu cắn lá

0.033

1.00

Sâu đục thân, bắp

4. Chè: Phát triển búp.

Bọ cánh tơ

1.033

4.00

Bọ xít muỗi

0.167

2.00

Nhện đỏ

1.367

10.00

Rầy xanh

1.167

6.00

5. Bưởi: Đậu quả- phát triển quả

Nhện đỏ

0.84

5.80

Rệp sáp

0.073

2.20


IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành 

Tổng số

0

1

3

5

7

9

Ruồi đục nõn

1. Lúa muộn:  Đẻ nhánh- đẻ nhánh rộ.

0.673

6.00

Bọ trĩ

0.76

5.20

Rầy các loại

0.267

8.00

Ruồi đục nõn

2. Lúa trung: Đẻ nhánh rộ-cuối đẻ nhánh

0.16

2.60

Bệnh đạo ôn lá

0.017

0.50

Bọ trĩ

0.967

5.60

Rầy các loại

0.80

16.00

Sâu cắn lá

3. Ngô: 6-9 lá.

0.033

1.00

Bọ cánh tơ

4. Chè: Phát triển búp.

1.033

4.00

Bọ xít muỗi

0.167

2.00

Nhện đỏ

1.367

10.00

Rầy xanh

1.167

6.00

Nhện đỏ

5. Bưởi: Đậu quả- phát triển quả

0.84

5.80

Rệp sáp

0.073

2.20

V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

(Từ ngày 04 tháng 4 đến ngày 10 tháng 4 năm 2016)

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ, Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Ruồi đục nõn

1. Lúa muộn:  Đẻ nhánh- đẻ nhánh rộ.

2.2-4.2

6.00

Các xã , thị trấn

2

Bệnh sinh lý

4.8-5.2

6.20

Các xã , thị trấn

3

Bọ trĩ

3.0-4.0

5.20

Các xã , thị trấn

4

Rầy các loại

8.00

Các xã, thị trấn

1

Ruồi đục nõn

2. Lúa trung: Đẻ nhánh rộ-cuối đẻ nhánh

2.2-2.4

2.60

Các xã , thị trấn

2

Bệnh đạo ôn lá

0.50

Các xã , thị trấn

3

Bọ trĩ

3.8-5.4

5.60

Các xã , thị trấn

4

Rầy các loại

16.00

Các xã, thị trấn

1

Sâu cắn lá

3. Ngô: 6-9 lá.

1.00

Các xã , thị trấn

1

Bọ cánh tơ

4. Chè: Phát triển búp.

2-3

4.00

Các xã, thị trấn

2

Bọ xít muỗi

2.00

Các xã , thị trấn

3

Nhện đỏ

4-8

10.00

82.899

82.899

Các xã , thị trấn

4

Rầy xanh

2-5

6.00

234.914

234.914

Các xã, thị trấn

1

Nhện đỏ

5. Bưởi: Đậu quả- phát triển quả

2-4.2

5.80

Các xã , thị trấn

3

Rệp sáp

2.20

Các xã , thị trấn

Ghi chú:

- (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.

- Diện tích nhiễm sinh vật gây hại 7 ngày của Nhân viên BVTV cấp xã/trạm BVTV cấp huyện là số liệu tổng hợp, phản ánh tình hình sinh vật gây hại của xã/huyện mà Nhân viên BVTV cấp xã/Trạm BVTV cấp huyện phụ trách.


VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
 1. Tình hình dịch hại:

- Lúa trung: Bọ trĩ, ruồi đục nõn, bệnh đạo ôn lá, rầy các loại phát sinh gây hại nhẹ. Chuột gây hại cục bộ. Bệnh sinh lý, bọ xít đen hại rải rác.

- Lúa muộn: Bọ trĩ, ruồi đục nõn, rầy các loại hại nhẹ. Bệnh sinh lý gây hại trên diện tích ruộng sâu trũng hoặc bị khô hạn. Chuột gây hại cục bộ. Bọ xít đen hại rải rác.

- Ngô: Bệnh sinh lý gây hại trên những diện tích khô hạn, sâu xám, sâu ăn lá, sâu đục thân hại nhẹ rải rác.

- Chè: Rầy xanh, nhện đỏ hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Bộ cánh tơ, bọ xít muỗi hại nhẹ. Bệnh phồng lá, bệnh đốm nâu phát sinh hại rải rác.

            - Bưởi: Rệp, nhện đỏ, bệnh loét hại nhẹ. Sâu vẽ bùa, sâu ăn lá, bệnh chảy gôm hại rải rác.

            2. Biện pháp xử lý:

- Kiểm tra đôn đốc chăm sóc cho lúa.

- Thường xuyên theo dõi, kiểm tra đồng ruộng đôn đốc việc phòng trừ các đối tượng sâu bệnh khi đến ngưỡng.

- Duy trì công tác diệt chuột thường xuyên bằng mọi biện pháp, đôn đốc diệt chuột đồng loạt bằng biện pháp hóa học.

3. Dự kiến thời gian tới:

- Lúa xuân trung: Bọ trĩ, bệnh đạo ôn lá phát sinh gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Chuột, rầy các loại, ruồi đục nõn, bệnh sinh lý phát sinh gây hại nhẹ.

- Lúa xuân muộn: Bọ trĩ, ruồi đục nõn, bệnh sinh lý phát sinh gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Chuột, rầy các loại, bệnh đạo ôn lá phát sinh gây hại nhẹ.

- Ngô: Sâu ăn lá hại nhẹ. Sâu đục thân hại rải rác.

- Chè: Rầy xanh, bọ cánh tơ, nhện đỏ, bệnh phồng lá hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Bệnh đốm nâu hại rải rác.

- Bưởi: Nhện đỏ, rệp, bệnh loét, bệnh sẹo phát sinh gây hại nhẹ. Bệnh chảy gôm, sâu vẽ bùa, sâu ăn lá gây hại nhẹ rải rác.

- Keo: Sâu cuốn lá, bệnh phấn trắng, sâu ăn lá, mối hại gốc gây hại nhẹ.

Người tập hợp

Nguyễn Thị Nam Giang

Ngày 05 tháng 4 năm 2016

Trạm trưởng

Đỗ Chí Thành

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...