Chi cục Bảo vệ thực vật Phú Thọ
Trạm Bảo
vệ thực vật Đoan Hùng
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 11
tháng 4 đến ngày 17 tháng 4 năm 2016)
I. TÌNH HÌNH
THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
- Nhiệt độ trung bình: 18-20 oC; Cao: 24-26
oC ; Thấp: 15-16oC.
- Độ ẩm trung bình: 80 % Cao: 85%
Thấp: 70%
- Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..
- Thời tiết: Trời nắng, cây trồng sinh
trưởng và phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh
trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Lúa trung: 1.080 ha. Giống: Nhị ưu số 7, Nhị ưu 838, CT16, Thục Hưng
6,… GĐST: Cuối đẻ nhánh - Đứng cái.
- Lúa muộn: 2.520 ha. Giống: Nhị ưu số 7, Nhị ưu 838, CT16, Thục Hưng 6,
KD, Q5, Thiên ưu 8, nếp … GĐST: Đẻ nhánh rộ - Cuối đẻ nhánh.
- Ngô: 500 ha. Giống: NK 4300, NK 67, LVN 6, nếp…. GĐST: 7 lá - xoáy nõn.
- Chè: 3011 ha. Giống: LDP1, LDP2, PH1, hạt….GĐST: phát triển búp.
- Bưởi: 1.700 ha.
Giống: Bằng Luân, Sửu, Diễn,…Sinh trưởng: Phát triển quả.
-
Keo: 12.400 ha. Giống: Keo lai, keo tai tượng, keo hạt... Sinh trưởng: phát
triển thân lá.
II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY
Loại
bẫy:
Tên dịch hại
|
Số
lượng trưởng thành/bẫy
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo
vệ thực vật cấp xã.
III. TÌNH HÌNH DỊCH
HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên
dịch hại và thiên địch
|
Mật
độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi
sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung
bình
|
Cao
|
1. Lúa muộn: Đẻ
nhánh rộ-Cuối đẻ nhánh
|
Bệnh đạo ôn lá
|
0.313
|
2.20
|
|
Chuột
|
0.20
|
2.40
|
|
Bệnh khô vằn
|
0.213
|
6.40
|
|
Rầy các loại
|
5.067
|
56.00
|
|
2. Lúa trung: Cuối đẻ nhánh - đứng cái
|
Bệnh đạo ôn lá
|
0.183
|
1.80
|
|
Chuột
|
0.10
|
2.00
|
|
Bọ trĩ
|
0.473
|
7.40
|
|
Rầy các loại
|
2.80
|
36.00
|
|
Rầy các loại
(trứng)
|
0.133
|
4.00
|
|
3. Ngô: 7 lá –xoáy nõn.
|
Sâu cắn lá
|
|
|
|
Sâu đục thân,
bắp
|
0.133
|
4.00
|
|
4. Chè: Phát triển búp.
|
Bọ cánh tơ
|
1.133
|
5.00
|
|
Bọ xít muỗi
|
0.50
|
3.00
|
|
Nhện đỏ
|
1.90
|
12.00
|
|
Rầy xanh
|
1.20
|
6.00
|
|
5.
Bưởi: Phát triển quả
|
Bệnh loét
|
0.073
|
2.20
|
|
Nhện đỏ
|
0.647
|
5.20
|
|
6.
Keo: Phát triển thân, cành, lá
|
Sâu ăn lá
|
|
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA
MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc
chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên
(%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Bệnh đạo ôn lá
|
1. Lúa muộn: Đẻ
nhánh rộ-Cuối đẻ nhánh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.313
|
2.20
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.20
|
2.40
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
25
|
7
|
12
|
5
|
1
|
|
|
|
|
5.067
|
56.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đạo ôn lá
|
2. Lúa trung: Cuối đẻ nhánh - đứng cái
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.183
|
1.80
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.10
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Bọ trĩ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.473
|
7.40
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
12
|
2
|
6
|
4
|
|
|
|
|
|
2.80
|
36.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại (trứng)
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.133
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cắn lá
|
3. Ngô: 7 lá –xoáy nõn.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân, bắp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.133
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
4. Chè: Phát triển búp.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.133
|
5.00
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.50
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
Nhện đỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.90
|
12.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.20
|
6.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh loét
|
5.
Bưởi: Phát triển quả
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.073
|
2.20
|
|
|
|
|
|
|
Nhện đỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.647
|
5.20
|
|
|
|
|
|
|
Sâu ăn lá
|
6.
Keo: Phát triển thân, cành, lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN
BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 11 tháng 4 đến ngày 17 tháng 4 năm 2016)
Số thứ tự
|
Tên
dịch hại
|
Giống
và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật
độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện
tích nhiễm (ha)
|
Diện
tích(1)
nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện
tích phòng trừ (ha)
|
Phân
bố
|
Phổ
biến
|
Cao
|
Tổng
số
|
Nhẹ,
Trung bình
|
Nặng
|
Mất
trắng
|
1
|
Bệnh đạo ôn lá
|
1. Lúa muộn: Đẻ
nhánh rộ-Cuối đẻ nhán
|
1-2
|
2.20
|
|
|
|
|
|
|
Các
xã , thị trấn
|
2
|
Chuột
|
1-1.4
|
2.40
|
|
|
|
|
|
|
Các
xã , thị trấn
|
3
|
Rầy các loại
|
8-16
|
56.00
|
|
|
|
|
|
|
Các
xã, thị trấn
|
1
|
Bệnh đạo ôn lá
|
2. Lúa trung: Cuối đẻ nhánh - đứng cái
|
1-1.2
|
1.80
|
|
|
|
|
|
|
Các
xã , thị trấn
|
2
|
Chuột
|
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Các
xã , thị trấn
|
3
|
Bọ trĩ
|
|
7.40
|
|
|
|
|
|
|
Các
xã , thị trấn
|
4
|
Rầy các loại
|
8-12
|
36.00
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Rầy các loại
(trứng)
|
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Các
xã, thị trấn
|
1
|
Sâu cắn lá
|
3. Ngô: 7 lá –xoáy nõn.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã , thị trấn
|
2
|
Sâu đục thân,
bắp
|
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bọ cánh tơ
|
4. Chè: Phát triển búp.
|
2-3
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Bọ xít muỗi
|
1-2
|
3.00
|
|
|
|
|
-61.328
|
|
Các xã , thị trấn
|
3
|
Nhện đỏ
|
5-8
|
12.00
|
149.085
|
149.085
|
|
|
+149.085
|
66.186
|
Các xã , thị trấn
|
4
|
Rầy xanh
|
2-5
|
6.00
|
234.914
|
234.914
|
|
|
+173.586
|
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Bệnh loét
|
5.
Bưởi: Phát triển quả
|
|
2.20
|
|
|
|
|
|
|
Các xã , thị trấn
|
2
|
Nhện đỏ
|
2.2-4.8
|
5.20
|
42.16
|
42.16
|
|
|
|
42.16
|
Các xã , thị trấn
|
1
|
Sâu ăn lá
|
6.
Keo: Phát triển thân, cành, lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so
cùng kỳ năm trước.
- Diện tích nhiễm sinh vật gây hại 7 ngày của
Nhân viên BVTV cấp xã/trạm BVTV cấp huyện là số liệu tổng hợp, phản ánh tình
hình sinh vật gây hại của xã/huyện mà Nhân viên BVTV cấp xã/Trạm BVTV cấp huyện
phụ trách.
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ:(tình hình dịch hại; BP xử lý; dự kiến thời gian tới)
1. Tình hình dịch hại:
- Lúa trung: Bệnh đạo ôn lá phát
sinh gây hại nhẹ, cục bộ ổ hại trung bình trên những ruộng lúa giống BC15,
TBR225, nếp,... (tại các xã Chí Đám, Hùng Quan, Vụ Quang) Chuột gây hại nhẹ cục
bộ ổ hại trung bình (tại Chân Mộng, Hùng Long, Yên Kiện, Sóc Đăng, Vân Đồn, Ngọc
Quan). Rầy các loại, bệnh khô vằn phát sinh gây hại nhẹ. Bọ trĩ, ruồi đục nõn, bọ
xít đen, bọ xít dài, sâu đục thân hại rải rác.
- Lúa muộn: Bệnh đạo ôn lá phát
sinh gây hại nhẹ, cục bộ ổ hại trung bình trên những ruộng lúa giống TBR225, nếp,
... (tại các xã Chí Đám, Hùng Quan, Vụ Quang) Chuột gây hại nhẹ cục bộ ổ hại
trung bình (tại Minh Tiến, Tiêu Sơn, Hùng Long, Yên Kiện, Vụ Quang, Sóc Đăng). Bọ
trĩ, rầy các loại hại nhẹ. Bọ xít đen, ruồi đục nõn, sâu cuốn lá phát sinh hại
rải rác.
- Ngô: Sâu đục thân, sâu cắn lá hại nhẹ.
- Chè: Rầy xanh, nhện đỏ hại nhẹ, cục bộ hại trung
bình. Bộ cánh tơ, bọ xít muỗi hại nhẹ. Bệnh phồng lá, bệnh đốm nâu phát sinh
hại rải rác.
-
Bưởi: Nhện đỏ hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Rệp, bệnh loét hại nhẹ. Bọ xít,
sâu ăn lá, bệnh chảy gôm hại rải rác.
- Keo: Sâu cuốn lá, sâu
ăn lá, mối hại gốc gây hại nhẹ.
2. Biện pháp xử
lý:
-
Kiểm tra đôn đốc chăm sóc, bón đón đòng cho lúa.
- Thường
xuyên theo dõi, kiểm tra đồng ruộng đôn đốc việc phòng trừ các đối tượng sâu
bệnh khi đến ngưỡng (bệnh đạo ôn lá, chuột, rầy các loại).
-
Duy trì công tác diệt chuột thường xuyên bằng mọi biện pháp, đôn đốc diệt chuột
đồng loạt bằng biện pháp hóa học.
3. Dự kiến
thời gian tới:
- Lúa xuân trung: Bệnh đạo ôn lá,
chuột gây hại nhẹ- trung bình, cục bộ hại nặng. Rầy các loại, bệnh khô vằn, bọ
xít, sâu đục thân phát sinh gây hại nhẹ.
- Lúa xuân muộn: Bệnh đạo ôn lá, chuột
gây hại nhẹ- trung bình, cục bộ hại nặng. Rầy các loại, bệnh khô vằn, bọ xít, sâu
đục thân gây hại nhẹ. Sâu cuốn lá, bọ trĩ phát sinh hại rải rác.
- Ngô: Sâu đục thân, sâu cắn
lá hại nhẹ.
- Chè: Rầy xanh, bọ cánh
tơ, nhện đỏ, bệnh phồng lá hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Bọ xít muỗi gây hại
nhẹ. Bệnh đốm nâu hại rải rác.
- Bưởi: Nhện đỏ gây hại nhẹ-
trung bình, cục bộ hại nặng. Rệp, bọ xít, sâu ăn lá, bệnh loét, bệnh sẹo phát
sinh gây hại nhẹ. Bệnh chảy gôm gây hại nhẹ rải rác.
- Keo: Sâu cuốn lá, sâu
ăn lá, mối hại gốc gây hại nhẹ.
- Châu
chấu tre lưng vàng phát sinh gây hại cây trồng mức độ hại nhẹ- trung bình, cục
bộ ổ hại nặng.
Người
tập hợp
Nguyễn Thị Nam
Giang
|
Ngày 12 tháng 4
năm 2016
Trạm trưởng
Đỗ Chí Thành
|