Chi cục Bảo vệ thực vật Phú Thọ
Trạm
Bảo vệ thực vật Đoan Hùng
|
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ
ngày 28 tháng 3 đến ngày 03 tháng 4 năm 2016)
I.
TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
- Nhiệt độ trung bình: 18-20 oC;
Cao: 24-26 oC ; Thấp: 15-16oC.
- Độ ẩm trung bình: 80 % Cao: 85%
Thấp: 70%
- Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..
- Thời tiết: Đêm và sáng trời
rét có mưa phùn rải rác, cây trồng sinh trưởng và phát triển bình thường.
2.
Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Lúa trung: 1.080 ha. Giống: Nhị ưu số 7, Nhị ưu 838,
CT16, Thục Hưng 6,… GĐST: Đẻ nhánh rộ.
- Lúa muộn: 2.520 ha. Giống: Nhị ưu số 7, Nhị ưu
838, CT16, Thục Hưng 6, KD, Q5, Thiên ưu 8, nếp … GĐST: Đẻ nhánh.
- Ngô: 500 ha. Giống: NK 4300, NK 67, LVN 6, nếp…. GĐST:
5-8lá.
- Chè: 3011ha. Giống: LDP1, LDP2, PH1, hạt….GĐST:
phát triển búp.
- Bưởi: 1.700 ha.
Giống: Bằng Luân, Sửu, Diễn,…Sinh trưởng: Nở hoa – đậu quả - phát triển quả.
-
Keo: 12.400 ha. Giống: Keo lai, keo tai tượng, keo hạt... Sinh trưởng: phát
triển thân lá.
II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY
Loại
bẫy:
Tên dịch hại
|
Số lượng trưởng thành/bẫy
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực
vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.
III. TÌNH
HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
1. Lúa trung: Đẻ nhánh rộ
|
Bọ trĩ
|
1.467
|
12.00
|
|
Chuột
|
|
|
|
Ruồi đục nõn
|
1.133
|
8.40
|
|
2. Lúa muộn: Đẻ nhánh.
|
Bọ trĩ
|
0.933
|
7.20
|
|
Ruồi đục nõn
|
0.96
|
6.40
|
|
3. Ngô: 5-8 lá.
|
Bệnh sinh lý
|
|
|
|
Sâu cắn lá
|
0.073
|
1.20
|
|
4. Chè: Phát triển búp.
|
Bọ cánh tơ
|
1.067
|
4.00
|
|
Bọ xít muỗi
|
0.033
|
1.00
|
|
Nhện đỏ
|
1.833
|
10.00
|
|
Rầy xanh
|
1.167
|
6.00
|
|
5.
Bưởi: Nở hoa – đậu quả- phát triển quả
|
Nhện đỏ
|
0.687
|
4.80
|
|
Rệp sáp
|
0.44
|
4.20
|
|
Sâu vẽ bùa
|
|
|
|
6.
Keo: Phát triển thân lá
|
Bệnh khô lá
|
|
|
|
Sâu nâu ăn lá
|
|
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA
MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc
chỉ số
|
Ký
sinh (%)
|
Chết
tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu
non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng
số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Bọ
trĩ
|
1. Lúa trung: Đẻ nhánh
rộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.467
|
12.00
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ruồi
đục nõn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.133
|
8.40
|
|
|
|
|
|
|
Bọ
trĩ
|
2.
Lúa muộn: Đẻ nhánh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.933
|
7.20
|
|
|
|
|
|
|
Ruồi
đục nõn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.96
|
6.40
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh
sinh lý
|
3. Ngô: 5-8 lá.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu
cắn lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.073
|
1.20
|
|
|
|
|
|
|
Bọ
cánh tơ
|
4. Chè: phát triển búp.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.067
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Bọ
xít muỗi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.033
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
Nhện
đỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.833
|
10.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy
xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.167
|
6.00
|
|
|
|
|
|
|
Nhện
đỏ
|
5. Bưởi Nụ - nở hoa –
đậu quả- phát triển quả
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.687
|
4.80
|
|
|
|
|
|
|
Rệp
sáp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.44
|
4.20
|
|
|
|
|
|
|
Sâu
vẽ bùa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh
khô lá
|
6. Keo: Phát
triển thân lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu
nâu ăn lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN
BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 28 tháng 3 đến ngày 03 tháng 4 năm 2016)
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1)
nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Bọ trĩ
|
1. Lúa trung: Đẻ
nhánh rộ
|
4.2-6.8
|
12.00
|
65.872
|
65.872
|
|
|
+65.872
|
|
Các xã , thị trấn
|
2
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã , thị trấn
|
3
|
Ruồi đục nõn
|
3.6-6.4
|
8.40
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Bọ trĩ
|
2. Lúa muộn: Đẻ nhánh.
|
3.2-4.8
|
7.20
|
|
|
|
|
|
|
Các xã , thị trấn
|
2
|
Ruồi đục nõn
|
3.2-5.4
|
6.40
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Bệnh sinh lý
|
3. Ngô: 5-8 lá.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã , thị trấn
|
2
|
Sâu cắn lá
|
|
1.20
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bọ cánh tơ
|
4. Chè: Phát triển búp.
|
2-3
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Bọ xít muỗi
|
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã , thị trấn
|
3
|
Nhện đỏ
|
3-8
|
10.00
|
66.186
|
66.186
|
|
|
+66.186
|
|
|
4
|
Rầy xanh
|
2-4
|
6.00
|
82.899
|
82.899
|
|
|
-156.873
|
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Nhện đỏ
|
5.
Bưởi: Nở hoa – đậu quả-phát triển quả
|
2.2-3.6
|
4.80
|
|
|
|
|
|
|
Các xã , thị trấn
|
2
|
Rệp sáp
|
2.6-3.2
|
4.20
|
|
|
|
|
|
|
Các xã , thị trấn
|
3
|
Sâu vẽ bùa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã , thị trấn
|
1
|
Bệnh khô lá
|
6.
Keo: Phát triển thân lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Sâu nâu ăn lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so
cùng kỳ năm trước.
- Diện tích nhiễm sinh vật gây hại 7 ngày của
Nhân viên BVTV cấp xã/trạm BVTV cấp huyện là số liệu tổng hợp, phản ánh tình
hình sinh vật gây hại của xã/huyện mà Nhân viên BVTV cấp xã/Trạm BVTV cấp huyện
phụ trách.
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời
gian tới)
1. Tình hình dịch hại:
- Lúa trung: Bọ trĩ phát sinh
gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Ruồi đục nõn, chuột hại nhẹ. Bệnh đạo ôn
lá, rầy các loại phát sinh rải rác. Bệnh sinh lý, cầy cậy gây hại trên diện tích
bị khô hạn.
- Lúa muộn: Bọ trĩ, ruồi đục nõn hại nhẹ.
Bệnh sinh lý gây hại trên diện tích ruộng sâu trũng hoặc bị khô hạn. OBV gây
hại trên những diện tích ngập úng, cầy cậy gây hại trên diện tích bị khô hạn. Chuột
gây hại cục bộ.
- Ngô: Bệnh sinh lý gây hại trên những diện tích khô
hạn, sâu xám, sâu ăn lá hại nhẹ rải rác.
- Chè: Rầy xanh, bọ cánh tơ, nhện đỏ hại nhẹ. Bệnh
phồng lá, bệnh đốm nâu phát sinh hại rải rác.
-
Bưởi: Rệp, nhện đỏ, bệnh loét hại nhẹ. Sâu vẽ bùa, sâu ăn lá, bệnh chảy gôm hại
rải rác.
- Keo: Sâu cuốn lá, bệnh
phấn trắng, sâu ăn lá, mối hại gốc gây hại nhẹ.
2. Biện pháp xử
lý:
-
Kiểm tra đôn đốc chăm sóc cho lúa.
- Thường
xuyên theo dõi, kiểm tra đồng ruộng đôn đốc việc phòng trừ các đối tượng sâu
bệnh khi đến ngưỡng.
-
Duy trì công tác diệt chuột thường xuyên bằng mọi biện pháp, đôn đốc diệt chuột
đồng loạt bằng biện pháp hóa học.
3.
Dự kiến thời gian tới:
- Lúa xuân trung: Bọ trĩ, ruồi đục
nõn, bệnh đạo ôn lá phát sinh gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Chuột phát
sinh gây hại nhẹ. Rầy các loại, bệnh sinh lý phát sinh rải rác.
- Lúa xuân muộn: Bọ trĩ, ruồi đục
nõn phát sinh gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Chuột, OBV phát sinh gây hại
nhẹ. Rầy các loại, bệnh sinh lý, bệnh đạo ôn lá phát sinh rải rác.
- Ngô: Sâu ăn lá hại nhẹ.
Bệnh sinh lý, bệnh huyết dụ hại rải rác.
- Chè: Rầy xanh, bọ cánh tơ, nhện đỏ, bệnh phồng lá
hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Bệnh đốm nâu hại rải rác.
- Bưởi: Nhện đỏ, rệp, bệnh loét, bệnh sẹo phát sinh gây
hại nhẹ. Bệnh chảy gôm, sâu vẽ bùa, sâu ăn lá gây hại nhẹ rải rác.
- Keo: Sâu cuốn lá, bệnh
phấn trắng, sâu ăn lá, mối hại gốc gây hại nhẹ.
Người tập hợp
Nguyễn Thị Nam
Giang
|
Ngày 29 tháng 3
năm 2016
Trạm trưởng
Đỗ Chí Thành
|