Trạm Bảo vệ thực vật TP Việt Trì Số: 12 TBSBK
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 17 đến ngày 23 tháng 03 năm 2014)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ: trung bình160C, Cao: 220C, Thấp:140C
Độ ẩm trung bình: 70%, Cao: 85%, Thấp: 65%
Lượng mưa: tổng số: ……………………………………........................
Nhận xét khác: Trong tuần có mưa phùn, trời rét, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
* Lúa xuân Sớm: 300ha, GĐST: Đẻ nhánh.
* Lúa xuân muộn: 1100ha, GĐST: Đẻ nhánh.
II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY
Loại bẫy:
Tên dịch hại
|
Số lượng trưởng thành/bẫy
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Lúa sớm (Đẻ nhánh)
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
0.467
|
14.00
|
|
Bọ trĩ
|
63.667
|
448.00
|
|
Ốc bươu vàng
|
0.167
|
2.00
|
|
Ruồi đục nõn
|
4.021
|
12.80
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lúa muộn (Đẻ nhánh)
|
|
|
|
|
Bọ trĩ
|
37.20
|
320.00
|
|
Ốc bươu vàng
|
0.30
|
2.00
|
|
|
Ruồi đục nõn
|
2.825
|
15.70
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống
|
Giai đoạn ST
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
|
Lúa sớm (Đẻ nhánh)
|
13
|
0
|
0
|
9
|
4
|
0
|
0
|
|
|
0.467
|
14.00
|
|
|
|
|
|
|
Bọ trĩ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
63.667
|
448.00
|
|
|
|
|
|
|
Ốc bươu vàng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.167
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Ruồi đục nõn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.021
|
12.80
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lúa muộn ( ĐN)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ trĩ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37.20
|
320.00
|
|
|
|
|
|
|
Ốc bươu vàng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.30
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Ruồi đục nõn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.825
|
15.70
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
STT
|
Tên dịch hại
|
Giống và GĐST cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, TB
|
Nặng
|
Mất trắng
|
|
1
|
Ốc bươu vàng
|
Lúa sớm(ĐN)
|
0.167
|
2.00
|
7.241
|
7.241
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Ruồi đục nõn
|
4.021
|
12.80
|
31.034
|
31.034
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Ốc bươu vàng
|
Lúa muộn(ĐN)
|
0.30
|
2.00
|
132.85
|
132.85
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Ruồi đục nõn
|
|
2.825
|
15.70
|
132.85
|
132.85
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. Nhận xét:
* Tình hình sinh vật gây hại.
* Trên lúa xuân sớm:
- Bọ trĩ, ruồi đục nõn gây hại nhẹ.
- Sâu CLN hại nhẹ, sâu đục thân cú mèo gây hại rải rác.
- Ốc bươu vàng gây hại nhẹ.
* Trên lúa xuân muộn: - Bọ trĩ, ruồi đục nõn gây hại nhẹ.
- Ốc bươu vàng gây hại nhẹ.
*Biện pháp xử lý:
- Thăm đồng thường xuyên nắm trắc diễn biến tình hình sâu bệnh trên đồng ruộng. Duy trì tốt công việc của trạm.
* Dự kiến thời gian tới:
*Trên Lúa - Bọ trĩ, ruồi đục nõn phát sinh gây hại nhẹ, cục bộ - TB.
- Rầy các loại gây hại nhẹ.
- Chuột gây hại nhẹ.
- Sâu cuốn lá, đục thân gây hại rải rác.
Người tập hợp Trạm trưởng
Đỗ Thị Huyền Phạm Hùng