Thông báo tình hình sâu bệnh tuần 14
Việt Trì - Tháng 4/2014

(Từ ngày 31/03/2014 đến ngày 06/04/2014)

Trạm Bảo vệ thực vật TP Việt Trì                       Số: 14TBSBK

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 31/3 đến ngày 6 tháng 4 năm  2014)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ trung bình 250C, Cao: 280C, Thấp:220C

Độ ẩm trung bình: 70%, Cao: 85%, Thấp: 65%

Lượng mưa: tổng số: ……………………………………........................

Nhận xét khác: Trong tuần, trời ấm, cây trồng sinh trưởng phát triển tốt.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

* Lúa xuân Sớm: 449 ha, GĐST:  Đứng cái

* Lúa xuân muộn: 1000ha, GĐST: Đẻ nhánh- Cuối đẻ

II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY

Loại bẫy: 

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.

I. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa sớm (Đứng cái)

Chuột

1.653

9.60

Sâu đục thân

0.417

4.40

Bệnh đạo ôn lá

0.09

0.90

Bệnh khô vằn

0.862

7.60

Ruồi đục nõn

1.167

6.50

Lúa muộn (Đẻ nhánh- cuối đẻ)

Chuột

1.755

6.90

Sâu đục thân

0.543

2.40

Bệnh đạo ôn lá

0.126

1.50

Rầy các loại

0.35

7.00

Ruồi đục nõn

2.205

8.80

Bọ trĩ

46.40

744


 IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống

 Giai đoạn ST

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành 

Tổng số

0

1

3

5

7

9

Chuột

Lúa sớm (Đứng cái)

1.755

6.90

Sâu đục thân

20

0

0

1

8

11

0

0.543

2.40

Bệnh đạo ôn lá

0.126

1.50

Bệnh khô vằn

0.35

7.00

Ruồi đục nõn

2.205

8.80

Lúa muộn ( ĐN- CĐ)

Chuột

1.755

6.90

Sâu đục thân

0.543

2.40

Bệnh đạo ôn lá

0.126

1.50

Rầy các loại

0.35

7.00

Ruồi đục nõn

2.205

8.80

Bọ trĩ

46.40

744

 DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

STT

Tên dịch hại

Giống và GĐST cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ, TB

Nặng

Mất trắng

1

Chuột

Lúa

Sớm(ĐC)

1.755

6.90

53.359

53.359

1

Chuột

Lúa muộn(ĐN-ĐC)

1.653

9.60

25.00

25.00

II. Nhận xét:

* Tình hình sinh vật gây hại.

* Trên lúa xuân sớm:

                                  - Ruồi đục nõn gây hại nhẹ

                                    - Bệnh đạo ôn phát sinh và gây hại nhẹ.

                                    - Sâu  đục thân cú mèo gây hại nhẹ,

                                    - Bệnh khô vằn phát sinh và gây hại nhẹ.

                                    - Chuột gây hại nhe – TB.

* Trên lúa xuân muộn: - Bọ trĩ, ruồi đục nõn gây hại nhẹ.

                                       - Bệnh đạo ôn phát sinh và gây hại nhẹ.

                                       - Chuột gây hại nhe – TB.

*Biện pháp xử lý:

- Thăm đồng thường xuyên nắm trắc diễn biến tình hình sâu bệnh trên đồng ruộng.

- Tổ chức diệt chuột

- Tập trung chăm sóc lúa chiêm xuân

* Dự kiến thời gian tới:

*Trên Lúa  - Bọ trĩ, ruồi đục nõn phát sinh gây hại nhẹ, cục bộ - TB.

                   - Bệnh đạo ôn phát sinh và gây hại nhẹ.

                   - Rầy các loại gây hại nhẹ.

                   - Bệnh khô vằn phát sinh và gây hại nhẹ.

                   - Chuột gây hại nhẹ - TB. Cục bộ hại nặng.

                   - Đục thân, cuốn lá gây hại rải rác.

        Người tập hợp                                                                                                                            Trạm trưởng

        Đỗ Thị Huyền                                                                                                                              Phạm Hùng

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...