Chi cục Bảo vệ thực vật Phú Thọ
Trạm Bảo vệ thực vật Đoan Hùng
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 23 đến ngày 29 tháng 4 năm 2012)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 28oC Cao: 34 oC .Thấp: 26 oC.
Độ ẩm trung bình: 75%. Cao: 80%. Thấp: 70%
Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..
Thời tiết: Trời nắng nóng, có mưa rải rác cây trồng sinh trưởng và phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Vụ Xuân thời gian gieo cấy 10/01 đến 25/2.
+ Trà chính vụ: diện tích 474 ha. Giống Nhị ưu số 7, 838, Thiên nguyên ưu 9, Syn 6…GĐST: Làm đòng - trỗ bông.
+ Trà muộn: diện tích 3.076 ha. Giống: Khang dân, Q5, HT1, số 7, nếp 97,838… GĐST: Đứng cái - làm đòng.
- Ngô Xuân: diện tích 480 ha. Giống: NK4300, LVN61, LVN4, CP333,… sinh trưởng: Trỗ cờ - phun râu.
- Chè: diện tích: 1.484ha. Giống: LDP1, LDP2, PH1…Sinh trưởng: phát triển búp - thu hoạch.
- Bưởi: diện tích: 1.364ha. Giống: Bằng Luân, Khả Lĩnh, Sửu, Diễn,…Sinh trưởng: phát triển quả.
Các cây trồng khác: …
II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY
Loại bẫy:
Tên dịch hại
|
Số lượng trưởng thành/bẫy
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.
III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
1. Trà muộn:
Nưu số 7,NƯ 838, , KD, HT1, VS1, TBR36,Q5, N97; cuối đẻ - đứng cái
|
Chuột
|
0,15
|
2,4
|
|
Rầy các loại
|
236,9
|
1800
|
T1,2,3
|
Rầy các loại (trứng)
|
23,65
|
100
|
|
Bệnh đạo ôn lá
|
0,9
|
10,0
|
C1
|
Bệnh khô vằn
|
0,23
|
6,8
|
|
|
|
|
|
2.Trà trung: NƯ Số 7, Nư 838, lúa thuần: Q5, N97; đứng cái - làm đòng
|
Chuột
|
0,26
|
2,8
|
|
Rầy các loại
|
352,5
|
1250
|
T2,T3
|
Rầy các loại (trứng)
|
25,27
|
140
|
|
Bệnh đạo ôn lá
|
0,65
|
8,0
|
C1
|
Bệnh khô vằn
|
0,15
|
4,6
|
|
|
|
|
|
3. Ngô:
Giống: NK4300, LVN61, LVN4, CP333,…, xoáy nõn – trỗ cờ
|
Sâu đục thân
|
0,4
|
4,0
|
|
Khô vằn
|
0,52
|
8,0
|
|
4. Chè:
Giống: LDP1, LDP2, PH1…
Sinh trưởng: phát triển búp - thu hoạch.
|
Rầy xanh
|
0,84
|
8,0
|
|
Bọ cánh tơ
|
0,15
|
2,4
|
|
Bọ xít muỗi
|
0,74
|
6,0
|
|
Nhện đỏ
|
0,63
|
5,2
|
|
|
|
|
|
5. Bưởi:Giống: Bằng Luân, Khả Lĩnh, Sửu, Diễn, GĐST: phát triển quả
|
Bệnh loét
|
0,38
|
4,4
|
|
Sâu nhớt
|
0,03
|
1,0
|
|
Sâu vẽ bùa
|
0,80
|
7,2
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Chuột
|
1.Trà trung: NƯSố 7,NƯ 838, Q5, N97 :GĐST đứng cái – làm đòng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,15
|
2,4
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
73
|
10
|
17
|
19
|
14
|
8
|
|
|
5
|
236,9
|
1800
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đạo ôn lá
|
1512
|
1498
|
12
|
2
|
|
|
|
|
|
0,4
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
687
|
680
|
7
|
|
|
|
|
|
|
1,03
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
2. Trà muộn:NƯ Số 7,NƯ 838, KD, HT1, VS1, TBR36,Q5, N97-GĐST: cuối đẻ - đứng cái
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21
|
0,26
|
2,8
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
91
|
21
|
30
|
18
|
10
|
9
|
|
|
3
|
352,5
|
1250
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đạo ôn lá
|
1521
|
1504
|
15
|
2
|
|
|
|
|
|
0,46
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
712
|
707
|
5
|
|
|
|
|
|
|
0,7
|
|
|
|
|
|
|
|
Khô vằn
|
Ngô: xoáy nõn – trỗ cờ
|
8
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh
|
Chè: phát triển búp – thu hoạch
|
750
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh phồng lá chè
|
750
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
750
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
750
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu nhớt
|
Bưởi: phát triển quả
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh loét
|
212
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu vẽ bùa
|
112
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 23 tháng 4 đến ngày 29 tháng 4 năm 2012)
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Chuột
|
Trà trung: Lúa lai: Số 7, 838, thục hưng6…, lúa thuần: Q5, N97; làm đòng -trỗ bông
|
2,4-2,6
|
2,8
|
22,69
|
22,69
|
|
|
+22,69
|
|
|
2
|
Rầy các loại
|
400-800
|
1800
|
67,57
|
67,57
|
|
|
+67,57
|
|
|
3
|
Rầy các loại (trứng)
|
40-80
|
140
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Bệnh đạo ôn lá
|
1,2-4
|
8,0
|
22,69
|
22,69
|
|
|
+22,69
|
|
|
1
|
Rầy các loại
|
2. Trà muộn: Lúa lai: Số 7, 838, thục hưng6…, lúa thuần: Kd, HT1, VS1, TBR36,Q5, N97; đứng cái-làm đòng
|
80-540
|
1800
|
67,6
|
67,6
|
|
|
+67,6
|
|
|
2
|
Rầy các loại (trứng)
|
40-86
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Bệnh đạo ôn lá
|
0,5-4
|
10
|
206,64
|
206,64
|
|
|
+206,64
|
|
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khô vằn
|
Ngô
|
3,4-4,2
|
8
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Sâu đục thân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Rầy xanh
|
Chè
|
2,8-4
|
8
|
45,06
|
45,06
|
|
|
-70,94
|
|
|
2
|
Bọ xít muỗi
|
2,2-4
|
6
|
45,06
|
45,06
|
|
|
+45,06
|
|
|
3
|
Nhện đỏ
|
3,8-4
|
5,2
|
75,1
|
75,1
|
|
|
+75,1
|
|
|
1
|
Sâu nhớt
|
Bưởi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Bệnh loét
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.
- Diện tích nhiễm sinh vật gây hại 7 ngày của Nhân viên BVTV cấp xã/trạm BVTV cấp huyện là số liệu tổng hợp, phản ánh tình hình sinh vật gây hại của xã/huyện mà Nhân viên BVTV cấp xã/Trạm BVTV cấp huyện phụ trách.
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
1. Tình hình dịch hại:
- Lúa trà trung: Rầy các loại gây hại nhẹ - trung bình, cục bộ ruộng bị hại nặng (Hùng Long, Yên Kiện, Vân Đồn, Chí Đám). Bệnh đạo ôn chuột phát sinh gây hại nhẹ - TB, cục bộ ổ hại nặng (Minh Tiến, Vân Đồn, Hùng Long, Quế Lâm, Phong Phú). Sâu cuốn lá nhỏ, bệnh khô vằn, sâu đục thân, bọ xít phát sinh gây hại rải rác.
- Lúa trà muộn: Bệnh đạo ôn, Rầy các loại phát sinh gây hại nhẹ - trung bình. Cục bộ hại nặng. Chuột phát sinh gây hại nhẹ cục bộ ổ trung bình. Sâu cuốn lá nhỏ, bệnh khô vằn, sâu đục thân, bọ xít phát sinh gây hại rải rác.
- Ngô: Bệnh khô vằn, sâu đục thân, bệnh đốm lá nhỏ phát sinh gây hại nhẹ.
- Chè: Bọ xít muỗi, rầy xanh, nhện đỏ phát sinh gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Bệnh phồng lá chè, bệnh đốm nâu, bọ cánh tơ, phát sinh gây hại nhẹ.
- Bưởi: Sâu vẽ bùa, bệnh loét phát sinh gây hại nhẹ. Bệnh sẹo phát sinh rải rác.
2. Biện pháp xử lý:
- Chỉ đạo phòng trừ chuột bằng các biện pháp tổng hợp.
- Thường xuyên theo dõi, kiểm tra đồng ruộng phát hiện các đối tượng sâu bệnh và chỉ đạo phòng trừ các đối tượng sâu bệnh đến ngưỡng.
3. Dự kiến thời gian tới:
- Lúa trà trung: Rầy các loại gây hại hại trung bình, cục bộ hại nặng. Bệnh đạo ôn, chuột phát sinh gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình, sâu đục thân, bọ xít, sâu cuốn lá, bệnh khô vằn, bệnh thối thân phát sinh gây hại nhẹ.
- Lúa trà muộn: Rầy các loại gây hại hại trung bình, cục bộ hại nặng. Bệnh đạo ôn, chuột phát sinh gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình, sâu đục thân, bọ xít, sâu cuốn lá, bệnh khô vằn, bệnh thối thân phát sinh gây hại nhẹ.
- Ngô: Sâu đục thân, bệnh khô vằn, bệnh đốm lá, rệp cờ phát sinh gây hại nhẹ.
- Chè: Bệnh phồng lá, bệnh đốm nâu, rầy xanh, bọ cánh tơ, nhện đỏ, bọ xít muỗi phát sinh gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình.
- Bưởi: Sâu vẽ bùa, bệnh loét phát sinh gây hại nhẹ - trung bình. Sâu nhớt phát sinh gây nhẹ. Bệnh sẹo, sâu đục thân, cành, quả; ruồi vàng, nhện đỏ, rệp phát sinh gây hại rải rác.
Người tập hợp
Lê Thị Châm
|
Ngày 24 tháng 4 năm 2012
Trạm trưởng
Đỗ Chí Thành
|