Thông báo tình hình sâu bệnh kỳ 15
Đoan Hùng - Tháng 4/2012

(Từ ngày 09/04/2012 đến ngày 15/04/2012)

Chi cục Bảo vệ thực vật Phú Thọ

Trạm Bảo vệ thực vật Đoan Hùng



CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 09  đến ngày 15 tháng 4 năm 2012)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ trung bình: 22oC Cao: 25  oC .Thấp: 18 oC.

Độ ẩm trung bình: 78%. Cao: 86%. Thấp: 70%

Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..

Thời tiết: trời âm u và lạnh, cây trồng sinh trưởng và phát triển chậm.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Vụ Xuân thời gian gieo cấy 10/01 đến 25/2.

+ Trà chính vụ: diện tích 474 ha. Giống Nhị ưu số 7, 838, Thiên nguyên ưu 9, Syn 6…GĐST: Cuối đẻ - đứng cái.

+ Trà muộn: diện  tích 3.076 ha. Giống: Khang dân, Q5, HT1, số 7, nếp 97… GĐST:  Đẻ nhánh rộ.

- Ngô Xuân: diện tích 480 ha. Giống: NK4300, LVN61, LVN4, CP333,… sinh trưởng: 9 lá – xoáy nõn.

- Chè: diện tích: 1.484ha. Giống: LDP1, LDP2, PH1…Sinh trưởng: phát triển búp - thu hoạch.

- Bưởi: diện tích: 1.364ha. Giống: Bằng Luân, Khả Lĩnh, Sửu, Diễn,…Sinh trưởng: đậu quả-phát triển quả.

Các cây trồng khác: …

II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY

Loại bẫy: 

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.

III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

 1. Trà muộn:

Nưu số 7,NƯ 838, ,  KD, HT1, VS1, TBR36,Q5, N97; đẻ nhánh

 Bọ trĩ

0,69

2,78

TT, N

 Ruồi đục nõn

1,16

10,00

TT, N

 Rầy các loại

3,467

48,00

Bệnh đạo ôn lá

0,132

2,00

Bọ xít đen

0,23

4,00

 2.Trà trung: NƯ Số 7, Nư 838, lúa thuần: Q5, N97; đẻ nhánh

 Bọ trĩ

0,512

6,1

TT, N

 Chuột

0,16

4,88

 Ruồi đục nõn

0,55

6,1

TT, N

Rầy các loại

2,69

32

Bệnh đạo ôn lá

0,13

2,43

3. Ngô:

Giống: NK4300, LVN61, LVN4, CP333,…

Sâu đục thân

0,13

4,0

Sâu cắn lá

0,31

3,0

Bệnh huyết dụ

0,13

4,0

Bệnh đốm lá nhỏ

0,74

12,4

4. Chè:

Giống: LDP1, LDP2, PH1…

Sinh trưởng: phát triển búp - thu hoạch.

Rầy xanh

0,98

5,6

Bọ cánh tơ

0,41

3,2

Bọ xít muỗi

0,35

4,2

Bệnh phồng lá

2,15

11,4

5. Bưởi:Giống: Bằng Luân, Khả Lĩnh, Sửu, Diễn, GĐST: Ra hoa – đậu quả.

Bệnh loét

0,91

7,8

Sâu nhớt

0,17

2

Sâu vẽ bùa

0,78

5,4

Bệnh chảy gôm


 

 IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

<TD style="BORDER-RIGHT: windowtext 1pt solid; PADDING-RIGHT: 0.75pt; BORDER-TOP: windowtext 1pt solid; PADDING-LEFT: 0.75pt; PADDING-BOTTOM: 0.75pt; BORDER-LEFT: windowtext 1pt solid; WIDTH: 24.9pt; PADDING-TOP: 0.75pt; BORDER-BOTTOM: windowtext 1pt solid; HEIGHT: 25.25pt; BACKGR
Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành 

Tổng số

0

1

3

5

7

9

 Bọ trĩ

1.Trà trung: NƯSố 7,NƯ 838, Q5, N97 :GĐST -đẻ nhánh

 Ruồi đục nõn

325

 0,3

5,6

 Rầy các loại

42

10

9

3

6

9

5

 2,69

32

B. đạo ôn lá

1500

1464

32

2

0-4

16,0

Chuột

0,4

5,2

Bọ xít đen