Chi cục Bảo vệ thực vật Phú Thọ
Trạm Bảo vệ thực vật Đoan Hùng
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 02 /4 đến ngày 8/4 năm 2012)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 22oC Cao: 25 oC .Thấp: 18 oC.
Độ ẩm trung bình: 78%. Cao: 86%. Thấp: 70%
Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..
Thời tiết: trời âm u và lạnh, cây trồng sinh trưởng và phát triển chậm.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Vụ Xuân thời gian gieo cấy 10/01 đến 25/2.
+ Trà chính vụ: diện tích 474 ha. Giống Nhị ưu số 7, 838, Thiên nguyên ưu 9, Syn 6…GĐST: đẻ nhánh.
+ Trà muộn: diện tích 3.076 ha. Giống: Khang dân, Q5, HT1, số 7, nếp 97… GĐST: đẻ nhánh.
- Ngô Xuân: diện tích 480 ha. Giống: NK4300, LVN61, LVN4, CP333,… sinh trưởng: 8- 10 lá.
- Chè: diện tích: 1.484ha. Giống: LDP1, LDP2, PH1…Sinh trưởng: phát triển búp - thu hoạch.
- Bưởi: diện tích: 1.364ha. Giống: Bằng Luân, Khả Lĩnh, Sửu, Diễn,…Sinh trưởng: đậu quả-phát triển quả.
Các cây trồng khác: …
II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY
Loại bẫy:
Tên dịch hại
|
Số lượng trưởng thành/bẫy
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.
III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
1. Trà muộn:
Nưu số 7,NƯ 838, , KD, HT1, VS1, TBR36,Q5, N97; đẻ nhánh
|
Bọ trĩ
|
0,69
|
2,78
|
TT, N
|
Ruồi đục nõn
|
1,16
|
10,00
|
TT, N
|
Rầy các loại
|
3,467
|
48,00
|
|
Bệnh đạo ôn lá
|
0,132
|
2,00
|
|
Bọ xít đen
|
0,23
|
4,00
|
|
2.Trà trung: NƯ Số 7, Nư 838, lúa thuần: Q5, N97; đẻ nhánh
|
Bọ trĩ
|
0,512
|
6,1
|
TT, N
|
Chuột
|
0,16
|
4,88
|
|
Ruồi đục nõn
|
0,55
|
6,1
|
TT, N
|
Rầy các loại
|
2,69
|
32
|
|
Bệnh đạo ôn lá
|
0,13
|
2,43
|
|
3. Ngô:
Giống: NK4300, LVN61, LVN4, CP333,…
|
Sâu đục thân
|
0,13
|
4,0
|
|
Sâu cắn lá
|
0,31
|
3,0
|
|
Bệnh huyết dụ
|
0,13
|
4,0
|
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
0,74
|
12,4
|
|
4. Chè:
Giống: LDP1, LDP2, PH1…
Sinh trưởng: phát triển búp - thu hoạch.
|
Rầy xanh
|
0,98
|
5,6
|
|
Bọ cánh tơ
|
0,41
|
3,2
|
|
Bọ xít muỗi
|
0,35
|
4,2
|
|
Bệnh phồng lá
|
2,15
|
11,4
|
|
5. Bưởi:Giống: Bằng Luân, Khả Lĩnh, Sửu, Diễn, GĐST: Ra hoa – đậu quả.
|
Bệnh loét
|
0,91
|
7,8
|
|
Sâu nhớt
|
0,17
|
2
|
|
Sâu vẽ bùa
|
0,78
|
5,4
|
|
Bệnh chảy gôm
|
|
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Bọ trĩ
|
1.Trà trung: NƯSố 7,NƯ 838, Q5, N97 :GĐST -đẻ nhánh
|
596
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,51
|
6,1
|
|
|
|
|
|
|
Ruồi đục nõn
|
596
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,55
|
3,2
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
37
|
3
|
9
|
14
|
11
|
|
|
|
|
2,69
|
32
|
|
|
|
|
|
|
B. đạo ôn lá
|
692
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,13
|
2,43
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,16
|
4,88
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít đen
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,36
|
4
|
|
|
|
|
|
|
Bọ trĩ
|
2. Trà muộn:NƯ Số 7,NƯ 838, KD, HT1, VS1, TBR36,Q5, N97-GĐST: Đẻ nhánh
|
555
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,69
|
5,2
|
|
|
|
|
|
|
OBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
38
|
5
|
13
|
16
|
4
|
|
|
|
|
3,47
|
48
|
|
|
|
|
|
|
Ruồi đục nõn
|
555
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,15
|
10,00
|
|
|
|
|
|
|
B. đạo ôn lá
|
634
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,13
|
2,00
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít đen
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,23
|
4,00
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cắn lá
|
Ngô: 9-10 lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,31
|
3,00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,13
|
4,00
|
|
|
|
|
|
|
Đốm lá nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,75
|
12,4
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh
|
Chè: phát triển búp – thu hoạch
|
750
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,97
|
5,6
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh phồng lá chè
|
750
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,34
|
17,1
|
|
|
|
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,41
|
3,2
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,35
|
4,2
|
|
|
|
|
|
|
Sâu nhớt
|
Bưởi: ra hoa – đậu quả
|
11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,16
|
2,0
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh loét
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,91
|
7,8
|
|
|
|
|
|
|
Sâu vẽ bùa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,78
|
5,4
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 02háng 4 đến ngày 8tháng 4 năm 2012)
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1.
|
Ruồi đục nõn
|
Trà trung: Lúa lai: Số 7, 838, thục hưng6…, lúa thuần: Q5, N97; đẻ nhánh
|
2,34-2,9
|
3,2
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
B.đạo ôn lá
|
1,6-2,4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Bọ trĩ
|
2,8-3
|
6,1
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
OBV
|
2. Trà muộn: Lúa lai: Số 7, 838, thục hưng6…, lúa thuần: Kd, HT1, VS1, TBR36,Q5, N97; đẻ nhánh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Ruồi đục nõn
|
5,6-7,1
|
10,0
|
103,39
|
103,39
|
|
|
+ 103,39
|
|
|
3
|
Bọ trĩ
|
3,2-4
|
5,2
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Sâu ăn lá
|
Ngô
|
0,4-1
|
2
|
17,45
|
17,45
|
|
|
+17,45
|
|
|
1
|
Rầy xanh
|
Chè
|
2,8-4,2
|
5,6
|
96,95
|
96,95
|
|
|
+49,39
|
|
|
2
|
Phồng lá chè
|
5,6-7,8
|
17,1
|
70,45
|
70,45
|
|
|
+70,45
|
|
|
1
|
Sâu nhớt
|
Bưởi
|
1-2
|
2
|
65,87
|
65,87
|
|
|
+65,87
|
|
|
Ghi chú:
- (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.
- Diện tích nhiễm sinh vật gây hại 7 ngày của Nhân viên BVTV cấp xã/trạm BVTV cấp huyện là số liệu tổng hợp, phản ánh tình hình sinh vật gây hại của xã/huyện mà Nhân viên BVTV cấp xã/Trạm BVTV cấp huyện phụ trách.
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
1. Tình hình dịch hại:
- Lúa trà trung: Bọ trĩ, ruồi đục nõn tiếp tục phát sinh gây hại nhẹ cục bộ trung bình. Rầy các loại, chuột, bọ xít đen gây hại nhẹ rải rác.
- Lúa trà muộn: Ruồi đục nõn phát sinh gây hại nhẹ cục bộ hại trung bình. Rầy các loại, bọ trĩ phát sinh gây hại nhẹ rải rác. Bọ xít đen gây hại nhẹ, cục bộ ổ gây hại nặng (Vân Đồn, Tiêu Sơn). Một số diện tích khô hạn, thiếu nước cây lúa chậm phát triển, dế dũi gây hại nặng ven ruộng.
- Ngô: Sâu cắn lá vẫn tiếp tục gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Sâu đục thân, bệnh đốm lá nhỏ phát sinh gây hại nhẹ.
- Chè: Bệnh phồng lá chè, rầy xanh phát sinh gây hại trên diện rộng, mức độ hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. phát sinh gây hại nhẹ.Bọ cánh tơ, nhện đỏ, bọ xít muỗi gây hại nhẹ rải rác.
- Bưởi: Sâu nhớt,bệnh loét phát sinh gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Sâu vẽ bùa phát sinh gây hại nhẹ. Bệnh chảy gôm, bệnh sẹo phát sinh rải rác.
2. Biện pháp xử lý:
-Thường xuyên kiểm tra đồng ruộng.tập trung chăm sóc bón thúc phân sớm cân đối NPK
- Hạn chế sử dụng thuốc BVTV bảo vệ thiên địch đầu vụ
- Chỉ đạo phòng trừ chuột bằng các biện pháp tổng hợp.
- Thường xuyên theo dõi, kiểm tra đồng ruộng phát hiện các đối tượng sâu bệnh và chỉ đạo phòng trừ kịp thời.
3. Dự kiến thời gian tới:
- Lúa trà trung: Rầy các loại gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Bọ trĩ, ruồi đục nõn, sâu đục thân, bọ xít, bệnh đạo ôn phát sinh gây hại nhẹ.
- Lúa trà muộn: Bọ trĩ, ruồi đục nõn phát sinh gây hại nhẹ - trung bình. Bệnh sinh lý, rầy các loại, bọ xít, bệnh đạo ôn phát sinh gây hại nhẹ rải rác.
- Ngô: Sâu cắn lá, sâu đục thân, bệnh khô vằn, bệnh đốm lá phát sinh gây hại nhẹ.
- Chè: Bệnh phồng lá chè phát sinh gây hại nhẹ - trung bình, cục bộ hại nặng. Rầy xanh phát sinh gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Bọ cánh tơ, nhện đỏ, bọ xít muỗi phát sinh gây hại nhẹ.
- Bưởi: Sâu nhớt phát sinh gây nhẹ, cục bộ hại trung bình. Sâu vẽ bùa, bệnh loét phát sinh gây hại nhẹ. Bệnh chảy gôm, bệnh sẹo, sâu đục thân, cành, quả; ruồi vàng phát sinh gây hại rải rác.
Người tập hợp
Lại Thị Lan
|
Ngày 3 tháng 4 năm 2012
Trạm trưởng
Đỗ Chí Thành
|