Chi cục Bảo vệ thực vật Phú Thọ
Trạm Bảo vệ thực vật Đoan Hùng
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 19 đến ngày 25 tháng 3 năm 2012)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 25oC Cao: 30 oC .Thấp: 20 oC.
Độ ẩm trung bình: 77%. Cao: 85%. Thấp: 70%
Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..
Thời tiết mưa phùn, trời lạnh, cây trồng sinh trưởng và phát triển chậm.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Vụ Xuân thời gian gieo cấy 10/01 đến 25/2.
+ Trà chính vụ: diện tích 474 ha. Giống Nhị ưu số 7, 838, Thiên nguyên ưu 9, Syn 6…GĐST: đẻ nhánh.
+ Trà muộn: diện tích 3.076 ha. Giống: Khang dân, Q5, HT1, số 7, nếp 97… GĐST: đẻ nhánh.
- Ngô Xuân: diện tích 480 ha. Giống: NK4300, LVN61, LVN4, CP333,… sinh trưởng: 6-8 lá.
- Chè: diện tích: 1.484ha. Giống: LDP1, LDP2, PH1…Sinh trưởng: phát triển búp - thu hoạch.
- Bưởi: diện tích: 1.364ha. Giống: Bằng Luân, Khả Lĩnh, Sửu, Diễn,…Sinh trưởng: Phát triển lộc - ra hoa.
Các cây trồng khác: …
II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY
Loại bẫy:
Tên dịch hại
|
Số lượng trưởng thành/bẫy
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.
III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
1.Trà trung: Lúa lai: Số 7, 838, thục hưng6…, lúa thuần: Q5, N97; đẻ nhánh
|
Bọ trĩ
|
3,27
|
17,5
|
TT, N
|
Ruồi đục nõn
|
1,7
|
14,8
|
TT
|
Bệnh sinh lý
|
0,19
|
5,6
|
|
Rầy các loại
|
5,94
|
112
|
T1, T2, Tr
|
2. Trà muộn:
Lúa lai: Số 7, 838, thục hưng6…, lúa thuần: Kd, HT1, VS1, TBR36,Q5, N97; đẻ nhánh
|
Bọ trĩ
|
3,43
|
20,8
|
TT, N
|
OBV
|
0,11
|
2
|
|
Ruồi đục nõn
|
2,7
|
15,8
|
TT
|
Rầy các loại
|
5,19
|
56
|
|
Bệnh sinh lý
|
0,27
|
8
|
|
3. Ngô
|
Sâu đục thân
|
0,13
|
4
|
|
Sâu cắn lá
|
0,36
|
3
|
|
Bệnh sinh lý
|
0,11
|
2,3
|
|
4. Chè
|
Rầy xanh
|
1,05
|
6
|
|
Bọ cánh tơ
|
0,4
|
3,2
|
|
Bọ xít muỗi
|
0,13
|
4
|
|
Nhện đỏ
|
RR
|
|
|
Bệnh phồng lá
|
0,13
|
4
|
|
5. Bưởi
|
Bệnh loét
|
0,61
|
5,4
|
|
Bệnh chảy gôm
|
0,08
|
1,4
|
|
Sâu nhớt
|
0,21
|
2
|
|
Sâu vẽ bùa
|
0,59
|
6,2
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Bọ trĩ
|
1.Trà trung: Lúa lai: Số 7, 838, thục hưng6…, lúa thuần: Q5, N97; đẻ nhánh
|
76
|
|
|
|
|
|
|
|
42
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ruồi đục nõn
|
43
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
67
|
24
|
43
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ trĩ
|
2. Trà muộn: Lúa lai: Số 7, 838, thục hưng6…, lúa thuần: Kd, HT1, VS1, TBR36,Q5, N97; đẻ nhánh
|
84
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các thông báo sâu bệnh khác
|