Chi cục Bảo vệ thực vật Phú Thọ
Trạm Bảo vệ thực vật Đoan Hùng
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 12 đến ngày 18 tháng 03 năm 2012)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 17oC Cao:22 oC .Thấp: 14 oC.
Độ ẩm trung bình: 75%. Cao: 80%. Thấp:70%
Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..
Thời tiết mưa phùn, trời lạnh, cây trồng sinh trưởng và phát triển chậm.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Vụ Xuân thời gian gieo cấy 10/01 đến 25/2.
+ Trà chính vụ: diện tích 474 ha. Giống Nhị ưu số 7, 838, Thiên nguyên ưu 9, Syn 6…GĐST: đẻ nhánh.
+ Trà muộn: diện tích 3076 ha. Giống: Khang dân, Q5, HT1, số 7, nếp 97… GĐST: đẻ nhánh.
- Ngô Xuân: diện tích 480 ha. Giống: NK4300, LVN61, LVN4, CP333,… sinh trưởng: 5-7 lá.
- Chè: diện tích: 1.484ha. Giống: LDP1, LDP2, PH1…Sinh trưởng: phát triển búp – thu hoạch.
- Bưởi: diện tích: 1364ha. Giống: Bằng Luân, Khả Lĩnh, Sửu, Diễn,…Sinh trưởng: Phát triển lộc – ra hoa.
Các cây trồng khác: …
II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY
Loại bẫy:
Tên dịch hại
|
Số lượng trưởng thành/bẫy
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.
III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
1.Trà trung: Lúa lai: Số 7, 838, thục hưng6…, lúa thuần: Q5, N97; đẻ nhánh
|
Bọ trĩ
|
1,01
|
7,8
|
TT
|
OBV
|
0.167
|
2,0
|
|
Ruồi đục nõn
|
0,6
|
4,8
|
|
Bệnh sinh lý
|
0,623
|
7,1
|
|
Rầy các loại
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
2. Trà muộn:
Lúa lai: Số 7, 838, thục hưng6…, lúa thuần: Kd, HT1, VS1, TBR36,Q5, N97; đẻ nhánh
|
Bọ trĩ
|
0,93
|
4,2
|
TT
|
OBV
|
0,2
|
2,0
|
|
Ruồi đục nõn
|
2.33
|
3,8
|
|
Bệnh sinh lý
|
0,1
|
11,0
|
|
3. Ngô
|
Sâu xám
|
RR
|
|
|
Sâu cắn lá
|
0,44
|
3,2
|
|
4. Chè
|
Rầy xanh
|
0,81
|
5,2
|
|
Bọ cánh tơ
|
0,54
|
3,2
|
|
Bọ xít muỗi
|
RR
|
|
|
Nhện đỏ
|
RR
|
|
|
5. Bưởi
|
Bệnh loét
|
1,87
|
4,4
|
|
Bệnh Chảy gôm
|
0,07
|
1,2
|
|
Sâu nhớt
|
0,27
|
2,6
|
|
Sâu vẽ bùa
|
0,73
|
4,6
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Bọ trĩ
|
1.Trà trung: Lúa lai: Số 7, 838, thục hưng6…, lúa thuần: Q5, N97; đẻ nhánh
|
39
|
|
|
|
|
|
|
|
39
|
|
|
|
|
|
|
|
|
OBV
|
23
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ruồi đục nõn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sinh lý
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ trĩ
|
2. Trà muộn: Lúa lai: Số 7, 838, thục hưng6…, lúa thuần: Kd, HT1, VS1, TBR36,Q5, N97; đẻ nhánh
|
28
|
|
|
|
|
|
|
|
28
|
|
|
|
|
|
|
|
|
OBV
|
6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ruồi đục nõn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sinh lý
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cắn lá
|
3.Ngô: 5-7 lá
|
41
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh
|
4. Chè: phát triển búp – thu hoạch
|
83
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 12 đến ngày 18 tháng 03 năm 2012)
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1.
|
OBV
|
Trà trung: Lúa lai: Số 7, 838, thục hưng6…, lúa thuần: Q5, N97; đẻ nhánh
|
1-2
|
2
|
27,2
|
27,2
|
|
|
|
|
|
2
|
Bọ trĩ
|
2,6- 4,2
|
7,8
|
4.51
|
4,51
|
|
|
|
|
|
3
|
OBV
|
2. Trà muộn: Lúa lai: Số 7, 838, thục hưng6…, lúa thuần: Kd, HT1, VS1, TBR36,Q5, N97; đẻ nhánh
|
1-2
|
2
|
206,78
|
206,78
|
|
|
|
|
|
4
|
Bệnh sinh lý
|
2,8-4,2
|
11
|
103,39
|
103,39
|
|
|
|
|
|
5
|
Sâu ăn lá
|
Ngô
|
1-2
|
3
|
17,46
|
17,46
|
|
|
|
|
|
6
|
Rầy xanh
|
Chè
|
2,6-4,4
|
5,2
|
42,93
|
42,93
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.
- Diện tích nhiễm sinh vật gây hại 7 ngày của Nhân viên BVTV cấp xã/trạm BVTV cấp huyện là số liệu tổng hợp, phản ánh tình hình sinh vật gây hại của xã/huyện mà Nhân viên BVTV cấp xã/Trạm BVTV cấp huyện phụ trách.
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
1. Tình hình dịch hại:
- Lúa trà trung: OBV gây hại nhẹ trên diện rộng. Bọ trĩ, ruồi đục nõn, bệnh sinh lý phát sinh gây hại nhẹ rải rác. Rầy các loại, chuột, bệnh đạo ôn xuất hiện rải rác.
- Lúa trà muộn: OBV, bệnh sinh lý phát sinh gây hại nhẹ. Ruồi đục nõn, bọ trĩ phát sinh gây hại rải rác, cục bộ hại nhẹ.
- Ngô: Sâu cắn lá vẫn tiếp tục gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Sâu xám gây hại rải rác. Chuột phát sinh gây hại cục bộ tại những ruộng ven đường, gần khu dân cư.
- Chè: Rầy xanh phát sinh gây hại nhẹ trên diện rộng cục bộ hại trung bình. Bọ cánh tơ, nhện đỏ, bọ xít muỗi bắt đầu xuất hiện gây hại.
- Bưởi: Sâu vẽ bùa, bệnh loét phát sinh gây hại nhẹ. Bệnh chảy gôm, bệnh sẹo, sâu nhớt phát sinh rải rác.
2. Biện pháp xử lý:
- Tập trung chăm sóc lúa, làm cỏ sục bùn kết hợp bón thúc phân sớm tạo điều kiện cho cây lúa sinh trưởng phát triển tốt.
- Chỉ đạo phòng trừ ốc bươu vàng trên các diện tích đến ngưỡng.
- Thường xuyên theo dõi, kiểm tra đồng ruộng phát hiện các đối tượng sâu bệnh và chỉ đạo phòng trừ kịp thời.
3. Dự kiến thời gian tới:
- Lúa trà trung: Bọ trĩ, ruồi đục nõn, rầy các loại gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. OBV tiếp tục gây hại trên diện tích ngập nước. Bệnh đạo ôn phát sinh gây hại.
- Lúa trà muộn: OBV, bọ trĩ, ruồi đục nõn phát sinh gây hại nhẹ - trung bình. Bệnh sinh lý, rầy các loại phát sinh gây hại nhẹ rải rác.
- Ngô: Sâu cắn lá, sâu đục thân gây hại nhẹ.
- Chè: Rầy xanh phát sinh gây hại nhẹ - trung bình. Bọ cánh tơ, nhện đỏ phát sinh gây hại nhẹ.
- Bưởi: Sâu vẽ bùa, bệnh loét phát sinh gây hại nhẹ. Bệnh chảy gôm, bệnh sẹo, sâu nhớt phát sinh rải rác.
Người tập hợp
Nguyễn Thị Nam Giang
|
Ngày 13 tháng 03 năm 2012
Trạm trưởng
Đỗ Chí Thành
|