Chi cục Bảo vệ thực vật Phú Thọ
Trạm Bảo vệ thực vật Đoan Hùng
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 16 đến ngày 22 tháng 4 năm 2012)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 27oC Cao: 34 oC .Thấp: 20 oC.
Độ ẩm trung bình: 75%. Cao: 80%. Thấp: 70%
Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..
Thời tiết: Đêm và sáng trời lạnh, trưa và chiều trời nắng, cây trồng sinh trưởng và phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Vụ Xuân thời gian gieo cấy 10/01 đến 25/2.
+ Trà chính vụ: diện tích 474 ha. Giống Nhị ưu số 7, 838, Thiên nguyên ưu 9, Syn 6…GĐST: Đứng cái - làm đòng.
+ Trà muộn: diện tích 3.076 ha. Giống: Khang dân, Q5, HT1, số 7, nếp 97,838… GĐST: Cuối đẻ - đứng cái.
- Ngô Xuân: diện tích 480 ha. Giống: NK4300, LVN61, LVN4, CP333,… sinh trưởng: Xoáy nõn - trỗ cờ.
- Chè: diện tích: 1.484ha. Giống: LDP1, LDP2, PH1…Sinh trưởng: phát triển búp - thu hoạch.
- Bưởi: diện tích: 1.364ha. Giống: Bằng Luân, Khả Lĩnh, Sửu, Diễn,…Sinh trưởng: phát triển quả.
Các cây trồng khác: …
II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY
Loại bẫy:
Tên dịch hại
|
Số lượng trưởng thành/bẫy
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.
III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
1. Trà muộn:
Nưu số 7,NƯ 838, , KD, HT1, VS1, TBR36,Q5, N97; cuối đẻ - đứng cái
|
Chuột
|
0,66
|
5,8
|
|
Ruồi đục nõn
|
0,16
|
4,7
|
|
Rầy các loại
|
37,4
|
280
|
T1,T2,TT
|
Rầy các loại (trứng)
|
25,67
|
215
|
|
Bệnh đạo ôn lá
|
1,50
|
10,0
|
C1
|
Bọ xít dài
|
0,07
|
2,0
|
|
2.Trà trung: NƯ Số 7, Nư 838, lúa thuần: Q5, N97; đứng cái - làm đòng
|
Bọ xít dài
|
0,07
|
2,0
|
|
Chuột
|
0,36
|
4,16
|
|
Ruồi đục nõn
|
0,27
|
3,4
|
|
Rầy các loại
|
25,4
|
247
|
T2,T3
|
Rầy các loại (trứng)
|
4,53
|
84
|
|
Bệnh đạo ôn lá
|
1,33
|
8,0
|
C1
|
3. Ngô:
Giống: NK4300, LVN61, LVN4, CP333,…, xoáy nõn – trỗ cờ
|
Sâu đục thân
|
0,88
|
8,0
|
|
Sâu cắn lá
|
0,11
|
2,0
|
|
4. Chè:
Giống: LDP1, LDP2, PH1…
Sinh trưởng: phát triển búp - thu hoạch.
|
Rầy xanh
|
0,83
|
5,4
|
|
Bọ cánh tơ
|
0,59
|
3,2
|
|
Bọ xít muỗi
|
1,12
|
6,0
|
|
Nhện đỏ
|
0,17
|
2,0
|
|
Bệnh phồng lá
|
1,51
|
8,0
|
|
5. Bưởi:Giống: Bằng Luân, Khả Lĩnh, Sửu, Diễn, GĐST: phát triển quả
|
Bệnh loét
|
0,48
|
6,12
|
|
Sâu nhớt
|
0,07
|
1,0
|
|
Sâu vẽ bùa
|
0,57
|
7,1
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Rầy các loại
|
1.Trà trung: NƯSố 7,NƯ 838, Q5, N97 :GĐST đứng cái – làm đòng
|
47
|
1
|
19
|
14
|
6
|
7
|
|
|
|
25,4
|
247
|
|
|
|
|
|
|
B. đạo ôn lá
|
2971
|
34
|
|
7
|
|
|
|
|
|
0,63
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,36
|
4,16
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít dài
|
18
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,07
|
2
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
2. Trà muộn:NƯ Số 7,NƯ 838, KD, HT1, VS1, TBR36,Q5, N97-GĐST: cuối đẻ - đứng cái
|
109
|
47
|
40
|
1
|
|
|
|
|
21
|
37,4
|
280
|
|
|
|
|
|
|
B. đạo ôn lá
|
2146
|
37
|
|
9
|
|
|
|
|
|
2,1
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít dài
|
12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,07
|
2
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,66
|
5,8
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cắn lá
|
Ngô: xoáy nõn – trỗ cờ
|
6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,11
|
2
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,88
|
8
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh
|
Chè: phát triển búp – thu hoạch
|
750
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,83
|
5,4
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh phồng lá chè
|
750
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
750
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,59
|
3,2
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
750
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,12
|
6
|
|
|
|
|
|
|
Sâu nhớt
|
Bưởi: phát triển quả
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,07
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh loét
|
212
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,48
|
6,12
|
|
|
|
|
|
|
Sâu vẽ bùa
|
112
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,57
|
7,1
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 16 háng 4 đến ngày 22 tháng 4 năm 2012)
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
B.đạo ôn lá
|
Trà trung: Lúa lai: Số 7, 838, thục hưng6…, lúa thuần: Q5, N97; đứng cái – làm đòng
|
1,7-3,4
|
8,0
|
31,8
|
31,8
|
|
|
|
|
|
2
|
Rầy các loại
|
25-168
|
247
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Trứng rầy
|
24-28
|
84
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Chuột
|
2,2-2,7
|
4,2
|
22,7
|
22,7
|
|
|
|
|
|
1
|
Đạo ôn lá
|
2. Trà muộn: Lúa lai: Số 7, 838, thục hưng6…, lúa thuần: Kd, HT1, VS1, TBR36,Q5, N97; cuối đẻ - đứng cái
|
1,2-5,6
|
10
|
408,4
|
408,4
|
|
|
|
100,8
|
|
2
|
Rầy các loại
|
10-100
|
280
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Trứng rầy
|
100-175
|
215
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Chuột
|
1,6-2,1
|
5,8
|
100,8
|
100,8
|
|
|
|
100,8
|
|
1
|
Sâu ăn lá
|
Ngô
|
0,4
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Sâu đục thân
|
4
|
8
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Rầy xanh
|
Chè
|
2-3,2
|
5,4
|
|
|
|
|
-31,009
|
|
|
2
|
Bọ xít muỗi
|
2-4,8
|
6
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Phồng lá chè
|
4-6
|
8
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Sâu nhớt
|
Bưởi
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Bệnh loét
|
2,7-3,9
|
6,12
|
52,1
|
52,1
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.
- Diện tích nhiễm sinh vật gây hại 7 ngày của Nhân viên BVTV cấp xã/trạm BVTV cấp huyện là số liệu tổng hợp, phản ánh tình hình sinh vật gây hại của xã/huyện mà Nhân viên BVTV cấp xã/Trạm BVTV cấp huyện phụ trách.
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
1. Tình hình dịch hại:
- Lúa trà trung: Bệnh đạo ôn, chuột phát sinh gây hại nhẹ - TB, cục bộ ổ hại nặng ( Vân Đồn, Hùng Long, Quế Lâm, Phong Phú). Rầy các loại đang tích lũy và gia tăng mật độ, cục bộ ruộng bị hại trung bình (Hùng Long, Yên Kiện); bọ xít, bọ trĩ, ruồi đục nõn gây hại nhẹ. Bệnh thối thân phát sinh gây hại rải rác trên những ruộng bị ngập úng. Sâu cuốn lá nhỏ bắt đầu xuất hiện.
- Lúa trà muộn: Bệnh đạo ôn, chuột phát sinh gây hại nhẹ cục bộ hại trung bình. Rầy các loại, bọ trĩ, ruồi đục nõn, phát sinh, bọ xít đen gây hại nhẹ rải rác.
- Ngô: Sâu cắn lá, sâu đục thân, bệnh đốm lá nhỏ phát sinh gây hại nhẹ.
- Chè: Bọ xít muỗi, rầy xanh phát sinh gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Bệnh phồng lá chè, bọ cánh tơ, nhện đỏ phát sinh gây hại nhẹ.
- Bưởi: Sâu nhớt, bệnh loét phát sinh gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Sâu vẽ bùa phát sinh gây hại nhẹ. Bệnh sẹo phát sinh rải rác.
2. Biện pháp xử lý:
-Thường xuyên kiểm tra đồng ruộng.tập trung bón đón đòng cho lúa.
- Chỉ đạo phòng trừ chuột bằng các biện pháp tổng hợp.
- Thường xuyên theo dõi, kiểm tra đồng ruộng phát hiện các đối tượng sâu bệnh và chỉ đạo phòng trừ các đối tượng sâu bệnh đến ngưỡng.
3. Dự kiến thời gian tới:
- Lúa trà trung: Rầy các loại, bệnh đạo ôn, chuột gây hại nhẹ - hại trung bình, cục bộ hại trung bình. Sâu đục thân, bọ xít, sâu cuốn lá, bệnh khô vằn, bệnh thối thân phát sinh gây hại nhẹ.
- Lúa trà muộn: Rầy các loại, bệnh đạo ôn, chuột phát sinh gây hại nhẹ - trung bình. Bọ trĩ, ruồi đục nõn, bọ xít, bệnh khô vằn, sâu cuốn lá, sâu đục thân phát sinh gây hại nhẹ rải rác.
- Ngô: Sâu đục thân, bệnh khô vằn, bệnh đốm lá, rệp cờ phát sinh gây hại nhẹ.
- Chè: Bệnh phồng lá, bệnh đốm nâu, rầy xanh, bọ cánh tơ, nhện đỏ, bọ xít muỗi phát sinh gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình.
- Bưởi: Sâu vẽ bùa, bệnh loét phát sinh gây hại nhẹ - trung bình. Sâu nhớt phát sinh gây nhẹ. Bệnh sẹo, sâu đục thân, cành, quả; ruồi vàng, nhện đỏ, rệp phát sinh gây hại rải rác.
Người tập hợp
Lê Thị Châm
|
Ngày 17 tháng 4 năm 2012
Trạm trưởng
Đỗ Chí Thành
|