thông báo tình hình sâu bệnh kỳ 07
Đoan Hùng - Tháng 2/2015

(Từ ngày 09/02/2015 đến ngày 15/02/2015)

Chi cục Bảo vệ thực vật Phú Thọ

Trạm Bảo vệ thực vật Đoan Hùng



CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 09 tháng 02 đến ngày 15 tháng 02  năm 2015)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ trung bình: 18 oC; Cao: 22oC; Thấp: 13 oC.

Độ ẩm trung bình: 70 %. Cao: 80 %. Thấp: 65 %

Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..

Thời tiết: Trời rét, mưa, sáng và đêm có sương cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Lúa trung: 720 ha. Giống: Nhị ưu 838, nhị ưu số 7,…. GĐST:  hồi xanh-đẻ nhánh

-Lúa muộn:920 ha.Giống Nhị ưu 838, nhị ưu số 7, KD18, HT1,…GĐST:cấy-hồi xanh

- Mạ xuân: 32 ha. Giống: Nhị ưu 838, nhị ưu số 7, KD18, TBR45, BC15, HT1, HT9,... GĐST: gieo - 3 lá.

- Bưởi: 1.364 ha. Giống: Bằng Luân, Sửu, Diễn,… Sinh trưởng: phát triển thân lá –phân hóa hoa-

II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY

Loại bẫy: 

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.

III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

1.Lúa trung: hồi xanh- đẻ nhánh

Ốc bươu vàng

0.127

2.00

Bệnh sinh lý

1.967

12.00

Bệnh sinh lý (nghẹt rễ)

2. lúa muộn: cấy –hồi xanh

Ốc bươu vàng

0.807

10.80

Bệnh sinh lý

3.053

18.00

Bệnh sinh lý (nghẹt rễ)

3. Mạ: gieo - 3 lá

Bệnh sinh lý

0.61

5.20

Bọ trĩ

Chuột

4.Bưởi: phát triển thân lá -phân hóa hoa

Bệnh chảy gôm

Bệnh loét

Sâu vẽ bùa


IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành 

Tổng số

0

1

3

5

7

9

Ốc bươu vàng

1.Lúa trung: hồi xanh- đẻ nhánh

0.127

2.00

Bệnh sinh lý

1.967

12.00

Bệnh sinh lý (nghẹt rễ)

Ốc bươu vàng

2. lúa muộn: cấy –hồi xanh

0.20

2.80

Bệnh sinh lý

3.053

18.00

Bệnh sinh lý (nghẹt rễ)

Bệnh sinh lý

3. Mạ: gieo - 3 lá

0.61

5.20

Bọ trĩ

Chuột

Bệnh chảy gôm

4.Bưởi: phát triển thân lá -phân hóa hoa

Bệnh loét

Sâu vẽ bùa

V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

(Từ ngày 09tháng 02 đến ngày 15 tháng 02 năm 2015)

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ, Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Ốc bươu vàng

1.Lúa trung: hồi xanh- đẻ nhánh

0.127

2.00

34.56

34.56

-30.16

Rộng

2

Bệnh sinh lý

1.967

12.00

23.04

23.04

+23.04

Rộng

3

Bệnh sinh lý (nghẹt rễ)

Rộng

1

Ốc bươu vàng

2. lúa muộn: cấy –hồi xanh

0.20

2.80

33.253

33.253

+33.253

Rộng

2

Bệnh sinh lý

3.053

18.00

135.398

135.398

+135.398

Rộng

3

Bệnh sinh lý (nghẹt rễ)

1

Bệnh sinh lý

3. Mạ: gieo - 3 lá

0.61

5.20

1.778

1.778

+1.778

Rộng

2

Bọ trĩ

Rộng

3

Chuột

Hẹp

1

Bệnh chảy gôm

4.Bưởi: phát triển thân lá -phân hóa hoa

Hẹp

2

Bệnh loét

Rộng

3

Sâu vẽ bùa

Rộng

Ghi chú:

- (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.

- Diện tích nhiễm sinh vật gây hại 7 ngày của Nhân viên BVTV cấp xã/trạm BVTV cấp huyện là số liệu tổng hợp, phản ánh tình hình sinh vật gây hại của xã/huyện mà Nhân viên BVTV cấp xã/Trạm BVTV cấp huyện phụ trách.


VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
 1. Tình hình dịch hại:

- Lúa trung: Bệnh sinh lý, OBV phát sinh gây hại nhẹ. Bọ trĩ phát sinh gây hại rải rác.

-Lúa muộn: Bệnh sinh lý, OBV phát sinh gây hại nhẹ

- Mạ xuân: Bệnh sinh lý phát sinh gây hại nhẹ. Chuột, OBV hại rải rác.

- Bưởi: Bệnh chảy gôm, bệnh loét, bệnh sẹo gây hại nhẹ, sâu vẽ bùa hại rải rác.

2. Biện pháp xử lý:

- Thường xuyên theo dõi, kiểm tra đồng ruộng chỉ đạo phòng trừ các đối tượng sâu bệnh khi đến ngưỡng.

- Duy trì công tác diệt chuột thường xuyên bằng mọi biện pháp.

- Đôn đốc việc gieo cấy đúng khung thời vụ, chăm sóc và chống rét cho mạ xuân.

3. Dự kiến thời gian tới:

- Mạ: Bệnh sinh lý, chuột, OBV, gây hại nhẹ cục bộ hại trung bình. Bọ trĩ,  rầy các loại phát sinh gây hại nhẹ.

- Lúa: Bệnh sinh lý gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. OBV gây hại cục bộ; bọ trĩ, rầy các loại gây hại RR.. Ruồi đục nõn phát sinh gây hại nhẹ

- Cây ngô: sâu xám, chuột, bệnh sinh lý phát sinh gây hại nhẹ

- Bưởi:Bệnh loét, bệnh sẹo, sâu vẽ bùa phát sinh gây hại nhẹ.

Người tập hợp

Lại Thị Lan

Ngày 10  tháng 02 năm 2015

Trạm trưởng

Đỗ Chí Thành

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...