Chi cục Bảo vệ thực vật Phú Thọ
Trạm Bảo vệ thực vật Đoan Hùng
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 21 tháng 01 năm 2013 đến ngày 27 tháng 01 năm 2013)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 18oC; Cao: 20 oC; Thấp: 16 oC.
Độ ẩm trung bình: 85 %. Cao: 95 %. Thấp: 75 %
Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..
Thời tiết: Trời âm u, mưa phùn rải rác cây trồng sinh trưởng và phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Mạ: Diện tích 30 ha. Giống: Nhị ưu 838, nhị ưu số 7, KD18, TBR45, BC15, HT1, HT9, .... GĐST: Gieo - 2.5 lá
- Khoai tây: Diện tích 4 ha. Giống: Sinora....GĐST: phát triển củ - thu hoạch.
- Bưởi: diện tích: 1.364ha. Giống: Bằng Luân, Sửu, Diễn,…Sinh trưởng: thu hoạch – vệ sinh vườn.
Các cây trồng khác: …
II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY
Loại bẫy:
Tên dịch hại
|
Số lượng trưởng thành/bẫy
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.
III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
1. Khoai tây: Phát triển củ - thu hoạch
|
Bệnh sương mai
|
0.62
|
4.60
|
|
Bệnh thối nhũn VK
|
0.53
|
3.60
|
|
Bệnh xoăn lá
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
2. Mạ:
Gieo-2.5 lá
|
Bệnh sinh lý
|
1.88
|
16.20
|
|
Chuột
|
0.04
|
1.20
|
|
3. Bưởi: thu hoạch – vệ sinh vườn
|
Bệnh chảy gôm
|
0.193
|
2.40
|
|
Bệnh loét
|
0.233
|
2.20
|
|
Rệp muội
|
0.173
|
2.20
|
|
Sâu nhớt
|
0.033
|
1.00
|
|
Sâu vẽ bùa
|
0.787
|
8.20
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Bệnh sương mai
|
1. Khoai tây: Phát triển củ - thu hoạch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh thối nhũn VK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh xoăn lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sinh lý
|
2. Mạ:
Gieo-2.5 lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.04
|
1.20
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh chảy gôm
|
3. Bưởi: thu hoạch – vệ sinh vườn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh loét
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rệp muội
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.173
|
2.20
|
|
|
|
|
|
|
Sâu nhớt
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.033
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu vẽ bùa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.787
|
8.20
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 21 tháng 01 năm 2013 đến ngày 27 tháng 01 năm 2013)
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Bệnh sương mai
|
1. Khoai tây: Phát triển củ - thu hoạch
|
2.2-2.8
|
4.60
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Bệnh thối nhũn VK
|
|
3.60
|
0.333
|
0.333
|
|
|
+0.333
|
|
|
3
|
Bệnh xoăn lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bệnh sinh lý
|
2. Mạ:
Gieo-2.5 lá
|
4.2-8.6
|
16.20
|
0.692
|
0.692
|
|
|
+0.692
|
|
|
2
|
Chuột
|
|
1.20
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bệnh chảy gôm
|
3. Bưởi: thu hoạch – vệ sinh vườn
|
|
2.40
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Bệnh loét
|
1.2-1.8
|
2.20
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Rệp muội
|
|
2.20
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Sâu nhớt
|
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Sâu vẽ bùa
|
2.2-6.4
|
8.20
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.
- Diện tích nhiễm sinh vật gây hại 7 ngày của Nhân viên BVTV cấp xã/trạm BVTV cấp huyện là số liệu tổng hợp, phản ánh tình hình sinh vật gây hại của xã/huyện mà Nhân viên BVTV cấp xã/Trạm BVTV cấp huyện phụ trách.
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
1. Tình hình dịch hại:
- Mạ: Trời rét gây ảnh hưởng đến sinh trưởng phát triển của cây mạ. Bệnh sinh lý phát sinh gây hại nhẹ trên diện rộng, cục bộ hại trung bình.
- Cây khoai tây: Bệnh thối nhũn vi khuẩn phát sinh gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Bệnh sương mai bệnh xoăn lá phát sinh gây hại nhẹ. Chuột phát sinh gây hại rải rác.
- Bưởi: Bệnh loét, bệnh sẹo, bệnh chảy gôm, rệp muội, sâu vẽ bùa gây hại nhẹ.
2. Biện pháp xử lý:
- Kiểm tra, đôn đốc chỉ đạo chống rét cho mạ.
- Thường xuyên theo dõi, kiểm tra đồng ruộng đôn đốc việc phòng trừ các đối tượng sâu bệnh khi đến ngưỡng.
3. Dự kiến thời gian tới:
- Cây mạ: Bệnh sinh lý, chuột phát sinh gây hại nhẹ cục bộ hại TB. Bọ trĩ, rầy các loại phát sinh gây hại rải rác.
- Cây khoai tây: Bệnh thối nhũn VK phát sinh gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình; bệnh sương mai, bệnh xoăn lá. Chuột gây hại cục bộ.
- Bưởi. Bệnh chảy gôm, bệnh loét, sâu đục trái, ruồi đục trái phát sinh gây hại nhẹ - trung bình. Rệp phát sinh gây hại rải rác.
Người tập hợp
Nguyễn Thị Nam Giang
|
Ngày 22 tháng 01 năm 2013
Trạm trưởng
Đỗ Chí Thành
|