Chi cục Bảo vệ thực vật Phú Thọ
Trạm Bảo vệ thực vật Đoan Hùng
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 14 tháng 01 năm 2013 đến ngày 20 tháng 01 năm 2013)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 12oC; Cao: 14 oC; Thấp: 10 oC.
Độ ẩm trung bình: 75 %. Cao: 95 %. Thấp: 65 %
Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..
Thời tiết: Trời âm u, mưa phùn rải rác cây trồng sinh trưởng và phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Mạ: Diện tích 21 ha. Giống: Nhị ưu 838, nhị ưu số 7, KD18, TBR45, BC15, HT1, HT9, .... GĐST: Gieo-1.5 lá
- Ngô: Diện tích 53 ha. Giống: NK4300, NK67, C919, NK66, NK654, ngô nếp, ... GĐST: thu hoạch.
- Khoai tây: Diện tích 7 ha. Giống: Sinora....GĐST: phát triển củ - thu hoạch.
- Bưởi: diện tích: 1.364ha. Giống: Bằng Luân, Sửu, Diễn,…Sinh trưởng: thu hoạch.
Các cây trồng khác: …
II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY
Loại bẫy:
Tên dịch hại
|
Số lượng trưởng thành/bẫy
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.
III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
1. Ngô: thu hoạch
|
Bệnh khô vằn
|
1.25
|
8.00
|
|
Bệnh sinh lý
|
|
|
|
Chuột
|
0.24
|
2.20
|
|
2. Khoai tây: Phát triển củ - thu hoạch
|
Bệnh sương mai
|
0.44
|
3.00
|
|
Bệnh thối nhũn VK
|
0.16
|
2.00
|
|
Bệnh xoăn lá
|
0.05
|
1.00
|
|
Chuột
|
0.56
|
5.00
|
|
Sâu khoang
|
|
|
|
3. Mạ: Gieo-1.5 lá
|
Bệnh sinh lý
|
0.40
|
7.00
|
|
Bọ trĩ
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
4. Bưởi: thu hoạch
|
Bệnh chảy gôm
|
|
|
|
Bệnh greening
|
|
|
|
Bệnh loét
|
0.197
|
2.30
|
|
Sâu vẽ bùa
|
0.167
|
2.40
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
1. Ngô: thu hoạch
|
750
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sinh lý
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.24
|
2.20
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sương mai
|
2. Khoai tây: Phát triển củ - thu hoạch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh thối nhũn VK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh xoăn lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.56
|
5.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu khoang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sinh lý
|
3. Mạ: Gieo-1.5 lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ trĩ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh chảy gôm
|
4. Bưởi: thu hoạch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh greening
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh loét
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu vẽ bùa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.167
|
2.40
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 14 tháng 01 năm 2013 đến ngày 20 tháng 01 năm 2013)
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Bệnh khô vằn
|
1. Ngô: thu hoạch
|
4-6
|
8.00
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Bệnh sinh lý
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Chuột
|
1-1.8
|
2.20
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bệnh sương mai
|
2. Khoai tây: Phát triển củ - thu hoạch
|
1-2.5
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Bệnh thối nhũn VK
|
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Bệnh xoăn lá
|
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Chuột
|
2-3
|
5.00
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Sâu khoang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bệnh sinh lý
|
3. Mạ: Gieo- 1.5 lá
|
1-3
|
7.00
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Bọ trĩ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bệnh chảy gôm
|
4. Bưởi: thu hoạch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Bệnh greening
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Bệnh loét
|
|
2.30
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Sâu vẽ bùa
|
1-1.6
|
2.40
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.
- Diện tích nhiễm sinh vật gây hại 7 ngày của Nhân viên BVTV cấp xã/trạm BVTV cấp huyện là số liệu tổng hợp, phản ánh tình hình sinh vật gây hại của xã/huyện mà Nhân viên BVTV cấp xã/Trạm BVTV cấp huyện phụ trách.
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
1. Tình hình dịch hại:
- Cây ngô: đang thu hoạch. Bệnh khô vằn, chuột phát sinh gây hại nhẹ.
- Cây khoai tây: phát triển củ - thu hoạch. Bệnh thối nhũn vi khuẩn, bệnh sương mai, sâu khoang, bệnh héo xanh, bệnh xoăn lá phát sinh gây hại RR. Chuột phát sinh gây hại nhẹ, cục bộ hại ổ TB
- Bưởi: Đang thu hoạch và vệ sinh vườn. Bệnh loét, bệnh sẹo, bệnh chảy gôm gây hại RR. Sâu vẽ bùa phát sinh gây hại RR
2. Biện pháp xử lý:
Thường xuyên theo dõi, kiểm tra đồng ruộng đôn đốc việc phòng trừ các đối tượng sâu bệnh khi đến ngưỡng.
3. Dự kiến thời gian tới:
- Cây mạ: Bệnh sinh lý, chuột phát sinh gây hại nhẹ cục bộ hại TB. Bọ trĩ, rầy các loại phát sinh gây hại rải rác.
- Cây ngô: Chuột, bệnh khô vằn tiếp tục gây hại trên những ruộng thu hoạch muộn.
- Bưởi. Bệnh chảy gôm, bệnh loét, sâu đục trái, ruồi đục trái phát sinh gây hại nhẹ - trung bình. Rệp phát sinh gây hại rải rác.
- Cây khoai tây: Bệnh sương mai, bệnh héo xanh VK, bệnh xoăn lá, bệnh thối nhũn VK phát sinh gây hại nhẹ. Chuột gây hại cục bộ.
Người tập hợp
Lại Thị Lan
|
Ngày 15 tháng 01 năm 2013
Trạm trưởng
Đỗ Chí Thành
|