Thông báo SB kỳ Trạm Phù Ninh tuần 18
Phù Ninh - Tháng 5/2010

(Từ ngày 03/05/2010 đến ngày 09/05/2010)

CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ

TRẠM BVTV PHÙ NINH


Số: 18 /TB - BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc


              Phù ninh,  ngày 06 tháng 05 năm 2010

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 03 tháng 05 đến ngày 09 tháng 05 năm 2010)

Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:

1.Thời tiết :

- Nhiệt độ: Trung bình: 280C; Cao: 320C; Thấp: 200C.        

- Nhận xét khác: Trong kỳ, ngày trời nắng nóng, đêm trời có mưa vừa đến mưa to. Cây trồng sinh trưởng và phát triển bình thường.

2. Cây trồng và giai đoạn sinh trưởng :

- Lúa: Chiêm + xuân sớm; Diện tích: 643 ha; Giống: Hom, ngoi, nếp, X21, Xi23, KD; GĐST: Phơi màu - ngậm sữa.

- Lúa: Xuân muộn: Diện tích: 1757 ha; Giống: N.ưu 838, N.ưu 63, N.ưu số 7, N.ưu 16, Q.ưu 1, KD18, VL20, TH 6, Thiên nguyên ưu 9; GĐST: Đòng - trỗ.

- Ngô xuân; Diện tích: 634,5 ha; Giống: LVN4, NK4300, LVN99, NK66, C919; GĐST: Phun râu - chín sữa.

- Rau: Vụ: Đông xuân; Diện tích: 200,3 ha. Giống: Cải bắp, su hào, đậu đỗ, bí...; GĐST: Cây con - PTTL - TH.  

- Cây sắn; Diện tích: 587,2 ha

- Đậu tương: Vụ: Xuân; Diện tích: 116,3 ha; Giống: DT84, DT96, DT2000; GĐST: Quả.                                  

- Chè: Diện tích: 924 ha ; Giống: LDP1, LDP2; GĐST: KTCB - KD.    

- Cây ăn quả:

+ Hồng: Diện tích: 33 ha ; Giống: Hồng không hạt; GĐST: Hoa.


   II.BẢNG TỔNG HỢP TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI

Cây trồng

Diện tích

Đối tượng

Mật độ (con/m2) tỷ lệ (%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Tuổi sâu, cấp bệnh

Trung bình

Cao

Tổng số

Nhẹ

Trung bình

Nặng

Tổng số

lần 1

lần 2

Tổng số

1

2

3

4

5

Nhộng

Chủ yếu

Lúa sớm

643

Sâu cuốn lá nhỏ

2.00

5.00

0

1,2

Rầy các loại

375.667

1500.00

 48.779

 48.779

0

2,3,4,TT

Bọ xít dài

0.767

3.00

0

N,TT

Bệnh khô vằn

8.167

25.00

110.862

55.431

55.431

0

3,5

Chuột

0.983

3.00

55.431

55.431

0

Lúa muộn

1757

Rầy các loại

21.167

50.00

0

2,3,4

Bệnh khô vằn

7.50

20.00

109.909

109.909

0

1,3

Chuột

1.017

3.00

44.119

44.119

0


III. NHẬN XÉT :

* Tình hình sinh vật gây hại :

- Trên lúa chiêm + xuân sớm: Bệnh khô vằn, chuột hại nhẹ đến trung bình. Rầy các loại, bọ xít dài hại nhẹ trên diện rộng. Bệnh bạc lá xuất hiện gây hại rải rác.

- Trên lúa xuân muộn: Chuột, bệnh khô vằn hại nhẹtrên diện rộng.

- Trên đậu tương: Sâu đục quả, sâu cuốn lá, bệnh sương mai hại nhẹ.

- Trên rau: Sâu xanh, sâu tơ, bệnh đốm lá hại nhẹ rải rác.

* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới :

-Trên lúa chiêm + xuân sớm: Bệnh khô vằn, chuột hại nhẹ đến trung bình. Rầy các loại, sâu cuốn lá nhỏ, bọ xít dài hại nhẹ. Bệnh bạc lá hại nhẹ đến trung bình nếu không được phòng  khi đã có nguồn.

- Trên lúa xuân muộn: Chuột, bệnh khô vằn hại nhẹ đến trung bình. Sâu cuốn lá nhỏ, sâu đục thân, rầy các loại, châu chấu hại nhẹ.

- Trên đậu tương: Sâu đục quả hại nhẹ đến trung bình. Sâu cuốn lá, bệnh sương mai, bệnh gỉ sắt hại nhẹ.

-Trên rau: Sâu tơ, sâu xanh, bọ nhảy, rệp, bệnh đốm vòng hại nhẹ.

* Biện pháp kỹ thuật phòng trừ :

- Cần theo dõi chặt chẽ diễn biến tình hình sâu bệnh trên lúa chiêm xuân, cây rau, cây màu các loại để có biện pháp phòng trừ kịp thời.

-Tiếp tục diệt chuột bằng mọi biện pháp bẫy bả.

Người tập hợp:

   Trần Thị Quỳnh Nga

                                Phó  trạm trưởng

                                  Cao Văn Tài

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...