CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ
TRẠM BVTV PHÙ NINH
Số: 14/TB - BVTV
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Phù ninh, ngày 09 tháng 04 năm 2010
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 05 tháng 04 đến ngày 09 tháng 04 năm 2010)
Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:
1.Thời tiết :
- Nhiệt độ: Trung bình: 230C; Cao: 300C; Thấp: 180C.
- Nhận xét khác: Trong kỳ, trời có mưa nhỏ đến mưa vừa có nắng nhẹ xen kẽ. Cây trồng sinh trưởng và phát triển bình thường.
2. Cây trồng và giai đoạn sinh trưởng :
- Lúa: Chiêm + xuân sớm; Diện tích: 643 ha; Giống: Hom, ngoi, nếp, X21, Xi23, KD; GĐST: Đòng.
- Lúa: Xuân muộn: Diện tích: 1757 ha; Giống: N.ưu 838, N.ưu 63, N.ưu số 7, N.ưu 16, Q.ưu 1, KD18, VL20, TH 6, Thiên nguyên ưu 9;GĐST: Đứng cái - làm đòng.
- Ngô xuân; Diện tích: 632,2 ha; Giống: LVN4, NK4300, LVN99, NK66, C919; GĐST: xoáy nõn.
- Rau: Vụ: Đông xuân; Diện tích: 180,5 ha. Giống: Cải bắp, su hào, đậu đỗ, bí...; GĐST: Cây con - PTTL - TH.
- Đậu tương: Vụ: Xuân; Diện tích: 114,3 ha; Giống: DT84, DT96, DT2000; GĐST: Quả non
- Chè: Diện tích: 924 ha ; Giống: LDP1, LDP2; GĐST: Nảy lộc.
- Cây ăn quả:
+ Hồng: Diện tích: 33 ha ; Giống: Hồng không hạt; GĐST: TH.
II.BẢNG TỔNG HỢP TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI
Cây trồng
|
Diện tích
|
Đối tượng
|
Mật độ (con/m2) tỷ lệ (%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Tuổi sâu, cấp bệnh
|
Trung bình
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ
|
Trung bình
|
Nặng
|
Tổng số
|
lần 1
|
lần 2
|
Tổng số
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Nhộng
|
Chủ yếu
|
Lúa sớm
|
643
|
Ruồi đục nõn
|
6.667
|
15.00
|
24.39
|
24.39
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
3.50
|
9.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
3,4,5
|
|
|
Rầy các loại
|
27.833
|
100.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
3,4,5,TT
|
|
|
Trứng rầy
|
1.633
|
10.00
|
97.559
|
24.39
|
73.169
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh vàng lá sinh lý
|
5.233
|
10.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
4.283
|
20.00
|
79.821
|
55.431
|
24.39
|
|
48.779
|
48.779
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
1,3
|
|
|
Chuột
|
1.433
|
10.00
|
73.169
|
48.779
|
24.39
|
|
73.169
|
73.169
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
Lúa muộn
|
1757
|
Bọ trĩ
|
175.333
|
500.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
N,TT
|
|
|
Ruồi đục nõn
|
5.833
|
10.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh vàng lá sinh lý
|
6.50
|
10.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
3.60
|
5.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
Chuột
|
0.47
|
3.00
|
131.581
|
65.791
|
65.791
|
|
131.581
|
131.581
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
Đậu tương
|
114.3
|
Sâu cuốn lá
|
10.333
|
50.00
|
59.436
|
40.386
|
11.43
|
7.62
|
78.486
|
51.816
|
26.67
|
0
|
|
|
|
|
|
|
1,2,4,5
|
III. NHẬN XÉT :
* Tình hình sinh vật gây hại :
- Trên lúa chiêm + xuân sớm: Chuột, bệnh khô vằn hại nhẹ đến trung bình. Ruồi đục nõn, sâu cuốn lá nhỏ, rầy các loại, bệnh vàng lá sinh lý hại nhẹ trên diện rộng.
- Trên lúa xuân muộn: Chuột hại nhẹ đến trung bình. Ruồi đục nõn, bọ trĩ, bệnh vàng lá, bệnh khô vằn sinh lý hại nhẹ.
- Trên đậu tương: Sâu cuốn lá hại trung bình đến nặng. Sâu khoang, sâu xanh, bệnh lở cổ rễ hại nhẹ.
- Trên rau: Sâu xanh, sâu tơ, bệnh đốm lá hại nhẹ rải rác.
* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới :
-Trên lúa chiêm + xuân sớm: Chuột, rầy các loại hại nhẹ đến trung bình cục bộ hại nặng. sâu cuốn lá nhỏ, bệnh sinh lý, bệnh khô vằn, bọ xít dài hại nhẹ.
- Trên lúa xuân muộn: Chuột hại nhẹ đến trung bình cục bộ hại nặng. Ruồi đục nõn, bọ trĩ, sâu cuốn lá nhỏ, rầy các loại, bệnh sinh lý, bệnh khô vằn hại nhẹ.
- Trên đậu tương: Ruồi đục thân hại nhẹ đến trung bình cục bộ hại nặng. Sâu cuốn lá, sâu khoang, sâu xám, bệnh lở cổ rễ hại nhẹ đến trung bình.
-Trên rau: Sâu tơ, sâu xanh, bọ nhảy, rệp, bệnh đốm vòng hại nhẹ.
* Biện pháp kỹ thuật phòng trừ :
- Cần theo dõi chặt chẽ diễn biến tình hình sâu bệnh trên lúa chiêm xuân, cây rau, cây màu các loại để có biện pháp phòng trừ kịp thời.
-Tiếp tục diệt chuột bằng mọi biện pháp bẫy bả.
Người tập hợp:
Trần Thị Quỳnh Nga
|
Phó trạm trưởng
Cao Văn Tài
|