CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ
TRẠM BVTV PHÙ NINH
Số: 12/TB - BVTV
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Phù ninh, ngày 26 tháng 3 năm 2010
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 22 tháng 03 đến ngày 26 tháng 03 năm 2010)
Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:
1.Thời tiết :
- Nhiệt độ: Trung bình: 230C; Cao: 300C; Thấp: 180C.
- Nhận xét khác: Trong kỳ, đầu kỳ trời ấm, cuối kỳ trời rét do ảnh hưởng của gió mùa Đông bắc. Cây trồng sinh trưởng và phát triển bình thường.
2. Cây trồng và giai đoạn sinh trưởng :
- Lúa: Chiêm + xuân sớm; Diện tích: 643 ha; Giống: Hom, ngoi, nếp, X21, Xi23, KD; GĐST: Cuối đẻ nhánh - đứng cái.
- Lúa: Xuân muộn: Diện tích: 1664,2 ha; Giống: N.ưu 838, N.ưu 63, N.ưu số 7, N.ưu 16, Q.ưu 1, KD18, VL20, TH 6, Thiên nguyên ưu 9;GĐST: Đẻ nhánh rộ.
- Ngô xuân; Diện tích: 622,9 ha; Giống: LVN4, NK4300, LVN99, NK66, C919; GĐST: 6- 9lá.
- Rau: Vụ: Đông xuân; Diện tích: 162,5 ha. Giống: Cải bắp, su hào, đậu đỗ, bí...; GĐST: Cây con - PTTL - TH.
- Đậu tương: Vụ: Xuân; Diện tích: 93,4 ha; Giống: DT84, DT96, DT2000; GĐST: 2 - 4 lá thật - ra hoa
- Chè: Diện tích: 924 ha ; Giống: LDP1, LDP2; GĐST: Nảy lộc.
- Cây ăn quả:
+ Hồng: Diện tích: 33 ha ; Giống: Hồng không hạt; GĐST: TH.
II.BẢNG TỔNG HỢP TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI
Cây trồng
|
Diện tích
|
Đối tượng
|
Mật độ (con/m2) tỷ lệ (%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Tuổi sâu, cấp bệnh
|
Trung bình
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ
|
Trung bình
|
Nặng
|
Tổng số
|
lần 1
|
lần 2
|
Tổng số
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Nhộng
|
Chủ yếu
|
Lúa sớm
|
643
|
Ruồi đục nõn
|
6.367
|
20.00
|
24.39
|
24.39
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
2.233
|
9.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
2,3,4
|
|
|
Sâu đục thân
|
0.403
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
4,5
|
|
|
Bệnh vàng lá sinh lý
|
3.60
|
10.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
0.76
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
Lúa muộn
|
1664.2
|
Bọ trĩ
|
529.167
|
855.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
N,TT
|
|
|
Ruồi đục nõn
|
6.767
|
25.00
|
124.632
|
62.316
|
62.316
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh vàng lá sinh lý
|
5.433
|
10.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
OBV
|
0.687
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
N,TT
|
Đậu tương
|
93.4
|
Sâu cuốn lá
|
4.00
|
20.00
|
12.453
|
6.227
|
6.227
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
2,3,4
|
III. NHẬN XÉT :
* Tình hình sinh vật gây hại :
- Trên lúa chiêm + xuân sớm: Ruồi đục nõn, sâu đục thân, sâu cuốn lá nhỏ, chuột, bệnh vàng lá sinh lý hại nhẹ trên diện rộng.
- Trên lúa xuân muộn: Ruồi đục nõn hại nhẹ đến trung bình. Bọ trĩ, ốc bươu vàng, bệnh vàng lá sinh lý hại nhẹ.
- Trên đậu tương: Sâu cuốn lá hại nhẹ đến trung bình. Bệnh lở cổ rễ, sâu xám, sâu khoang hại nhẹ.
- Trên rau: Sâu xanh, sâu tơ, bệnh đốm lá hại nhẹ rải rác.
* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới :
-Trên lúa chiêm + xuân sớm: Bệnh sinh lý, sâu cuốn lá nhỏ, bọ trĩ, ruồi đục nõn hại nhẹ.
- Trên lúa xuân muộn: Ruồi đục nõn, bọ trĩ, ốc bươu vàng, sâu cuốn lá nhỏ, bệnh sinh lý hại nhẹ.
-Trên rau: Sâu tơ, sâu xanh, bọ nhảy, rệp, bệnh đốm vòng hại nhẹ.
- Trên đậu tương: Sâu cuốn lá, sâu khoang, sâu xám hại nhẹ.
* Biện pháp kỹ thuật phòng trừ :
- Cần theo dõi chặt chẽ diễn biến tình hình sâu bệnh trên lúa chiêm xuân, cây rau, cây màu các loại để có biện pháp phòng trừ kịp thời.
-Tiếp tục diệt chuột bằng mọi biện pháp bẫy bả.
Người tập hợp:
Trần Thị Quỳnh Nga
|
Phó trạm trưởng
Cao Văn Tài
|