CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ
TRẠM BVTV PHÙ NINH
Số: 13/TB - BVTV
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Phù ninh, ngày 01 tháng 04 năm 2010
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 29 tháng 03 đến ngày 04tháng 04 năm 2010)
Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:
1.Thời tiết :
- Nhiệt độ: Trung bình: 230C; Cao: 300C; Thấp: 180C.
- Nhận xét khác: Trong kỳ, đầu kỳ trời có mưa nhỏ, cuối kỳ trời ấm. Cây trồng sinh trưởng và phát triển bình thường.
2. Cây trồng và giai đoạn sinh trưởng :
- Lúa: Chiêm + xuân sớm; Diện tích: 643 ha; Giống: Hom, ngoi, nếp, X21, Xi23, KD; GĐST: Đứng cái.
- Lúa: Xuân muộn: Diện tích: 1664,2 ha; Giống: N.ưu 838, N.ưu 63, N.ưu số 7, N.ưu 16, Q.ưu 1, KD18, VL20, TH 6, Thiên nguyên ưu 9;GĐST: Cuối đẻ nhánh.
- Ngô xuân; Diện tích: 622,9 ha; Giống: LVN4, NK4300, LVN99, NK66, C919; GĐST: 7lá - xoáy nõn.
- Rau: Vụ: Đông xuân; Diện tích: 162,5 ha. Giống: Cải bắp, su hào, đậu đỗ, bí...; GĐST: Cây con - PTTL - TH.
- Đậu tương: Vụ: Xuân; Diện tích: 93,4 ha; Giống: DT84, DT96, DT2000; GĐST: 4 lá thật - ra hoa - đậu quả
- Chè: Diện tích: 924 ha ; Giống: LDP1, LDP2; GĐST: Nảy lộc.
- Cây ăn quả:
+ Hồng: Diện tích: 33 ha ; Giống: Hồng không hạt; GĐST: TH.
II.BẢNG TỔNG HỢP TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI
Cây trồng
|
Diện tích
|
Đối tượng
|
Mật độ (con/m2) tỷ lệ (%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Tuổi sâu, cấp bệnh
|
Trung bình
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ
|
Trung bình
|
Nặng
|
Tổng số
|
lần 1
|
lần 2
|
Tổng số
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Nhộng
|
Chủ yếu
|
Lúa sớm
|
643
|
Bọ trĩ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ruồi đục nõn
|
6.867
|
20.00
|
55.431
|
55.431
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
4.033
|
9.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
3,4
|
|
|
Rầy các loại
|
46.333
|
100.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
1,2,TT
|
|
|
Bệnh vàng lá sinh lý
|
4.767
|
10.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
1.483
|
5.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
Chuột
|
0.883
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
Lúa muộn
|
1664.2
|
Bọ trĩ
|
619.767
|
1500.00
|
166.42
|
166.42
|
|
|
41.788
|
41.788
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ruồi đục nõn
|
6.60
|
25.00
|
228.736
|
166.42
|
62.316
|
|
166.42
|
166.42
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh vàng lá sinh lý
|
5.167
|
10.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
OBV
|
0.853
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
N,TT
|
Đậu tương
|
93.4
|
Sâu cuốn lá
|
4.833
|
20.00
|
12.453
|
6.227
|
6.227
|
|
12.453
|
12.453
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
3,4,5
|
III. NHẬN XÉT :
* Tình hình sinh vật gây hại :
- Trên lúa chiêm + xuân sớm: Ruồi đục nõn, sâu đục thân, sâu cuốn lá nhỏ, chuột, rầy trắng, bệnh vàng lá sinh lý, bệnh khô vằn hại nhẹ trên diện rộng.
- Trên lúa xuân muộn: Ruồi đục nõn hại nhẹ đến trung bình. Bọ trĩ, ốc bươu vàng, bệnh vàng lá sinh lý hại nhẹ.
- Trên đậu tương: Sâu cuốn lá hại nhẹ đến trung bình. Sâu khoang hại nhẹ.
- Trên rau: Sâu xanh, sâu tơ, bệnh đốm lá hại nhẹ rải rác.
* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới :
-Trên lúa chiêm + xuân sớm: Rầy các loại, sâu cuốn lá nhỏ, bọ trĩ, ruồi đục nõn, chuột, bệnh khô vằn hại nhẹ.
- Trên lúa xuân muộn: Ruồi đục nõn, bọ trĩ, ốc bươu vàng, sâu cuốn lá nhỏ, bệnh sinh lý hại nhẹ.
-Trên rau: Sâu tơ, sâu xanh, bọ nhảy, rệp, bệnh đốm vòng hại nhẹ.
- Trên đậu tương: Sâu cuốn lá, sâu khoang, sâu xám hại nhẹ.
* Biện pháp kỹ thuật phòng trừ :
- Cần theo dõi chặt chẽ diễn biến tình hình sâu bệnh trên lúa chiêm xuân, cây rau, cây màu các loại để có biện pháp phòng trừ kịp thời.
-Tiếp tục diệt chuột bằng mọi biện pháp bẫy bả.
Người tập hợp:
Trần Thị Quỳnh Nga
|
Phó trạm trưởng
Cao Văn Tài
|